Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • 新标点和合本 - 从他鼻孔冒烟上腾; 从他口中发火焚烧,连炭也着了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的鼻孔冒烟上腾, 他的口发火焚烧,连煤炭也烧着了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的鼻孔冒烟上腾, 他的口发火焚烧,连煤炭也烧着了。
  • 当代译本 - 祂的鼻孔冒烟, 口喷烈焰和火炭。
  • 圣经新译本 - 浓烟从他的鼻孔往上冒, 烈火从他的口中喷出来, 连炭也烧着了。
  • 中文标准译本 - 浓烟从他的鼻孔上腾, 烈火从他口中出来吞噬, 火炭也从他那里燃起。
  • 现代标点和合本 - 从他鼻孔冒烟上腾, 从他口中发火焚烧,连炭也着了。
  • 和合本(拼音版) - 从他鼻孔冒烟上腾, 从他口中发火焚烧,连炭也着了。
  • New International Version - Smoke rose from his nostrils; consuming fire came from his mouth, burning coals blazed out of it.
  • New International Reader's Version - Smoke came out of his nose. Flames of fire came out of his mouth. Burning coals blazed out of it.
  • English Standard Version - Smoke went up from his nostrils, and devouring fire from his mouth; glowing coals flamed forth from him.
  • New Living Translation - Smoke poured from his nostrils; fierce flames leaped from his mouth. Glowing coals blazed forth from him.
  • Christian Standard Bible - Smoke rose from his nostrils, and consuming fire came from his mouth; coals were set ablaze by it.
  • New American Standard Bible - Smoke went up out of His nostrils, And fire from His mouth was devouring; Coals burned from it.
  • New King James Version - Smoke went up from His nostrils, And devouring fire from His mouth; Coals were kindled by it.
  • Amplified Bible - Smoke went up from His nostrils, And fire from His mouth devoured; Coals were kindled by it.
  • American Standard Version - There went up a smoke out of his nostrils, And fire out of his mouth devoured: Coals were kindled by it.
  • King James Version - There went up a smoke out of his nostrils, and fire out of his mouth devoured: coals were kindled by it.
  • New English Translation - Smoke ascended from his nose; fire devoured as it came from his mouth; he hurled down fiery coals.
  • World English Bible - Smoke went out of his nostrils. Consuming fire came out of his mouth. Coals were kindled by it.
  • 新標點和合本 - 從他鼻孔冒煙上騰; 從他口中發火焚燒,連炭也着了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的鼻孔冒煙上騰, 他的口發火焚燒,連煤炭也燒着了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的鼻孔冒煙上騰, 他的口發火焚燒,連煤炭也燒着了。
  • 當代譯本 - 祂的鼻孔冒煙, 口噴烈焰和火炭。
  • 聖經新譯本 - 濃煙從他的鼻孔往上冒, 烈火從他的口中噴出來, 連炭也燒著了。
  • 呂振中譯本 - 在他鼻孔裏有煙往上冒, 從他口中有火焚燒着; 連炭也因而着起來。
  • 中文標準譯本 - 濃煙從他的鼻孔上騰, 烈火從他口中出來吞噬, 火炭也從他那裡燃起。
  • 現代標點和合本 - 從他鼻孔冒煙上騰, 從他口中發火焚燒,連炭也著了。
  • 文理和合譯本 - 煙自其鼻升、火從其口出、炭為所燃兮、
  • 文理委辦譯本 - 烟從鼻生兮、燄自口出、炭以之燃兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鼻內起煙、烈火自其口出、因而炭火焚燒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主發怒兮乾坤震。大地顫兮眾岳崩。
  • Nueva Versión Internacional - Por la nariz echaba humo, por la boca, fuego consumidor; ¡lanzaba carbones encendidos!
  • 현대인의 성경 - 그 코에서 연기가 나오고 그 입에서 소멸하는 불이 나와 그 불에 숯불이 피었네.
  • Новый Русский Перевод - Закон Господа совершенен, обновляет душу. Предписание Господа непреложно, умудряет простых.
  • Восточный перевод - Закон Вечного совершенен, обновляет душу. Заповеди Вечного непреложны, умудряют простых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закон Вечного совершенен, обновляет душу. Заповеди Вечного непреложны, умудряют простых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закон Вечного совершенен, обновляет душу. Заповеди Вечного непреложны, умудряют простых.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre s’ébranla ╵et elle chancela, les fondements de ses montagnes ╵se mirent à frémir, tout secoués par sa colère.
