Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
120:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • 新标点和合本 - 我寄居在米设, 住在基达帐棚之中,有祸了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!我寄居在米设, 住在基达帐棚之中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!我寄居在米设, 住在基达帐棚之中。
  • 当代译本 - 我寄居在米设, 寄居在基达的帐篷间有祸了!
  • 圣经新译本 - 我寄居在米设, 住在 基达的帐棚中,有祸了。
  • 中文标准译本 - 我有祸了!因为我寄居在米设, 居住在基达的帐篷之间。
  • 现代标点和合本 - 我寄居在米设, 住在基达帐篷之中有祸了!
  • 和合本(拼音版) - 我寄居在米设, 住在基达帐棚之中有祸了!
  • New International Version - Woe to me that I dwell in Meshek, that I live among the tents of Kedar!
  • New International Reader's Version - How terrible it is for me to live in the tents of the people of Meshek! How terrible to live in the tents of the people of Kedar!
  • English Standard Version - Woe to me, that I sojourn in Meshech, that I dwell among the tents of Kedar!
  • New Living Translation - How I suffer in far-off Meshech. It pains me to live in distant Kedar.
  • The Message - I’m doomed to live in Meshech, cursed with a home in Kedar, My whole life lived camping among quarreling neighbors. I’m all for peace, but the minute I tell them so, they go to war!
  • Christian Standard Bible - What misery that I have stayed in Meshech, that I have lived among the tents of Kedar!
  • New American Standard Bible - Woe to me, for I reside in Meshech, For I have settled among the tents of Kedar!
  • New King James Version - Woe is me, that I dwell in Meshech, That I dwell among the tents of Kedar!
  • Amplified Bible - Woe to me, for I sojourn in Meshech, and I live among the tents of Kedar [among hostile people]!
  • American Standard Version - Woe is me, that I sojourn in Meshech, That I dwell among the tents of Kedar!
  • King James Version - Woe is me, that I sojourn in Meshech, that I dwell in the tents of Kedar!
  • New English Translation - How miserable I am! For I have lived temporarily in Meshech; I have resided among the tents of Kedar.
  • World English Bible - Woe is me, that I live in Meshech, that I dwell among the tents of Kedar!
  • 新標點和合本 - 我寄居在米設, 住在基達帳棚之中,有禍了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!我寄居在米設, 住在基達帳棚之中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!我寄居在米設, 住在基達帳棚之中。
  • 當代譯本 - 我寄居在米設, 寄居在基達的帳篷間有禍了!
  • 聖經新譯本 - 我寄居在米設, 住在 基達的帳棚中,有禍了。
  • 呂振中譯本 - 我有禍啊,因為我寄居在 米設 , 我住在 基達 的帳棚中!
  • 中文標準譯本 - 我有禍了!因為我寄居在米設, 居住在基達的帳篷之間。
  • 現代標點和合本 - 我寄居在米設, 住在基達帳篷之中有禍了!
  • 文理和合譯本 - 我旅於米設、寓於基達之幕、其有禍兮、
  • 文理委辦譯本 - 我旅於米設、廬於基達、能不吁嗟兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在 米舍 為客旅、居於 基達 之幕旁、禍哉禍哉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾生何不幸。旅居於 昧設 。煢煢無所依。長作 圻達 客。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de mí, que soy extranjero en Mésec, que he acampado entre las tiendas de Cedar!
  • 현대인의 성경 - 내가 메섹에 머물며 게달 사람 가운데 살고 있으니 나에게 화가 미쳤구나.
  • Новый Русский Перевод - Господь – страж твой; Господь – тень твоя по правую руку твою.
  • Восточный перевод - Вечный – страж твой; Вечный – тень, что всегда рядом и хранит тебя от палящего зноя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – страж твой; Вечный – тень, что всегда рядом и хранит тебя от палящего зноя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – страж твой; Вечный – тень, что всегда рядом и хранит тебя от палящего зноя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à moi ! ╵Car je vis à Méshek , en étranger, ou parmi les nomades de Qédar.
  • リビングバイブル - 私は、神を憎むメシェクとケダルの住人の間に 住んでいるようなもので、 気苦労がますます重なります。 平和をきらうこの者どもと暮らすのには疲れました。
  • Nova Versão Internacional - Ai de mim, que vivo como estrangeiro em Meseque, que habito entre as tendas de Quedar!
  • Hoffnung für alle - Bei euch zu leben, ertrage ich kaum, es geht zu wie bei den Heiden in Meschech und Kedar!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่ข้าพเจ้าที่มาอาศัยในเมเชค มาใช้ชีวิตอยู่ท่ามกลางเต็นท์ของเคดาร์!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​แก่​ข้าพเจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​อาศัย​อยู่​ที่​เมเชค และ​พัก​อยู่​ท่าม​กลาง​กระโจม​ที่​พัก​ของ​เคดาร์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 25:1 - Sau đó, Sa-mu-ên qua đời. Toàn dân Ít-ra-ên họp lại khóc thương và an táng thi hài ông tại quê hương Ra-ma. Vào lúc ấy, Đa-vít dời đến hoang mạc Ma-ôn.
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • Giê-rê-mi 49:28 - Đây là sứ điệp tiên tri về Kê-đa và vương quốc Hát-so, sẽ bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng dậy, tấn công Kê-đa! Hãy tiêu diệt các dân tộc phương Đông!
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
  • Ê-xê-chi-ên 38:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về đất Ma-gót mà nói tiên tri nghịch với Gót vua của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Sáng Thế Ký 25:13 - Các con trai của Ích-ma-ên là: Trưởng nam Nê-ba-giốt, Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,
  • Sáng Thế Ký 10:2 - Con trai Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • 新标点和合本 - 我寄居在米设, 住在基达帐棚之中,有祸了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!我寄居在米设, 住在基达帐棚之中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!我寄居在米设, 住在基达帐棚之中。
  • 当代译本 - 我寄居在米设, 寄居在基达的帐篷间有祸了!
