Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa nhớ lời hứa cùng đầy tớ Chúa, vì Chúa đã cho con hy vọng.
  • 新标点和合本 - 求你记念向你仆人所应许的话, 叫我有盼望。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你记念你向仆人所说的话, 这话使我有盼望。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你记念你向仆人所说的话, 这话使我有盼望。
  • 当代译本 - 求你顾念你对仆人的应许, 你的话带给我盼望。
  • 圣经新译本 - 求你记念你向你仆人应许的话, 因为你使我有盼望。
  • 中文标准译本 - 求你记念你向仆人所说的话, 你用这话给了我盼望。
  • 现代标点和合本 - 求你记念向你仆人所应许的话, 叫我有盼望。
  • 和合本(拼音版) - 求你记念向你仆人所应许的话, 叫我有盼望。
  • New International Version - Remember your word to your servant, for you have given me hope.
  • New International Reader's Version - Remember what you have said to me. You have given me hope.
  • English Standard Version - Remember your word to your servant, in which you have made me hope.
  • New Living Translation - Remember your promise to me; it is my only hope.
  • The Message - Remember what you said to me, your servant— I hang on to these words for dear life! These words hold me up in bad times; yes, your promises rejuvenate me. The haters hate me without mercy, but I don’t budge from your revelation. I watch for your ancient landmark words, and know I’m on the right track. But when I see the wicked ignore your directions, I’m beside myself with anger. I set your instructions to music and sing them as I walk this pilgrim way. I meditate on your name all night, God, treasuring your revelation, O God. Still, I walk through a rain of derision because I live by your Word and counsel. * * *
  • Christian Standard Bible - Remember your word to your servant; you have given me hope through it.
  • New American Standard Bible - Remember the word to Your servant, In which You have made me hope.
  • New King James Version - Remember the word to Your servant, Upon which You have caused me to hope.
  • Amplified Bible - Remember [always] the word and promise to Your servant, In which You have made me hope.
  • American Standard Version - Remember the word unto thy servant, Because thou hast made me to hope.
  • King James Version - Remember the word unto thy servant, upon which thou hast caused me to hope.
  • New English Translation - Remember your word to your servant, for you have given me hope.
  • World English Bible - Remember your word to your servant, because you gave me hope.
  • 新標點和合本 - 求你記念向你僕人所應許的話, 叫我有盼望。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你記念你向僕人所說的話, 這話使我有盼望。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你記念你向僕人所說的話, 這話使我有盼望。
  • 當代譯本 - 求你顧念你對僕人的應許, 你的話帶給我盼望。
  • 聖經新譯本 - 求你記念你向你僕人應許的話, 因為你使我有盼望。
  • 呂振中譯本 - 求你記得你向 你 僕人 所應許 的話; 因為你曾使我有盼望。
  • 中文標準譯本 - 求你記念你向僕人所說的話, 你用這話給了我盼望。
  • 現代標點和合本 - 求你記念向你僕人所應許的話, 叫我有盼望。
  • 文理和合譯本 - 其念所諭爾僕之言、俾我有望兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾曾許僕、使我希望、請爾念之勿忘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主昔有言應許主之僕人、使我有望、今求主垂念不忘、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖道煌煌。吾心所望。
  • Nueva Versión Internacional - Acuérdate de la palabra que diste a este siervo tuyo, palabra con la que me infundiste esperanza.
  • 현대인의 성경 - 주의 종에게 하신 약속을 기억하소서. 주는 나에게 희망을 주셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rappelle-toi ╵ce que tu as dit à ton serviteur et qui m’a donné l’espérance.
  • リビングバイブル - 神に仕えている私への約束を、 お忘れにならないでください。 それこそ頼みの綱なのですから。 困難なとき、どれほど力づけられたかしれません。 全く息を吹き返す思いでした。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te da tua palavra ao teu servo, pela qual me deste esperança.
  • Hoffnung für alle - Herr, mach dein Versprechen wahr, das mich, deinen Diener, wieder hoffen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงระลึกถึงพระวจนะที่ทรงให้ไว้แก่ผู้รับใช้ของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงให้ความหวังแก่ข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ระลึก​ถึง​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ เพราะ​คำ​กล่าว​เป็น​ความ​หวัง​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Thi Thiên 119:43 - Xin đừng rút lời chân thật khỏi miệng con, vì con hy vọng nơi luật Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:147 - Dậy trước hừng đông, con cầu cứu, vì con hy vọng nơi lời Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Thi Thiên 119:74 - Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng khi thấy con, vì con đặt niềm hy vọng nơi lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa nhớ lời hứa cùng đầy tớ Chúa, vì Chúa đã cho con hy vọng.
