逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cả địa cầu ngập tràn tình thương Chúa Hằng Hữu; xin giúp con học điều răn Ngài. 9
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你的慈爱遍满大地; 求你将你的律例教训我!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,遍地满了你的慈爱; 求你将你的律例教导我!
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,遍地满了你的慈爱; 求你将你的律例教导我!
- 当代译本 - 耶和华啊,你的慈爱充满大地, 求你将你的律例教导我。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你的慈爱遍满大地; 求你把你的律例教导我。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你的慈爱充满大地, 求你将你的律例教导我! ט Tet
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的慈爱遍满大地, 求你将你的律例教训我。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的慈爱遍满大地, 求你将你的律例教训我。
- New International Version - The earth is filled with your love, Lord; teach me your decrees.
- New International Reader's Version - Lord, the earth is filled with your love. Teach me your orders. Teth
- English Standard Version - The earth, O Lord, is full of your steadfast love; teach me your statutes! Teth
- New Living Translation - O Lord, your unfailing love fills the earth; teach me your decrees. Teth
- Christian Standard Bible - Lord, the earth is filled with your faithful love; teach me your statutes. ט Teth
- New American Standard Bible - The earth is full of Your goodness, Lord; Teach me Your statutes. Teth
- New King James Version - The earth, O Lord, is full of Your mercy; Teach me Your statutes. ט TETH
- Amplified Bible - The earth, O Lord, is full of Your lovingkindness and goodness; Teach me Your statutes. Teth.
- American Standard Version - The earth, O Jehovah, is full of thy lovingkindness: Teach me thy statutes.
- King James Version - The earth, O Lord, is full of thy mercy: teach me thy statutes. TETH.
- New English Translation - O Lord, your loyal love fills the earth. Teach me your statutes! ט (Tet)
- World English Bible - The earth is full of your loving kindness, Yahweh. Teach me your statutes.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你的慈愛遍滿大地; 求你將你的律例教訓我!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,遍地滿了你的慈愛; 求你將你的律例教導我!
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,遍地滿了你的慈愛; 求你將你的律例教導我!
- 當代譯本 - 耶和華啊,你的慈愛充滿大地, 求你將你的律例教導我。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的慈愛遍滿大地; 求你把你的律例教導我。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,你的堅愛遍滿大地; 將你的律例教訓我吧!
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你的慈愛充滿大地, 求你將你的律例教導我! ט Tet
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的慈愛遍滿大地, 求你將你的律例教訓我。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾之慈惠、遍於大地、以爾典章訓我兮、○
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾之仁澤、溥於天下、以爾禮儀、俾我知之兮。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之恩慈普遍全地、求主以主之典章訓誨我、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 感爾仁育。大地歡騰。求主教我。諳爾德音。
- Nueva Versión Internacional - Enséñame, Señor, tus decretos; ¡la tierra está llena de tu gran amor! Tet
- 현대인의 성경 - 여호와여, 땅이 주의 사랑으로 충만합니다. 주의 법을 나에게 가르치소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Eternel, ton amour ╵remplit la terre. Enseigne-moi tes ordonnances !
- リビングバイブル - ああ主よ。大地は恵みであふれています。 正しい道をお教えください。
- Nova Versão Internacional - A terra está cheia do teu amor, Senhor; ensina-me os teus decretos. Tét
- Hoffnung für alle - Herr, die ganze Erde ist erfüllt von deiner Güte. Lehre mich, deine Ordnungen zu verstehen! 9.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โลกเปี่ยมด้วยความรักเมตตาของพระองค์ ขอทรงสอนกฎหมายของพระองค์แก่ข้าพระองค์ เทธ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า แผ่นดินโลกอุดมด้วยความรักอันมั่นคงของพระองค์ โปรดสอนกฎเกณฑ์ของพระองค์แก่ข้าพเจ้าเถิด
交叉引用
- Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
- Thi Thiên 119:26 - Con kể lể bước đường lưu lạc Chúa đáp lời, dạy luật Chúa cho con.
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
- Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
- Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
- Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
- Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 119:12 - Chúc tụng Chúa, ôi Chúa Hằng Hữu; xin dạy con luật lệ của Ngài.
- Thi Thiên 33:5 - Chúa ưa điều công minh chính đáng; khắp đất tràn ngập tình thương không phai tàn của Ngài.