逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con kết bạn với người kính sợ Chúa— là những ai vâng giữ nguyên tắc Ngài.
- 新标点和合本 - 凡敬畏你、守你训词的人, 我都与他作伴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡敬畏你、守你训词的人, 我都与他作伴。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡敬畏你、守你训词的人, 我都与他作伴。
- 当代译本 - 我与所有敬畏你、遵守你法则的人为友。
- 圣经新译本 - 凡是敬畏你,谨守你训词的, 我都与他们为友。
- 中文标准译本 - 所有敬畏你、遵守你训诫的人, 都是我的同伴。
- 现代标点和合本 - 凡敬畏你、守你训词的人, 我都与他做伴。
- 和合本(拼音版) - 凡敬畏你、守你训词的人, 我都与他作伴。
- New International Version - I am a friend to all who fear you, to all who follow your precepts.
- New International Reader's Version - I’m a friend to everyone who has respect for you. I’m a friend to everyone who follows your rules.
- English Standard Version - I am a companion of all who fear you, of those who keep your precepts.
- New Living Translation - I am a friend to anyone who fears you— anyone who obeys your commandments.
- Christian Standard Bible - I am a friend to all who fear you, to those who keep your precepts.
- New American Standard Bible - I am a companion to all those who fear You, And to those who keep Your precepts.
- New King James Version - I am a companion of all who fear You, And of those who keep Your precepts.
- Amplified Bible - I am a companion of all who [reverently] fear You, And of those who keep and honor Your precepts.
- American Standard Version - I am a companion of all them that fear thee, And of them that observe thy precepts.
- King James Version - I am a companion of all them that fear thee, and of them that keep thy precepts.
- New English Translation - I am a friend to all your loyal followers, and to those who keep your precepts.
- World English Bible - I am a friend of all those who fear you, of those who observe your precepts.
- 新標點和合本 - 凡敬畏你、守你訓詞的人, 我都與他作伴。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡敬畏你、守你訓詞的人, 我都與他作伴。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡敬畏你、守你訓詞的人, 我都與他作伴。
- 當代譯本 - 我與所有敬畏你、遵守你法則的人為友。
- 聖經新譯本 - 凡是敬畏你,謹守你訓詞的, 我都與他們為友。
- 呂振中譯本 - 凡敬畏你、遵守你訓令的人、 我都和他們作伴。
- 中文標準譯本 - 所有敬畏你、遵守你訓誡的人, 都是我的同伴。
- 現代標點和合本 - 凡敬畏你、守你訓詞的人, 我都與他做伴。
- 文理和合譯本 - 守爾訓詞、寅畏爾者、我與之為侶兮、
- 文理委辦譯本 - 寅畏爾恆守爾道者、我友之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡敬畏主守主命令者、我與之結侶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敬主之人。為我良朋。
- Nueva Versión Internacional - Soy amigo de todos los que te honran, de todos los que observan tus preceptos.
- 현대인의 성경 - 나는 주를 두려워하며 주의 교훈을 따르는 모든 자들의 친구입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis l’ami ╵de tous ceux qui te craignent, de ceux qui obéissent ╵à tes décrets.
- リビングバイブル - 主を信じて従う人は、だれでも私の兄弟です。
- Nova Versão Internacional - Sou amigo de todos os que te temem e obedecem aos teus preceitos.
- Hoffnung für alle - Wer Ehrfurcht vor dir hat und nach deinen Maßstäben lebt, der ist mein Freund.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เป็นมิตรกับทุกคนที่ยำเกรงพระองค์ กับผู้ที่ทำตามข้อบังคับของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเป็นมิตรกับทุกคนที่เกรงกลัวพระองค์ และกับบรรดาผู้รักษาข้อบังคับของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
- Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
- Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
- Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
- Thi Thiên 119:79 - Xin cho những người kính sợ Chúa, đến cùng con để học chứng ngôn.
- 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
- 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
- Thi Thiên 119:115 - Người ác hiểm, hãy tránh xa ta, Để ta giữ các điều răn của Đức Chúa Trời ta.
- Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
- Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.