  • 新标点和合本 - 求你记念向你仆人所应许的话, 叫我有盼望。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你记念你向仆人所说的话, 这话使我有盼望。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你记念你向仆人所说的话, 这话使我有盼望。
  • 当代译本 - 求你顾念你对仆人的应许, 你的话带给我盼望。
  • 圣经新译本 - 求你记念你向你仆人应许的话, 因为你使我有盼望。
  • 中文标准译本 - 求你记念你向仆人所说的话, 你用这话给了我盼望。
  • 现代标点和合本 - 求你记念向你仆人所应许的话, 叫我有盼望。
  • 和合本(拼音版) - 求你记念向你仆人所应许的话, 叫我有盼望。
  • New International Version - Remember your word to your servant, for you have given me hope.
  • New International Reader's Version - Remember what you have said to me. You have given me hope.
  • English Standard Version - Remember your word to your servant, in which you have made me hope.
  • New Living Translation - Remember your promise to me; it is my only hope.
  • The Message - Remember what you said to me, your servant— I hang on to these words for dear life! These words hold me up in bad times; yes, your promises rejuvenate me. The haters hate me without mercy, but I don’t budge from your revelation. I watch for your ancient landmark words, and know I’m on the right track. But when I see the wicked ignore your directions, I’m beside myself with anger. I set your instructions to music and sing them as I walk this pilgrim way. I meditate on your name all night, God, treasuring your revelation, O God. Still, I walk through a rain of derision because I live by your Word and counsel. * * *
  • Christian Standard Bible - Remember your word to your servant; you have given me hope through it.
  • New American Standard Bible - Remember the word to Your servant, In which You have made me hope.
  • New King James Version - Remember the word to Your servant, Upon which You have caused me to hope.
  • Amplified Bible - Remember [always] the word and promise to Your servant, In which You have made me hope.
  • American Standard Version - Remember the word unto thy servant, Because thou hast made me to hope.
  • King James Version - Remember the word unto thy servant, upon which thou hast caused me to hope.
  • New English Translation - Remember your word to your servant, for you have given me hope.
  • World English Bible - Remember your word to your servant, because you gave me hope.
  • 新標點和合本 - 求你記念向你僕人所應許的話, 叫我有盼望。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你記念你向僕人所說的話, 這話使我有盼望。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你記念你向僕人所說的話, 這話使我有盼望。
  • 當代譯本 - 求你顧念你對僕人的應許, 你的話帶給我盼望。
  • 聖經新譯本 - 求你記念你向你僕人應許的話, 因為你使我有盼望。
  • 呂振中譯本 - 求你記得你向 你 僕人 所應許 的話; 因為你曾使我有盼望。
  • 中文標準譯本 - 求你記念你向僕人所說的話, 你用這話給了我盼望。
  • 現代標點和合本 - 求你記念向你僕人所應許的話, 叫我有盼望。
  • 文理和合譯本 - 其念所諭爾僕之言、俾我有望兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾曾許僕、使我希望、請爾念之勿忘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主昔有言應許主之僕人、使我有望、今求主垂念不忘、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖道煌煌。吾心所望。
  • Nueva Versión Internacional - Acuérdate de la palabra que diste a este siervo tuyo, palabra con la que me infundiste esperanza.
  • 현대인의 성경 - 주의 종에게 하신 약속을 기억하소서. 주는 나에게 희망을 주셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rappelle-toi ╵ce que tu as dit à ton serviteur et qui m’a donné l’espérance.
  • リビングバイブル - 神に仕えている私への約束を、 お忘れにならないでください。 それこそ頼みの綱なのですから。 困難なとき、どれほど力づけられたかしれません。 全く息を吹き返す思いでした。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te da tua palavra ao teu servo, pela qual me deste esperança.
  • Hoffnung für alle - Herr, mach dein Versprechen wahr, das mich, deinen Diener, wieder hoffen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงระลึกถึงพระวจนะที่ทรงให้ไว้แก่ผู้รับใช้ของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงให้ความหวังแก่ข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ระลึก​ถึง​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ เพราะ​คำ​กล่าว​เป็น​ความ​หวัง​ของ​ข้าพเจ้า
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Thi Thiên 119:43 - Xin đừng rút lời chân thật khỏi miệng con, vì con hy vọng nơi luật Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:147 - Dậy trước hừng đông, con cầu cứu, vì con hy vọng nơi lời Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Thi Thiên 119:74 - Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng khi thấy con, vì con đặt niềm hy vọng nơi lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献