Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:50 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa khổ đau, con được an ủi; vì lời Chúa hứa làm đời con tươi mới.
  • 新标点和合本 - 这话将我救活了; 我在患难中,因此得安慰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的话将我救活了; 这是我在患难中的安慰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的话将我救活了; 这是我在患难中的安慰。
  • 当代译本 - 你的应许保全我性命, 是我患难中的安慰。
  • 圣经新译本 - 你的应许使我存活; 这就是我在困苦中的安慰。
  • 中文标准译本 - 这就是我在苦难中的安慰: 你的言语使我存活。
  • 现代标点和合本 - 这话将我救活了, 我在患难中因此得安慰。
  • 和合本(拼音版) - 这话将我救活了。 我在患难中,因此得安慰。
  • New International Version - My comfort in my suffering is this: Your promise preserves my life.
  • New International Reader's Version - Even when I suffer, I am comforted because you promised to keep me alive.
  • English Standard Version - This is my comfort in my affliction, that your promise gives me life.
  • New Living Translation - Your promise revives me; it comforts me in all my troubles.
  • Christian Standard Bible - This is my comfort in my affliction: Your promise has given me life.
  • New American Standard Bible - This is my comfort in my misery, That Your word has revived me.
  • New King James Version - This is my comfort in my affliction, For Your word has given me life.
  • Amplified Bible - This is my comfort in my affliction, That Your word has revived me and given me life.
  • American Standard Version - This is my comfort in my affliction; For thy word hath quickened me.
  • King James Version - This is my comfort in my affliction: for thy word hath quickened me.
  • New English Translation - This is what comforts me in my trouble, for your promise revives me.
  • World English Bible - This is my comfort in my affliction, for your word has revived me.
  • 新標點和合本 - 這話將我救活了; 我在患難中,因此得安慰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的話將我救活了; 這是我在患難中的安慰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的話將我救活了; 這是我在患難中的安慰。
  • 當代譯本 - 你的應許保全我性命, 是我患難中的安慰。
  • 聖經新譯本 - 你的應許使我存活; 這就是我在困苦中的安慰。
  • 呂振中譯本 - 你的諾言使我活過來: 這就是我在困苦中所受的安慰。
  • 中文標準譯本 - 這就是我在苦難中的安慰: 你的言語使我存活。
  • 現代標點和合本 - 這話將我救活了, 我在患難中因此得安慰。
  • 文理和合譯本 - 爾言甦我、我在難中、因此得慰兮、
  • 文理委辦譯本 - 我遭患難、爾以言詞、慰藉予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主應許我之言、使我蘇醒、我遭遇患難、以此為安慰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖在顚沛。寬慰愁腸。常飲活泉。令我自強。
  • Nueva Versión Internacional - Este es mi consuelo en medio del dolor: que tu promesa me da vida.
  • 현대인의 성경 - 주의 말씀이 나에게 생명을 주었으므로 내가 고통 가운데서도 위로를 받습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans ma misère, ╵mon réconfort, c’est que ta parole me fera vivre.
  • Nova Versão Internacional - Este é o meu consolo no meu sofrimento: A tua promessa dá-me vida.
  • Hoffnung für alle - Denn immer, wenn ich in Not geriet, hat deine Zusage mich getröstet und belebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่ปลอบโยนข้าพระองค์ในยามทุกข์ยากก็คือ พระสัญญาของพระองค์รักษาชีวิตข้าพระองค์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​ความ​อุ่นใจ​ของ​ข้าพเจ้า​ใน​ยาม​ทุกข์ยาก คือ​คำ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​คง​ชีวิต​อยู่
交叉引用
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Thi Thiên 119:25 - Con bị chìm sâu trong bụi đất, xin làm mới lại đời con theo lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Thi Thiên 94:19 - Khi lòng tôi trăm mối ngổn ngang, niềm an ủi Chúa là nguồn phấn khởi.
  • Thi Thiên 42:8 - Tình thương Chúa Hằng Hữu vẫn phủ con khi ngày đến, và ban đêm, con dâng tiếng ngợi ca Ngài, như lời nguyện cầu Đức Chúa Trời của đời con.
  • Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa khổ đau, con được an ủi; vì lời Chúa hứa làm đời con tươi mới.
  • 新标点和合本 - 这话将我救活了; 我在患难中,因此得安慰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的话将我救活了; 这是我在患难中的安慰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的话将我救活了; 这是我在患难中的安慰。
  • 当代译本 - 你的应许保全我性命, 是我患难中的安慰。
  • 圣经新译本 - 你的应许使我存活; 这就是我在困苦中的安慰。
  • 中文标准译本 - 这就是我在苦难中的安慰: 你的言语使我存活。
  • 现代标点和合本 - 这话将我救活了, 我在患难中因此得安慰。
  • 和合本(拼音版) - 这话将我救活了。 我在患难中,因此得安慰。
  • New International Version - My comfort in my suffering is this: Your promise preserves my life.
  • New International Reader's Version - Even when I suffer, I am comforted because you promised to keep me alive.
  • English Standard Version - This is my comfort in my affliction, that your promise gives me life.
  • New Living Translation - Your promise revives me; it comforts me in all my troubles.
  • Christian Standard Bible - This is my comfort in my affliction: Your promise has given me life.
  • New American Standard Bible - This is my comfort in my misery, That Your word has revived me.
  • New King James Version - This is my comfort in my affliction, For Your word has given me life.
  • Amplified Bible - This is my comfort in my affliction, That Your word has revived me and given me life.
  • American Standard Version - This is my comfort in my affliction; For thy word hath quickened me.
  • King James Version - This is my comfort in my affliction: for thy word hath quickened me.
  • New English Translation - This is what comforts me in my trouble, for your promise revives me.
  • World English Bible - This is my comfort in my affliction, for your word has revived me.
  • 新標點和合本 - 這話將我救活了; 我在患難中,因此得安慰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的話將我救活了; 這是我在患難中的安慰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的話將我救活了; 這是我在患難中的安慰。
  • 當代譯本 - 你的應許保全我性命, 是我患難中的安慰。
  • 聖經新譯本 - 你的應許使我存活; 這就是我在困苦中的安慰。
  • 呂振中譯本 - 你的諾言使我活過來: 這就是我在困苦中所受的安慰。
  • 中文標準譯本 - 這就是我在苦難中的安慰: 你的言語使我存活。
  • 現代標點和合本 - 這話將我救活了, 我在患難中因此得安慰。
  • 文理和合譯本 - 爾言甦我、我在難中、因此得慰兮、
  • 文理委辦譯本 - 我遭患難、爾以言詞、慰藉予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主應許我之言、使我蘇醒、我遭遇患難、以此為安慰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖在顚沛。寬慰愁腸。常飲活泉。令我自強。
  • Nueva Versión Internacional - Este es mi consuelo en medio del dolor: que tu promesa me da vida.
  • 현대인의 성경 - 주의 말씀이 나에게 생명을 주었으므로 내가 고통 가운데서도 위로를 받습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans ma misère, ╵mon réconfort, c’est que ta parole me fera vivre.
  • Nova Versão Internacional - Este é o meu consolo no meu sofrimento: A tua promessa dá-me vida.
  • Hoffnung für alle - Denn immer, wenn ich in Not geriet, hat deine Zusage mich getröstet und belebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่ปลอบโยนข้าพระองค์ในยามทุกข์ยากก็คือ พระสัญญาของพระองค์รักษาชีวิตข้าพระองค์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​ความ​อุ่นใจ​ของ​ข้าพเจ้า​ใน​ยาม​ทุกข์ยาก คือ​คำ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​ช่วย​ให้​ข้าพเจ้า​คง​ชีวิต​อยู่
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Thi Thiên 119:25 - Con bị chìm sâu trong bụi đất, xin làm mới lại đời con theo lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Thi Thiên 94:19 - Khi lòng tôi trăm mối ngổn ngang, niềm an ủi Chúa là nguồn phấn khởi.
  • Thi Thiên 42:8 - Tình thương Chúa Hằng Hữu vẫn phủ con khi ngày đến, và ban đêm, con dâng tiếng ngợi ca Ngài, như lời nguyện cầu Đức Chúa Trời của đời con.
  • Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
圣经
资源
计划
奉献