Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • 新标点和合本 - 那时,因他发怒,地就摇撼战抖; 山的根基也震动摇撼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,因他发怒地就震动战抖, 山的根基也震动挪移。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,因他发怒地就震动战抖, 山的根基也震动挪移。
  • 当代译本 - 祂一发怒,大地震动颤抖, 山的根基摇晃。
  • 圣经新译本 - 那时大地摇撼震动, 群山的根基也都动摇, 它们摇撼,是因为耶和华发怒。
  • 中文标准译本 - 那时大地摇撼、震动, 群山的根基也颤抖、摇撼, 因为他发怒了。
  • 现代标点和合本 - 那时因他发怒,地就摇撼战抖, 山的根基也震动摇撼。
  • 和合本(拼音版) - 那时,因他发怒,地就摇撼战抖; 山的根基也震动摇撼。
  • New International Version - The earth trembled and quaked, and the foundations of the mountains shook; they trembled because he was angry.
  • New International Reader's Version - The earth trembled and shook. The base of the mountains rocked back and forth. It trembled because the Lord was angry.
  • English Standard Version - Then the earth reeled and rocked; the foundations also of the mountains trembled and quaked, because he was angry.
  • New Living Translation - Then the earth quaked and trembled. The foundations of the mountains shook; they quaked because of his anger.
  • The Message - Earth wobbles and lurches; huge mountains shake like leaves, Quake like aspen leaves because of his rage. His nostrils flare, bellowing smoke; his mouth spits fire. Tongues of fire dart in and out; he lowers the sky. He steps down; under his feet an abyss opens up. He’s riding a winged creature, swift on wind-wings. Now he’s wrapped himself in a trenchcoat of black-cloud darkness. But his cloud-brightness bursts through, spraying hailstones and fireballs. Then God thundered out of heaven; the High God gave a great shout, spraying hailstones and fireballs. God shoots his arrows—pandemonium! He hurls his lightnings—a rout! The secret sources of ocean are exposed, the hidden depths of earth lie uncovered The moment you roar in protest, let loose your hurricane anger.
  • Christian Standard Bible - Then the earth shook and quaked; the foundations of the mountains trembled; they shook because he burned with anger.
  • New American Standard Bible - Then the earth shook and quaked; And the foundations of the mountains were trembling And were shaken, because He was angry.
  • New King James Version - Then the earth shook and trembled; The foundations of the hills also quaked and were shaken, Because He was angry.
  • Amplified Bible - Then the earth shook and quaked, The foundations of the mountains trembled; They were shaken because He was indignant and angry.
  • American Standard Version - Then the earth shook and trembled; The foundations also of the mountains quaked And were shaken, because he was wroth.
  • King James Version - Then the earth shook and trembled; the foundations also of the hills moved and were shaken, because he was wroth.
  • New English Translation - The earth heaved and shook; the roots of the mountains trembled; they heaved because he was angry.
  • World English Bible - Then the earth shook and trembled. The foundations also of the mountains quaked and were shaken, because he was angry.
  • 新標點和合本 - 那時,因他發怒,地就搖撼戰抖; 山的根基也震動搖撼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,因他發怒地就震動戰抖, 山的根基也震動挪移。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,因他發怒地就震動戰抖, 山的根基也震動挪移。
  • 當代譯本 - 祂一發怒,大地震動顫抖, 山的根基搖晃。
  • 聖經新譯本 - 那時大地搖撼震動, 群山的根基也都動搖, 它們搖撼,是因為耶和華發怒。
  • 呂振中譯本 - 那時地搖撼震動, 山的根基也戰抖, 是因他發烈怒而左右搖撼。
  • 中文標準譯本 - 那時大地搖撼、震動, 群山的根基也顫抖、搖撼, 因為他發怒了。
  • 現代標點和合本 - 那時因他發怒,地就搖撼戰抖, 山的根基也震動搖撼。
  • 文理和合譯本 - 因彼奮怒、大地震動、山根搖撼兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝盛怒兮、大地震動、山嶽搖撼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃發怒、大地震動、山陵撼搖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 身陷艱險兮求主。竭聲向主兮呼籲。主聞吾音兮宮中。哀聲上達兮宸聰。
  • Nueva Versión Internacional - La tierra tembló, se estremeció; se sacudieron los cimientos de los montes; ¡retemblaron a causa de su enojo!
