Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
120:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • 新标点和合本 - 就是勇士的利箭和罗腾木(松类小树名)的炭火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是勇士的利箭、 罗腾木 的炭火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是勇士的利箭、 罗腾木 的炭火。
  • 当代译本 - 勇士的利箭和炙热的炭火会临到你。
  • 圣经新译本 - 就是勇士的利箭, 和罗腾木 烧的炭火。
  • 中文标准译本 - 会加给你勇士的利箭, 连同罗腾木的火炭。
  • 现代标点和合本 - 就是勇士的利箭和罗腾木 的炭火。
  • 和合本(拼音版) - 就是勇士的利箭和罗腾 木的炭火。
  • New International Version - He will punish you with a warrior’s sharp arrows, with burning coals of the broom bush.
  • New International Reader's Version - He will punish you with the sharp arrows of a soldier. He will punish you with burning coals from a desert bush.
  • English Standard Version - A warrior’s sharp arrows, with glowing coals of the broom tree!
  • New Living Translation - You will be pierced with sharp arrows and burned with glowing coals.
  • Christian Standard Bible - A warrior’s sharp arrows with burning charcoal!
  • New American Standard Bible - Sharp arrows of the warrior, With the burning coals of the broom tree!
  • New King James Version - Sharp arrows of the warrior, With coals of the broom tree!
  • Amplified Bible - Sharp arrows of the warrior, With the burning coals of the broom tree.
  • American Standard Version - Sharp arrows of the mighty, With coals of juniper.
  • King James Version - Sharp arrows of the mighty, with coals of juniper.
  • New English Translation - Here’s how! With the sharp arrows of warriors, with arrowheads forged over the hot coals.
  • World English Bible - Sharp arrows of the mighty, with coals of juniper.
  • 新標點和合本 - 就是勇士的利箭和羅騰木 (小樹名,松類)的炭火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是勇士的利箭、 羅騰木 的炭火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是勇士的利箭、 羅騰木 的炭火。
  • 當代譯本 - 勇士的利箭和炙熱的炭火會臨到你。
  • 聖經新譯本 - 就是勇士的利箭, 和羅騰木 燒的炭火。
  • 呂振中譯本 - 就是勇士的利箭、 同羅騰木的炭火!
  • 中文標準譯本 - 會加給你勇士的利箭, 連同羅騰木的火炭。
  • 現代標點和合本 - 就是勇士的利箭和羅騰木 的炭火。
  • 文理和合譯本 - 即以武士之利矢、羅騰之爇炭兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼誑言、有若武士之利鏃、堅木之爇炭兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即勇士之利箭、利騰 利騰又作羅騰小樹名松類 之爇炭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 利箭集其身。爇炭澆其頂。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Puntiagudas flechas de guerrero, con ardientes brasas de retama!
  • 현대인의 성경 - 그가 날카로운 화살과 벌겋게 타는 숯불로 너희를 벌하시리라.
  • Новый Русский Перевод - истинно, хранящий Израиль не задремлет и не уснет.
  • Восточный перевод - истинно, Хранящий Исраил не задремлет и не уснёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - истинно, Хранящий Исраил не задремлет и не уснёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - истинно, Хранящий Исроил не задремлет и не уснёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il t’enverra ╵une volée de flèches ╵bien aiguisées avec des braises de genêts .
  • リビングバイブル - 彼らは鋭い矢で射抜かれ、 真っ赤な炭火で焼かれるのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele a castigará com flechas afiadas de guerreiro, com brasas incandescentes de sândalo.
  • Hoffnung für alle - Er, der mächtige Gott, wird euch mit seinen Pfeilen treffen, und mit glühenden Kohlen wird er euch versengen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงลงโทษเจ้าด้วยลูกศรคมกริบของนักรบ ด้วยถ่านไม้ซากอันลุกโชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​ลูก​ธนู​เฉียบ​แหลม​ของ​นักรบ พร้อม​กับ​ถ่าน​ไม้​ซาก​ลุก​โชติ​ช่วง​นั่น​แหละ
交叉引用
  • Châm Ngôn 18:8 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
  • Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Châm Ngôn 11:12 - Người thiếu suy xét khinh chê bạn hữu; người thông sáng kín miệng không nói năng.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Châm Ngôn 11:9 - Miệng gian hiểm phá hoại đồng loại, nhờ tri thức, người ngay thoát hiểm.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
  • Châm Ngôn 16:27 - Người vô đạo cưu mang tội ác; nói những lời như châm lửa đốt nhà.
