逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
- 新标点和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 高傲的眼目,你必使他降卑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 困苦的百姓,你必拯救; 高傲的眼目,你使他降卑。
- 和合本2010(神版-简体) - 困苦的百姓,你必拯救; 高傲的眼目,你使他降卑。
- 当代译本 - 你拯救谦卑的人, 贬抑眼目高傲的人。
- 圣经新译本 - 谦卑的人,你要拯救; 高傲的眼睛,你要贬低。
- 中文标准译本 - 你拯救卑微的百姓, 却使高傲的眼目降卑;
- 现代标点和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 高傲的眼目,你必使他降卑。
- 和合本(拼音版) - 困苦的百姓,你必拯救; 高傲的眼目,你必使他降卑。
- New International Version - You save the humble but bring low those whose eyes are haughty.
- New International Reader's Version - You save those who aren’t proud. But you bring down those whose eyes are proud.
- English Standard Version - For you save a humble people, but the haughty eyes you bring down.
- New Living Translation - You rescue the humble, but you humiliate the proud.
- Christian Standard Bible - For you rescue an oppressed people, but you humble those with haughty eyes.
- New American Standard Bible - For You save an afflicted people, But You humiliate haughty eyes.
- New King James Version - For You will save the humble people, But will bring down haughty looks.
- Amplified Bible - For You save an afflicted and humble people, But bring down those [arrogant fools] with haughty eyes.
- American Standard Version - For thou wilt save the afflicted people; But the haughty eyes thou wilt bring down.
- King James Version - For thou wilt save the afflicted people; but wilt bring down high looks.
- New English Translation - For you deliver oppressed people, but you bring down those who have a proud look.
- World English Bible - For you will save the afflicted people, but the arrogant eyes you will bring down.
- 新標點和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 高傲的眼目,你必使他降卑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 困苦的百姓,你必拯救; 高傲的眼目,你使他降卑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 困苦的百姓,你必拯救; 高傲的眼目,你使他降卑。
- 當代譯本 - 你拯救謙卑的人, 貶抑眼目高傲的人。
- 聖經新譯本 - 謙卑的人,你要拯救; 高傲的眼睛,你要貶低。
- 呂振中譯本 - 對謙卑的人民、你施拯救; 高傲的眼目、你使它降低 。
- 中文標準譯本 - 你拯救卑微的百姓, 卻使高傲的眼目降卑;
- 現代標點和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 高傲的眼目,你必使他降卑。
- 文理和合譯本 - 困苦之民、爾救援之、傲視之輩、爾卑抑之、
- 文理委辦譯本 - 困苦者爾援以手兮、矜高者爾降其格兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 困苦之百姓、為主所拯救、目驕之人、主使之卑微、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以正報正。而以逆報逆。
- Nueva Versión Internacional - Tú das la victoria a los humildes, pero humillas a los altaneros.
- 현대인의 성경 - 주는 겸손한 자를 구원하시고 교만한 자를 낮추십니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Et avec celui qui est pur, ╵tu es toi-même pur, et avec celui qui agit ╵de manière tordue, ╵tu empruntes des chemins détournés.
- リビングバイブル - 謙遜な者をお救いになりますが、 高慢で横柄な者は有罪に定められます。
- Nova Versão Internacional - Salvas os que são humildes, mas humilhas os de olhos altivos.
- Hoffnung für alle - Wer ein reines Herz hat, kann sich ganz auf dich verlassen, doch falsche Menschen führst du hinters Licht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงช่วยผู้ที่ถ่อมใจให้รอดพ้น ส่วนผู้ที่หยิ่งผยอง ทรงทำให้ตกต่ำลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า พระองค์ช่วยคนถ่อมตัวให้รอดพ้น และพระองค์ทำให้คนใจยโสเจียมตัว
交叉引用
- Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
- Châm Ngôn 30:12 - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
- Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
- Thi Thiên 9:18 - Nhưng người khốn khó sẽ chẳng mãi bị bỏ quên; người nghèo cũng không tiêu tan hy vọng.
- Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
- Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
- 2 Sa-mu-ên 22:28 - Chúa cứu vớt nhân dân khốn khổ, nhưng hình phạt những kẻ kiêu căng.
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.