  • 현대인의 성경 - 그러자 땅이 진동하고 산이 흔들리며 떨었으니 그가 분노하셨음이라.
  • Новый Русский Перевод - Встает оно на одном краю небес и совершает свой путь к другому краю, и ничто от жара его не скрыто.
  • Восточный перевод - Встаёт оно на одном краю небес и совершает свой путь к другому краю, и ничто от жара его не скрыто.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Встаёт оно на одном краю небес и совершает свой путь к другому краю, и ничто от жара его не скрыто.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Встаёт оно на одном краю небес и совершает свой путь к другому краю, и ничто от жара его не скрыто.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, dans ma détresse, ╵j’invoquai l’Eternel. Vers mon Dieu, je lançai ╵mon appel au secours, mon cri parvint à ses oreilles et, de son temple , il m’entendit.
  • リビングバイブル - その時、大地は揺れ動き、 山々は震えわななきました。 主の御怒りのためです。
  • Nova Versão Internacional - A terra tremeu e agitou-se, e os fundamentos dos montes se abalaram; estremeceram porque ele se irou.
  • Hoffnung für alle - In äußerster Bedrängnis schrie ich zum Herrn. Ja, zu meinem Gott rief ich um Hilfe. Da hörte er mich in seinem Tempel, mein Schreien drang durch bis an sein Ohr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินโลกสะเทือนเลื่อนลั่น รากของภูเขาทั้งหลายสั่นคลอน ภูเขาเหล่านั้นสั่นสะเทือนเพราะพระองค์ทรงพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​สั่น​สะเทือน และ​ฐาน​ราก​ของ​ภูเขา​โยก​คลอน และ​สั่น​ไหว​ได้​เพราะ​พระ​องค์​โกรธ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Thi Thiên 68:7 - Lạy Đức Chúa Trời, khi Chúa dắt dân Ngài ra khỏi Ai Cập, và vào vùng hoang mạc,
  • Thi Thiên 68:8 - thì đất động, mưa to như thác đổ trước mặt Ngài, Đức Chúa Trời của Si-nai, trước Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
  • Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
  • Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • 新标点和合本 - 那时,因他发怒,地就摇撼战抖; 山的根基也震动摇撼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,因他发怒地就震动战抖, 山的根基也震动挪移。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,因他发怒地就震动战抖, 山的根基也震动挪移。
  • 当代译本 - 祂一发怒,大地震动颤抖, 山的根基摇晃。
  • 圣经新译本 - 那时大地摇撼震动, 群山的根基也都动摇, 它们摇撼,是因为耶和华发怒。
  • 中文标准译本 - 那时大地摇撼、震动, 群山的根基也颤抖、摇撼, 因为他发怒了。
  • 现代标点和合本 - 那时因他发怒,地就摇撼战抖, 山的根基也震动摇撼。
  • 和合本(拼音版) - 那时,因他发怒,地就摇撼战抖; 山的根基也震动摇撼。
  • New International Version - The earth trembled and quaked, and the foundations of the mountains shook; they trembled because he was angry.
  • New International Reader's Version - The earth trembled and shook. The base of the mountains rocked back and forth. It trembled because the Lord was angry.
  • English Standard Version - Then the earth reeled and rocked; the foundations also of the mountains trembled and quaked, because he was angry.
  • New Living Translation - Then the earth quaked and trembled. The foundations of the mountains shook; they quaked because of his anger.
  • The Message - Earth wobbles and lurches; huge mountains shake like leaves, Quake like aspen leaves because of his rage. His nostrils flare, bellowing smoke; his mouth spits fire. Tongues of fire dart in and out; he lowers the sky. He steps down; under his feet an abyss opens up. He’s riding a winged creature, swift on wind-wings. Now he’s wrapped himself in a trenchcoat of black-cloud darkness. But his cloud-brightness bursts through, spraying hailstones and fireballs. Then God thundered out of heaven; the High God gave a great shout, spraying hailstones and fireballs. God shoots his arrows—pandemonium! He hurls his lightnings—a rout! The secret sources of ocean are exposed, the hidden depths of earth lie uncovered The moment you roar in protest, let loose your hurricane anger.
  • Christian Standard Bible - Then the earth shook and quaked; the foundations of the mountains trembled; they shook because he burned with anger.
