逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ sức Chúa, con dẹp tan quân địch; cùng với Đức Chúa Trời con vượt tường thành.
- 新标点和合本 - 我藉着你冲入敌军, 藉着我的 神跳过墙垣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我藉着你冲入敌军, 藉着我的上帝跳过城墙。
- 和合本2010(神版-简体) - 我藉着你冲入敌军, 藉着我的 神跳过城墙。
- 当代译本 - 我靠着你迎战敌军, 靠着我的上帝跃过墙垣。
- 圣经新译本 - 藉着你,我攻破敌军; 靠着我的 神,我跳过墙垣。
- 中文标准译本 - 是的,藉着你,我冲向敌军 ; 藉着我的神,我跃过墙垣。
- 现代标点和合本 - 我藉着你冲入敌军, 藉着我的神跳过墙垣。
- 和合本(拼音版) - 我藉着你冲入敌军, 藉着我的上帝跳过墙垣。
- New International Version - With your help I can advance against a troop ; with my God I can scale a wall.
- New International Reader's Version - With your help I can attack a troop of soldiers. With the help of my God I can climb over a wall.
- English Standard Version - For by you I can run against a troop, and by my God I can leap over a wall.
- New Living Translation - In your strength I can crush an army; with my God I can scale any wall.
- Christian Standard Bible - With you I can attack a barricade, and with my God I can leap over a wall.
- New American Standard Bible - For by You I can run at a troop of warriors; And by my God I can leap over a wall.
- New King James Version - For by You I can run against a troop, By my God I can leap over a wall.
- Amplified Bible - For by You I can crush a troop, And by my God I can leap over a wall.
- American Standard Version - For by thee I run upon a troop; And by my God do I leap over a wall.
- King James Version - For by thee I have run through a troop; and by my God have I leaped over a wall.
- New English Translation - Indeed, with your help I can charge against an army; by my God’s power I can jump over a wall.
- World English Bible - For by you, I advance through a troop. By my God, I leap over a wall.
- 新標點和合本 - 我藉着你衝入敵軍, 藉着我的神跳過牆垣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我藉着你衝入敵軍, 藉着我的上帝跳過城牆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我藉着你衝入敵軍, 藉着我的 神跳過城牆。
- 當代譯本 - 我靠著你迎戰敵軍, 靠著我的上帝躍過牆垣。
- 聖經新譯本 - 藉著你,我攻破敵軍; 靠著我的 神,我跳過牆垣。
- 呂振中譯本 - 因為仗着你、我能攻破敵軍 , 仗着我的上帝、我能跳過牆。
- 中文標準譯本 - 是的,藉著你,我衝向敵軍 ; 藉著我的神,我躍過牆垣。
- 現代標點和合本 - 我藉著你衝入敵軍, 藉著我的神跳過牆垣。
- 文理和合譯本 - 我賴爾衝突敵軍、恃我上帝踰越垣墉兮、
- 文理委辦譯本 - 我賴上帝、趨入敵軍、乘彼垝垣兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我倚賴主、殺入敵軍、仰仗天主、踰越敵城、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟主一燃吾心之燈兮。而啟吾目之矇。
- Nueva Versión Internacional - Con tu apoyo me lanzaré contra un ejército; contigo, Dios mío, podré asaltar murallas.
- 현대인의 성경 - 내가 주의 도움으로 적진을 향해 달려갈 수 있으며 주의 힘으로 적의 방어벽을 뛰어넘을 수 있습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu fais briller ma lampe ; ô Eternel, mon Dieu, ╵tu illumines mes ténèbres.
- リビングバイブル - 今や私には、どんなに高い城壁でもよじ登り、 どんなに強力な軍隊に対しても 攻撃する力が与えられています。
- Nova Versão Internacional - Com o teu auxílio posso atacar uma tropa; com o meu Deus posso transpor muralhas.
- Hoffnung für alle - Herr, du machst die Finsternis um mich hell, du gibst mir strahlendes Licht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์สามารถตะลุยกองทัพได้ ด้วยความช่วยเหลือจากพระองค์ และข้าพระองค์ปีนข้ามกำแพงเมืองได้โดยพระเจ้าของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเหยียบย่ำกองทัพได้ก็ด้วยพระองค์ ข้าพเจ้าข้ามกำแพงได้ก็ด้วยพระเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
- Thi Thiên 44:7 - Nhưng Chúa giúp chúng con đánh bại kẻ thù, bọn ghét con phải cúi đầu nhục nhã.
- 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
- 2 Sa-mu-ên 5:19 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên ra đánh quân Phi-li-tin không? Chúa cho con thắng không?” Chúa Hằng Hữu đáp lời Đa-vít: “Nên. Ta sẽ cho con thắng.”
- 2 Sa-mu-ên 5:20 - Đa-vít đến Ba-anh Phê-rát-sim, đánh bại quân địch. Ông nói: “Như một dòng nước lũ, Chúa Hằng Hữu đánh thủng phòng tuyến địch trước mặt tôi.” Và ông đặt tên nơi ấy là Ba-anh Phê-rát-sim.
- Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
- 2 Sa-mu-ên 5:25 - Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu, đánh bại quân Phi-li-tin từ Ghê-ba đến Ghê-xe.
- 1 Sa-mu-ên 23:2 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đi đánh những người Phi-li-tin này không?” Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Nên. Hãy đi và cứu Kê-i-la.”
- Thi Thiên 144:10 - Chúa đã cứu các vua! Giải thoát Đa-vít, đầy tớ Chúa khỏi gươm tai hại.
- 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- Cô-lô-se 2:15 - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- 2 Sa-mu-ên 22:30 - Nhờ sức Chúa, tôi dẹp tan quân địch; cùng với Đức Chúa Trời tôi vượt tường thành.
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
- Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
- Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.