逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
- 新标点和合本 - 我要在你的命令中自乐; 这命令素来是我所爱的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我以你的命令为乐, 这命令是我所喜爱的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我以你的命令为乐, 这命令是我所喜爱的。
- 当代译本 - 我以遵行你的命令为乐, 我喜爱你的命令。
- 圣经新译本 - 我要以你的诫命为乐, 这些诫命是我所爱的。
- 中文标准译本 - 我要以你的诫命为乐, 它们是我所爱的。
- 现代标点和合本 - 我要在你的命令中自乐, 这命令素来是我所爱的。
- 和合本(拼音版) - 我要在你的命令中自乐, 这命令素来是我所爱的。
- New International Version - for I delight in your commands because I love them.
- New International Reader's Version - I take delight in obeying your commands because I love them.
- English Standard Version - for I find my delight in your commandments, which I love.
- New Living Translation - How I delight in your commands! How I love them!
- Christian Standard Bible - I delight in your commands, which I love.
- New American Standard Bible - I will delight in Your commandments, Which I love.
- New King James Version - And I will delight myself in Your commandments, Which I love.
- Amplified Bible - For I shall delight in Your commandments, Which I love.
- American Standard Version - And I will delight myself in thy commandments, Which I have loved.
- King James Version - And I will delight myself in thy commandments, which I have loved.
- New English Translation - I will find delight in your commands, which I love.
- World English Bible - I will delight myself in your commandments, because I love them.
- 新標點和合本 - 我要在你的命令中自樂; 這命令素來是我所愛的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以你的命令為樂, 這命令是我所喜愛的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我以你的命令為樂, 這命令是我所喜愛的。
- 當代譯本 - 我以遵行你的命令為樂, 我喜愛你的命令。
- 聖經新譯本 - 我要以你的誡命為樂, 這些誡命是我所愛的。
- 呂振中譯本 - 我要在你的誡命中喜樂自得, 因為這是我所愛的。
- 中文標準譯本 - 我要以你的誡命為樂, 它們是我所愛的。
- 現代標點和合本 - 我要在你的命令中自樂, 這命令素來是我所愛的。
- 文理和合譯本 - 我必樂爾誡命、素為我所愛兮、
- 文理委辦譯本 - 我愛爾命、必以之為喜兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我喜悅主之誡命、惟此為我所愛慕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正理之外。寧有他樂。
- Nueva Versión Internacional - pues amo tus mandamientos, y en ellos me regocijo.
- 현대인의 성경 - 내가 주의 명령을 사랑하므로 그것을 지키는 데에 기쁨을 느낍니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je ferai mes délices ╵de tes commandements, que j’aime.
- リビングバイブル - 私はどれほどあなたのおきてを愛し、 ご命令に従うを喜んでいるでしょう。
- Nova Versão Internacional - Tenho prazer nos teus mandamentos; eu os amo.
- Hoffnung für alle - Ich befolge deine Gebote mit Freude, ja, so sehr liebe ich sie!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพระองค์ปีติยินดีในพระบัญชาของพระองค์ ข้าพระองค์รักพระบัญชาเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ายินดีในพระบัญญัติของพระองค์ อันเป็นพระบัญญัติที่ข้าพเจ้ารัก
交叉引用
- Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
- Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
- Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
- Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
- Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.
- Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
- Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
- Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
- Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
- Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
- Thi Thiên 119:140 - Lời của Chúa vô cùng tinh luyện; nên con yêu mến lời ấy vô ngần.
- Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
- Thi Thiên 119:167 - Con vâng theo luật Chúa, vì yêu thích vô cùng lời Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
- Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
- Thi Thiên 119:48 - Con tôn kính, mến yêu mệnh lệnh Chúa. Con luôn suy gẫm chỉ thị Ngài. 7
- Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.