  • New American Standard Bible - Then the earth shook and quaked; And the foundations of the mountains were trembling And were shaken, because He was angry.
  • New King James Version - Then the earth shook and trembled; The foundations of the hills also quaked and were shaken, Because He was angry.
  • Amplified Bible - Then the earth shook and quaked, The foundations of the mountains trembled; They were shaken because He was indignant and angry.
  • American Standard Version - Then the earth shook and trembled; The foundations also of the mountains quaked And were shaken, because he was wroth.
  • King James Version - Then the earth shook and trembled; the foundations also of the hills moved and were shaken, because he was wroth.
  • New English Translation - The earth heaved and shook; the roots of the mountains trembled; they heaved because he was angry.
  • World English Bible - Then the earth shook and trembled. The foundations also of the mountains quaked and were shaken, because he was angry.
  • 新標點和合本 - 那時,因他發怒,地就搖撼戰抖; 山的根基也震動搖撼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,因他發怒地就震動戰抖, 山的根基也震動挪移。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,因他發怒地就震動戰抖, 山的根基也震動挪移。
  • 當代譯本 - 祂一發怒,大地震動顫抖, 山的根基搖晃。
  • 聖經新譯本 - 那時大地搖撼震動, 群山的根基也都動搖, 它們搖撼,是因為耶和華發怒。
  • 呂振中譯本 - 那時地搖撼震動, 山的根基也戰抖, 是因他發烈怒而左右搖撼。
  • 中文標準譯本 - 那時大地搖撼、震動, 群山的根基也顫抖、搖撼, 因為他發怒了。
  • 現代標點和合本 - 那時因他發怒,地就搖撼戰抖, 山的根基也震動搖撼。
  • 文理和合譯本 - 因彼奮怒、大地震動、山根搖撼兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝盛怒兮、大地震動、山嶽搖撼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃發怒、大地震動、山陵撼搖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 身陷艱險兮求主。竭聲向主兮呼籲。主聞吾音兮宮中。哀聲上達兮宸聰。
  • Nueva Versión Internacional - La tierra tembló, se estremeció; se sacudieron los cimientos de los montes; ¡retemblaron a causa de su enojo!
  • 현대인의 성경 - 그러자 땅이 진동하고 산이 흔들리며 떨었으니 그가 분노하셨음이라.
  • Новый Русский Перевод - Встает оно на одном краю небес и совершает свой путь к другому краю, и ничто от жара его не скрыто.
  • Восточный перевод - Встаёт оно на одном краю небес и совершает свой путь к другому краю, и ничто от жара его не скрыто.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Встаёт оно на одном краю небес и совершает свой путь к другому краю, и ничто от жара его не скрыто.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Встаёт оно на одном краю небес и совершает свой путь к другому краю, и ничто от жара его не скрыто.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, dans ma détresse, ╵j’invoquai l’Eternel. Vers mon Dieu, je lançai ╵mon appel au secours, mon cri parvint à ses oreilles et, de son temple , il m’entendit.
  • リビングバイブル - その時、大地は揺れ動き、 山々は震えわななきました。 主の御怒りのためです。
  • Nova Versão Internacional - A terra tremeu e agitou-se, e os fundamentos dos montes se abalaram; estremeceram porque ele se irou.
  • Hoffnung für alle - In äußerster Bedrängnis schrie ich zum Herrn. Ja, zu meinem Gott rief ich um Hilfe. Da hörte er mich in seinem Tempel, mein Schreien drang durch bis an sein Ohr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินโลกสะเทือนเลื่อนลั่น รากของภูเขาทั้งหลายสั่นคลอน ภูเขาเหล่านั้นสั่นสะเทือนเพราะพระองค์ทรงพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​สั่น​สะเทือน และ​ฐาน​ราก​ของ​ภูเขา​โยก​คลอน และ​สั่น​ไหว​ได้​เพราะ​พระ​องค์​โกรธ
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Thi Thiên 68:7 - Lạy Đức Chúa Trời, khi Chúa dắt dân Ngài ra khỏi Ai Cập, và vào vùng hoang mạc,
  • Thi Thiên 68:8 - thì đất động, mưa to như thác đổ trước mặt Ngài, Đức Chúa Trời của Si-nai, trước Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
  • Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
  • Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
圣经
资源
计划
奉献