逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
- 新标点和合本 - 他又使天下垂,亲自降临, 有黑云在他脚下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使天垂下,亲自降临, 黑云在他脚下。
- 和合本2010(神版-简体) - 他使天垂下,亲自降临, 黑云在他脚下。
- 当代译本 - 祂使穹苍低垂,亲自降临, 脚下踩着密云。
- 圣经新译本 - 他使天下垂,亲自降临; 在他的脚下黑云密布。
- 中文标准译本 - 他又使诸天下垂,亲自降临; 他的脚下是幽深的黑暗。
- 现代标点和合本 - 他又使天下垂,亲自降临, 有黑云在他脚下。
- 和合本(拼音版) - 他又使天下垂,亲自降临, 有黑云在他脚下。
- New International Version - He parted the heavens and came down; dark clouds were under his feet.
- New International Reader's Version - He opened the heavens and came down. Dark clouds were under his feet.
- English Standard Version - He bowed the heavens and came down; thick darkness was under his feet.
- New Living Translation - He opened the heavens and came down; dark storm clouds were beneath his feet.
- Christian Standard Bible - He bent the heavens and came down, total darkness beneath his feet.
- New American Standard Bible - He also bowed the heavens down low, and came down With thick darkness under His feet.
- New King James Version - He bowed the heavens also, and came down With darkness under His feet.
- Amplified Bible - He bowed the heavens also and came down; And thick darkness was under His feet.
- American Standard Version - He bowed the heavens also, and came down; And thick darkness was under his feet.
- King James Version - He bowed the heavens also, and came down: and darkness was under his feet.
- New English Translation - He made the sky sink as he descended; a thick cloud was under his feet.
- World English Bible - He bowed the heavens also, and came down. Thick darkness was under his feet.
- 新標點和合本 - 他又使天下垂,親自降臨, 有黑雲在他腳下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使天垂下,親自降臨, 黑雲在他腳下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使天垂下,親自降臨, 黑雲在他腳下。
- 當代譯本 - 祂使穹蒼低垂,親自降臨, 腳下踩著密雲。
- 聖經新譯本 - 他使天下垂,親自降臨; 在他的腳下黑雲密布。
- 呂振中譯本 - 他使天下垂,親自降臨; 有暗霧在他腳下。
- 中文標準譯本 - 他又使諸天下垂,親自降臨; 他的腳下是幽深的黑暗。
- 現代標點和合本 - 他又使天下垂,親自降臨, 有黑雲在他腳下。
- 文理和合譯本 - 垂諸天而臨格、足下幽且深兮、
- 文理委辦譯本 - 彼擘天雲而臨格兮、其足下、幽深而玄遠兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使天垂下、主降臨、有黑雲在主之足下、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鼻騰烟兮口噴火。沙石爍兮草木焚。
- Nueva Versión Internacional - Rasgando el cielo, descendió, pisando sobre oscuros nubarrones.
- 현대인의 성경 - 그가 하늘을 드리우고 내려오시니 그 발 아래 어두운 구름이 깔렸구나.
- Новый Русский Перевод - Наставления Господа праведны, радуют сердце. Повеления Господа лучезарны, просветляют глаза.
- Восточный перевод - Наставления Вечного праведны, радуют сердце. Повеления Вечного лучезарны, просветляют глаза.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наставления Вечного праведны, радуют сердце. Повеления Вечного лучезарны, просветляют глаза.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наставления Вечного праведны, радуют сердце. Повеления Вечного лучезарны, просветляют глаза.
- La Bible du Semeur 2015 - De ses narines s’élevait ╵de la fumée, et de sa bouche ╵surgissait un feu dévorant, des charbons embrasés ╵en jaillissaient.
- リビングバイブル - 主は天を切り裂いて降りて来て、 私を救ってくださいました。 御足の下には暗闇がありました。
- Nova Versão Internacional - Ele abriu os céus e desceu; nuvens escuras estavam sob os seus pés.
- Hoffnung für alle - Schwarzer Rauch quoll aus seiner Nase, aus seinem Mund loderten Flammen, und glühende Kohlen wurden herausgeschleudert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแหวกฟ้าสวรรค์และเสด็จลงมา เมฆมืดทึบอยู่ใต้พระบาทของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เบิกสวรรค์ลงมา เมฆดำอยู่ใต้เท้าพระองค์
交叉引用
- Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
- Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
- Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
- Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
- Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
- Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
- Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
- Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
- Thi Thiên 144:8 - Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
- Thi Thiên 144:9 - Lạy Đức Chúa Trời, con sẽ hát bài ca mới cho Chúa! Con sẽ ca tụng Chúa với đàn hạc mười dây.
- Thi Thiên 144:10 - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
- Thi Thiên 144:11 - Xin cứu con! Xin giải cứu con khỏi tay kẻ thù con. Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
- Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
- Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
- Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
- Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
- 2 Sa-mu-ên 22:10 - Chúa xé các tầng trời và ngự xuống; chân đạp mây đen dày đặc.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:23 - Nhưng khi anh em nghe tiếng vang ra từ trong bóng đen dày đặc, và trên đỉnh núi lại có lửa cháy dữ dội, các trưởng tộc và trưởng lão đều đến tìm tôi.