  • 圣经新译本 - 我寄居在米设, 住在 基达的帐棚中,有祸了。
  • 中文标准译本 - 我有祸了!因为我寄居在米设, 居住在基达的帐篷之间。
  • 现代标点和合本 - 我寄居在米设, 住在基达帐篷之中有祸了!
  • 和合本(拼音版) - 我寄居在米设, 住在基达帐棚之中有祸了!
  • New International Version - Woe to me that I dwell in Meshek, that I live among the tents of Kedar!
  • New International Reader's Version - How terrible it is for me to live in the tents of the people of Meshek! How terrible to live in the tents of the people of Kedar!
  • English Standard Version - Woe to me, that I sojourn in Meshech, that I dwell among the tents of Kedar!
  • New Living Translation - How I suffer in far-off Meshech. It pains me to live in distant Kedar.
  • The Message - I’m doomed to live in Meshech, cursed with a home in Kedar, My whole life lived camping among quarreling neighbors. I’m all for peace, but the minute I tell them so, they go to war!
  • Christian Standard Bible - What misery that I have stayed in Meshech, that I have lived among the tents of Kedar!
  • New American Standard Bible - Woe to me, for I reside in Meshech, For I have settled among the tents of Kedar!
  • New King James Version - Woe is me, that I dwell in Meshech, That I dwell among the tents of Kedar!
  • Amplified Bible - Woe to me, for I sojourn in Meshech, and I live among the tents of Kedar [among hostile people]!
  • American Standard Version - Woe is me, that I sojourn in Meshech, That I dwell among the tents of Kedar!
  • King James Version - Woe is me, that I sojourn in Meshech, that I dwell in the tents of Kedar!
  • New English Translation - How miserable I am! For I have lived temporarily in Meshech; I have resided among the tents of Kedar.
  • World English Bible - Woe is me, that I live in Meshech, that I dwell among the tents of Kedar!
  • 新標點和合本 - 我寄居在米設, 住在基達帳棚之中,有禍了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!我寄居在米設, 住在基達帳棚之中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!我寄居在米設, 住在基達帳棚之中。
  • 當代譯本 - 我寄居在米設, 寄居在基達的帳篷間有禍了!
  • 聖經新譯本 - 我寄居在米設, 住在 基達的帳棚中,有禍了。
  • 呂振中譯本 - 我有禍啊,因為我寄居在 米設 , 我住在 基達 的帳棚中!
  • 中文標準譯本 - 我有禍了!因為我寄居在米設, 居住在基達的帳篷之間。
  • 現代標點和合本 - 我寄居在米設, 住在基達帳篷之中有禍了!
  • 文理和合譯本 - 我旅於米設、寓於基達之幕、其有禍兮、
  • 文理委辦譯本 - 我旅於米設、廬於基達、能不吁嗟兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在 米舍 為客旅、居於 基達 之幕旁、禍哉禍哉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾生何不幸。旅居於 昧設 。煢煢無所依。長作 圻達 客。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de mí, que soy extranjero en Mésec, que he acampado entre las tiendas de Cedar!
  • 현대인의 성경 - 내가 메섹에 머물며 게달 사람 가운데 살고 있으니 나에게 화가 미쳤구나.
  • Новый Русский Перевод - Господь – страж твой; Господь – тень твоя по правую руку твою.
  • Восточный перевод - Вечный – страж твой; Вечный – тень, что всегда рядом и хранит тебя от палящего зноя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – страж твой; Вечный – тень, что всегда рядом и хранит тебя от палящего зноя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – страж твой; Вечный – тень, что всегда рядом и хранит тебя от палящего зноя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à moi ! ╵Car je vis à Méshek , en étranger, ou parmi les nomades de Qédar.
  • リビングバイブル - 私は、神を憎むメシェクとケダルの住人の間に 住んでいるようなもので、 気苦労がますます重なります。 平和をきらうこの者どもと暮らすのには疲れました。
  • Nova Versão Internacional - Ai de mim, que vivo como estrangeiro em Meseque, que habito entre as tendas de Quedar!
  • Hoffnung für alle - Bei euch zu leben, ertrage ich kaum, es geht zu wie bei den Heiden in Meschech und Kedar!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่ข้าพเจ้าที่มาอาศัยในเมเชค มาใช้ชีวิตอยู่ท่ามกลางเต็นท์ของเคดาร์!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​แก่​ข้าพเจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​อาศัย​อยู่​ที่​เมเชค และ​พัก​อยู่​ท่าม​กลาง​กระโจม​ที่​พัก​ของ​เคดาร์
  • Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 25:1 - Sau đó, Sa-mu-ên qua đời. Toàn dân Ít-ra-ên họp lại khóc thương và an táng thi hài ông tại quê hương Ra-ma. Vào lúc ấy, Đa-vít dời đến hoang mạc Ma-ôn.
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
  • Giê-rê-mi 49:28 - Đây là sứ điệp tiên tri về Kê-đa và vương quốc Hát-so, sẽ bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng dậy, tấn công Kê-đa! Hãy tiêu diệt các dân tộc phương Đông!
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
  • Ê-xê-chi-ên 38:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về đất Ma-gót mà nói tiên tri nghịch với Gót vua của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Sáng Thế Ký 25:13 - Các con trai của Ích-ma-ên là: Trưởng nam Nê-ba-giốt, Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,
  • Sáng Thế Ký 10:2 - Con trai Gia-phết là Gô-me, Ma-gót, Ma-đai, Gia-van, Tu-banh, Mê-siếc, và Ti-ra.
圣经
资源
计划
奉献