逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con tôn kính, mến yêu mệnh lệnh Chúa. Con luôn suy gẫm chỉ thị Ngài. 7
- 新标点和合本 - 我又要遵行(原文作“举手”)你的命令, 这命令素来是我所爱的; 我也要思想你的律例。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我向我所爱的,就是你的命令高举双手 , 我也要默想你的律例。
- 和合本2010(神版-简体) - 我向我所爱的,就是你的命令高举双手 , 我也要默想你的律例。
- 当代译本 - 我尊崇你的命令, 我喜爱你的命令, 我要默想你的律例。
- 圣经新译本 - 我又要向你的诫命举手,这些诫命是我所爱的; 我也要默想你的律例。
- 中文标准译本 - 我要向你的诫命举起双手, 它们是我所爱的; 我也要默想你的律例! ז Zayin
- 现代标点和合本 - 我又要遵行 你的命令, 这命令素来是我所爱的, 我也要思想你的律例。
- 和合本(拼音版) - 我又要遵行 你的命令, 这命令素来是我所爱的。 我也要思想你的律例。
- New International Version - I reach out for your commands, which I love, that I may meditate on your decrees.
- New International Reader's Version - I reach out for your commands that I love. I do this so that I may think deeply about your orders. Zayin
- English Standard Version - I will lift up my hands toward your commandments, which I love, and I will meditate on your statutes. Zayin
- New Living Translation - I honor and love your commands. I meditate on your decrees. Zayin
- Christian Standard Bible - I will lift up my hands to your commands, which I love, and will meditate on your statutes. ז Zayin
- New American Standard Bible - And I shall lift up my hands to Your commandments, Which I love; And I will meditate on Your statutes. Zayin
- New King James Version - My hands also I will lift up to Your commandments, Which I love, And I will meditate on Your statutes. ז ZAYIN
- Amplified Bible - And I shall lift up my hands to Your commandments, Which I love; And I will meditate on Your statutes. Zayin.
- American Standard Version - I will lift up my hands also unto thy commandments, which I have loved; And I will meditate on thy statutes.
- King James Version - My hands also will I lift up unto thy commandments, which I have loved; and I will meditate in thy statutes. ZAIN.
- New English Translation - I will lift my hands to your commands, which I love, and I will meditate on your statutes. ז (Zayin)
- World English Bible - I reach out my hands for your commandments, which I love. I will meditate on your statutes.
- 新標點和合本 - 我又要遵行(原文是舉手)你的命令, 這命令素來是我所愛的; 我也要思想你的律例。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向我所愛的,就是你的命令高舉雙手 , 我也要默想你的律例。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我向我所愛的,就是你的命令高舉雙手 , 我也要默想你的律例。
- 當代譯本 - 我尊崇你的命令, 我喜愛你的命令, 我要默想你的律例。
- 聖經新譯本 - 我又要向你的誡命舉手,這些誡命是我所愛的; 我也要默想你的律例。
- 呂振中譯本 - 我要向你的誡命舉手 效忠 ; 這些誡命是我所愛的; 我也要默想你的律例。
- 中文標準譯本 - 我要向你的誡命舉起雙手, 它們是我所愛的; 我也要默想你的律例! ז Zayin
- 現代標點和合本 - 我又要遵行 你的命令, 這命令素來是我所愛的, 我也要思想你的律例。
- 文理和合譯本 - 我舉手於爾誡命、素為我所愛、思維爾典章兮、○
- 文理委辦譯本 - 我愛爾命、必舉手以為敬、爾之禮儀、思之弗忘兮。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我喜悅主之誡命、愛慕舉手、又默念主之典章、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 典章常懸。可以仰矚。耳濡目染。燠我心曲。
- Nueva Versión Internacional - Yo amo tus mandamientos, y hacia ellos elevo mis manos; ¡quiero meditar en tus decretos! Zayin
- 현대인의 성경 - 내가 주의 계명을 소중히 여기고 사랑하며 주의 교훈을 묵상하겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je tends les mains ╵vers tes commandements ╵que j’aime. Je veux méditer sur tes ordonnances.
- リビングバイブル - 「さあ、早く来てください」と、 私はおきてを手招きします。 それを愛し、身も心もささげたいと 願っているからです。
- Nova Versão Internacional - A ti levanto minhas mãos e medito nos teus decretos. Zain
- Hoffnung für alle - Ich sehne mich nach deinen Worten, denn sie sind wertvoll für mich; über alles, was du angeordnet hast, denke ich gründlich nach. 7.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เทิดทูน พระบัญชาซึ่งข้าพระองค์รัก และใคร่ครวญกฎหมายของพระองค์ ซายิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเคารพและรักพระบัญญัติของพระองค์ และข้าพเจ้าใคร่ครวญถึงกฎเกณฑ์ของพระองค์
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
- Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
- Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
- Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
- Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
- Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
- Mi-ca 5:9 - Dân của Ít-ra-ên sẽ đứng lên, tự tin và tất cả kẻ thù họ sẽ bị trừ diệt.
- Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
- Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 119:15 - Con suy nghiệm nguyên tắc Chúa, mắt chăm nhìn đường lối Ngài.