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • 新标点和合本 - 就是勇士的利箭和罗腾木(松类小树名)的炭火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是勇士的利箭、 罗腾木 的炭火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是勇士的利箭、 罗腾木 的炭火。
  • 当代译本 - 勇士的利箭和炙热的炭火会临到你。
  • 圣经新译本 - 就是勇士的利箭, 和罗腾木 烧的炭火。
  • 中文标准译本 - 会加给你勇士的利箭, 连同罗腾木的火炭。
  • 现代标点和合本 - 就是勇士的利箭和罗腾木 的炭火。
  • 和合本(拼音版) - 就是勇士的利箭和罗腾 木的炭火。
  • New International Version - He will punish you with a warrior’s sharp arrows, with burning coals of the broom bush.
  • New International Reader's Version - He will punish you with the sharp arrows of a soldier. He will punish you with burning coals from a desert bush.
  • English Standard Version - A warrior’s sharp arrows, with glowing coals of the broom tree!
  • New Living Translation - You will be pierced with sharp arrows and burned with glowing coals.
  • Christian Standard Bible - A warrior’s sharp arrows with burning charcoal!
  • New American Standard Bible - Sharp arrows of the warrior, With the burning coals of the broom tree!
  • New King James Version - Sharp arrows of the warrior, With coals of the broom tree!
  • Amplified Bible - Sharp arrows of the warrior, With the burning coals of the broom tree.
  • American Standard Version - Sharp arrows of the mighty, With coals of juniper.
  • King James Version - Sharp arrows of the mighty, with coals of juniper.
  • New English Translation - Here’s how! With the sharp arrows of warriors, with arrowheads forged over the hot coals.
  • World English Bible - Sharp arrows of the mighty, with coals of juniper.
  • 新標點和合本 - 就是勇士的利箭和羅騰木 (小樹名,松類)的炭火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是勇士的利箭、 羅騰木 的炭火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是勇士的利箭、 羅騰木 的炭火。
  • 當代譯本 - 勇士的利箭和炙熱的炭火會臨到你。
  • 聖經新譯本 - 就是勇士的利箭, 和羅騰木 燒的炭火。
  • 呂振中譯本 - 就是勇士的利箭、 同羅騰木的炭火!
  • 中文標準譯本 - 會加給你勇士的利箭, 連同羅騰木的火炭。
  • 現代標點和合本 - 就是勇士的利箭和羅騰木 的炭火。
  • 文理和合譯本 - 即以武士之利矢、羅騰之爇炭兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼誑言、有若武士之利鏃、堅木之爇炭兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即勇士之利箭、利騰 利騰又作羅騰小樹名松類 之爇炭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 利箭集其身。爇炭澆其頂。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Puntiagudas flechas de guerrero, con ardientes brasas de retama!
  • 현대인의 성경 - 그가 날카로운 화살과 벌겋게 타는 숯불로 너희를 벌하시리라.
  • Новый Русский Перевод - истинно, хранящий Израиль не задремлет и не уснет.
  • Восточный перевод - истинно, Хранящий Исраил не задремлет и не уснёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - истинно, Хранящий Исраил не задремлет и не уснёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - истинно, Хранящий Исроил не задремлет и не уснёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il t’enverra ╵une volée de flèches ╵bien aiguisées avec des braises de genêts .
  • リビングバイブル - 彼らは鋭い矢で射抜かれ、 真っ赤な炭火で焼かれるのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele a castigará com flechas afiadas de guerreiro, com brasas incandescentes de sândalo.
  • Hoffnung für alle - Er, der mächtige Gott, wird euch mit seinen Pfeilen treffen, und mit glühenden Kohlen wird er euch versengen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงลงโทษเจ้าด้วยลูกศรคมกริบของนักรบ ด้วยถ่านไม้ซากอันลุกโชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​ลูก​ธนู​เฉียบ​แหลม​ของ​นักรบ พร้อม​กับ​ถ่าน​ไม้​ซาก​ลุก​โชติ​ช่วง​นั่น​แหละ
  • Châm Ngôn 18:8 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
  • Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Châm Ngôn 11:12 - Người thiếu suy xét khinh chê bạn hữu; người thông sáng kín miệng không nói năng.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Châm Ngôn 11:9 - Miệng gian hiểm phá hoại đồng loại, nhờ tri thức, người ngay thoát hiểm.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
  • Châm Ngôn 16:27 - Người vô đạo cưu mang tội ác; nói những lời như châm lửa đốt nhà.
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
圣经
资源
计划
奉献