逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
- 新标点和合本 - 你必点着我的灯; 耶和华我的 神必照明我的黑暗。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你必点亮我的灯; 耶和华—我的上帝必照明我的黑暗。
- 和合本2010(神版-简体) - 你必点亮我的灯; 耶和华—我的 神必照明我的黑暗。
- 当代译本 - 我的上帝耶和华啊, 你点亮我的灯, 你使我的黑暗变为光明。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你点亮了我的灯; 我的 神照明了我的黑暗。
- 中文标准译本 - 你使我的灯发出亮光, 耶和华我的神照亮我的黑暗。
- 现代标点和合本 - 你必点着我的灯, 耶和华我的神必照明我的黑暗。
- 和合本(拼音版) - 你必点着我的灯; 耶和华我的上帝必照明我的黑暗。
- New International Version - You, Lord, keep my lamp burning; my God turns my darkness into light.
- New International Reader's Version - Lord, you keep the lamp of my life burning brightly. You are my God. You bring light into my darkness.
- English Standard Version - For it is you who light my lamp; the Lord my God lightens my darkness.
- New Living Translation - You light a lamp for me. The Lord, my God, lights up my darkness.
- The Message - Suddenly, God, you floodlight my life; I’m blazing with glory, God’s glory! I smash the bands of marauders, I vault the highest fences.
- Christian Standard Bible - Lord, you light my lamp; my God illuminates my darkness.
- New American Standard Bible - For You light my lamp; The Lord my God illumines my darkness.
- New King James Version - For You will light my lamp; The Lord my God will enlighten my darkness.
- Amplified Bible - For You cause my lamp to be lighted and to shine; The Lord my God illumines my darkness.
- American Standard Version - For thou wilt light my lamp: Jehovah my God will lighten my darkness.
- King James Version - For thou wilt light my candle: the Lord my God will enlighten my darkness.
- New English Translation - Indeed, you are my lamp, Lord. My God illuminates the darkness around me.
- World English Bible - For you will light my lamp, Yahweh. My God will light up my darkness.
- 新標點和合本 - 你必點着我的燈; 耶和華-我的神必照明我的黑暗。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必點亮我的燈; 耶和華-我的上帝必照明我的黑暗。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你必點亮我的燈; 耶和華—我的 神必照明我的黑暗。
- 當代譯本 - 我的上帝耶和華啊, 你點亮我的燈, 你使我的黑暗變為光明。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你點亮了我的燈; 我的 神照明了我的黑暗。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主啊,惟獨你點火着 我的燈; 我的上帝照明我的黑暗。
- 中文標準譯本 - 你使我的燈發出亮光, 耶和華我的神照亮我的黑暗。
- 現代標點和合本 - 你必點著我的燈, 耶和華我的神必照明我的黑暗。
- 文理和合譯本 - 爾必燃我之燈、上帝耶和華、必燭我幽暗兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華我之上帝、有若明燈、燭余於幽暗之際兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使我之燈照耀、主我之天主、使我之幽暗變為光明、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋謙者必蒙升。而驕者必見抑。
- Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, mantienes mi lámpara encendida; tú, Dios mío, iluminas mis tinieblas.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 나에게 빛을 주셔서 나의 어두움을 밝혀 주시니
- La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu sauves un peuple affligé, tu fais baisser les yeux ╵aux orgueilleux.
- リビングバイブル - 主は、私に明かりをともしてくださいました。 私の神、主は、私を包む闇を 光に変えてくださいました。
- Nova Versão Internacional - Tu, Senhor, manténs acesa a minha lâmpada; o meu Deus transforma em luz as minhas trevas.
- Hoffnung für alle - Du hilfst denen, die sich selbst nicht überschätzen . Die Überheblichen aber stößt du von ihrem Thron.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงรักษาประทีปของข้าพระองค์ให้โชติช่วง พระเจ้าของข้าพระองค์ทรงเปลี่ยนความมืดมนของข้าพระองค์ให้กลายเป็นความสว่าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ด้วยว่า พระองค์ทำให้ตะเกียงของข้าพเจ้าสว่าง พระเจ้าของข้าพเจ้าทำให้ความมืดของข้าพเจ้าสว่างไสว
交叉引用
- 1 Các Vua 15:4 - Dù vậy, vì Đa-vít, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, cho con cháu ông tiếp tục làm vua, như một ngọn đèn thắp ở Giê-ru-sa-lem trong thời gian thành này còn tồn tại.
- 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
- Châm Ngôn 20:27 - Tâm linh con người là ngọn đèn của Chúa Hằng Hữu, soi thấu đến những nơi sâu kín trong lòng.
- Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
- Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
- Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
- Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
- Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
- Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
- 2 Sa-mu-ên 22:29 - Chúa Hằng Hữu thắp đèn tôi sáng. Đức Chúa Trời luôn dẫn lối soi đàng.
- Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.