  • リビングバイブル - 主の御口からすさまじい炎が吹き出して 地を焼き尽くし、鼻からは煙が立ち上りました。
  • Nova Versão Internacional - Das suas narinas subiu fumaça; da sua boca saíram brasas vivas e fogo consumidor.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich erbebte die Erde, selbst die Berge gerieten ins Wanken, denn glühender Zorn hatte Gott gepackt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ควันพลุ่งออกมาจากพระนาสิก เปลวไฟเผาผลาญและถ่านไฟลุกโชน ออกมาจากพระโอษฐ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ควัน​พลุ่ง​จาก​ช่อง​จมูก​ของ​พระ​องค์ และ​ไฟ​เผา​ผลาญ​ออก​จาก​ปาก​ของ​พระ​องค์ ถ่าน​ลุก​โพลง​ขึ้น​เป็น​เปลว​ไฟ​โชติช่วง​จาก​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Thi Thiên 104:32 - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • 新标点和合本 - 从他鼻孔冒烟上腾; 从他口中发火焚烧,连炭也着了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的鼻孔冒烟上腾, 他的口发火焚烧,连煤炭也烧着了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的鼻孔冒烟上腾, 他的口发火焚烧,连煤炭也烧着了。
  • 当代译本 - 祂的鼻孔冒烟, 口喷烈焰和火炭。
  • 圣经新译本 - 浓烟从他的鼻孔往上冒, 烈火从他的口中喷出来, 连炭也烧着了。
  • 中文标准译本 - 浓烟从他的鼻孔上腾, 烈火从他口中出来吞噬, 火炭也从他那里燃起。
  • 现代标点和合本 - 从他鼻孔冒烟上腾, 从他口中发火焚烧,连炭也着了。
  • 和合本(拼音版) - 从他鼻孔冒烟上腾, 从他口中发火焚烧,连炭也着了。
  • New International Version - Smoke rose from his nostrils; consuming fire came from his mouth, burning coals blazed out of it.
  • New International Reader's Version - Smoke came out of his nose. Flames of fire came out of his mouth. Burning coals blazed out of it.
  • English Standard Version - Smoke went up from his nostrils, and devouring fire from his mouth; glowing coals flamed forth from him.
  • New Living Translation - Smoke poured from his nostrils; fierce flames leaped from his mouth. Glowing coals blazed forth from him.
  • Christian Standard Bible - Smoke rose from his nostrils, and consuming fire came from his mouth; coals were set ablaze by it.
  • New American Standard Bible - Smoke went up out of His nostrils, And fire from His mouth was devouring; Coals burned from it.
  • New King James Version - Smoke went up from His nostrils, And devouring fire from His mouth; Coals were kindled by it.
  • Amplified Bible - Smoke went up from His nostrils, And fire from His mouth devoured; Coals were kindled by it.
  • American Standard Version - There went up a smoke out of his nostrils, And fire out of his mouth devoured: Coals were kindled by it.
  • King James Version - There went up a smoke out of his nostrils, and fire out of his mouth devoured: coals were kindled by it.
  • New English Translation - Smoke ascended from his nose; fire devoured as it came from his mouth; he hurled down fiery coals.
  • World English Bible - Smoke went out of his nostrils. Consuming fire came out of his mouth. Coals were kindled by it.
  • 新標點和合本 - 從他鼻孔冒煙上騰; 從他口中發火焚燒,連炭也着了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的鼻孔冒煙上騰, 他的口發火焚燒,連煤炭也燒着了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的鼻孔冒煙上騰, 他的口發火焚燒,連煤炭也燒着了。
  • 當代譯本 - 祂的鼻孔冒煙, 口噴烈焰和火炭。
  • 聖經新譯本 - 濃煙從他的鼻孔往上冒, 烈火從他的口中噴出來, 連炭也燒著了。
  • 呂振中譯本 - 在他鼻孔裏有煙往上冒, 從他口中有火焚燒着; 連炭也因而着起來。
  • 中文標準譯本 - 濃煙從他的鼻孔上騰, 烈火從他口中出來吞噬, 火炭也從他那裡燃起。
  • 現代標點和合本 - 從他鼻孔冒煙上騰, 從他口中發火焚燒,連炭也著了。
  • 文理和合譯本 - 煙自其鼻升、火從其口出、炭為所燃兮、
  • 文理委辦譯本 - 烟從鼻生兮、燄自口出、炭以之燃兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鼻內起煙、烈火自其口出、因而炭火焚燒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主發怒兮乾坤震。大地顫兮眾岳崩。
  • Nueva Versión Internacional - Por la nariz echaba humo, por la boca, fuego consumidor; ¡lanzaba carbones encendidos!
  • 현대인의 성경 - 그 코에서 연기가 나오고 그 입에서 소멸하는 불이 나와 그 불에 숯불이 피었네.
  • Новый Русский Перевод - Закон Господа совершенен, обновляет душу. Предписание Господа непреложно, умудряет простых.
  • Восточный перевод - Закон Вечного совершенен, обновляет душу. Заповеди Вечного непреложны, умудряют простых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закон Вечного совершенен, обновляет душу. Заповеди Вечного непреложны, умудряют простых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закон Вечного совершенен, обновляет душу. Заповеди Вечного непреложны, умудряют простых.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre s’ébranla ╵et elle chancela, les fondements de ses montagnes ╵se mirent à frémir, tout secoués par sa colère.
  • リビングバイブル - 主の御口からすさまじい炎が吹き出して 地を焼き尽くし、鼻からは煙が立ち上りました。
  • Nova Versão Internacional - Das suas narinas subiu fumaça; da sua boca saíram brasas vivas e fogo consumidor.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich erbebte die Erde, selbst die Berge gerieten ins Wanken, denn glühender Zorn hatte Gott gepackt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ควันพลุ่งออกมาจากพระนาสิก เปลวไฟเผาผลาญและถ่านไฟลุกโชน ออกมาจากพระโอษฐ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ควัน​พลุ่ง​จาก​ช่อง​จมูก​ของ​พระ​องค์ และ​ไฟ​เผา​ผลาญ​ออก​จาก​ปาก​ของ​พระ​องค์ ถ่าน​ลุก​โพลง​ขึ้น​เป็น​เปลว​ไฟ​โชติช่วง​จาก​พระ​องค์
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Thi Thiên 104:32 - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
圣经
资源
计划
奉献