Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:46 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • 新标点和合本 - 我也要在君王面前论说你的法度, 并不至于羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在列王面前宣讲你的法度, 也不致羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在列王面前宣讲你的法度, 也不致羞愧。
  • 当代译本 - 我要在君王面前讲论你的法度, 我不以此为耻。
  • 圣经新译本 - 我在君王面前讲论你的法度, 也不以为耻。
  • 中文标准译本 - 我也要在君王们面前说出你的法度, 并不致蒙羞。
  • 现代标点和合本 - 我也要在君王面前论说你的法度, 并不至于羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 我也要在君王面前论说你的法度, 并不至于羞愧。
  • New International Version - I will speak of your statutes before kings and will not be put to shame,
  • New International Reader's Version - I will talk about your covenant laws to kings. I will not be put to shame.
  • English Standard Version - I will also speak of your testimonies before kings and shall not be put to shame,
  • New Living Translation - I will speak to kings about your laws, and I will not be ashamed.
  • Christian Standard Bible - I will speak of your decrees before kings and not be ashamed.
  • New American Standard Bible - I will also speak of Your testimonies before kings And shall not be ashamed.
  • New King James Version - I will speak of Your testimonies also before kings, And will not be ashamed.
  • Amplified Bible - I will also speak of Your testimonies before kings And shall not be ashamed.
  • American Standard Version - I will also speak of thy testimonies before kings, And shall not be put to shame.
  • King James Version - I will speak of thy testimonies also before kings, and will not be ashamed.
  • New English Translation - I will speak about your regulations before kings and not be ashamed.
  • World English Bible - I will also speak of your statutes before kings, and will not be disappointed.
  • 新標點和合本 - 我也要在君王面前論說你的法度, 並不至於羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在列王面前宣講你的法度, 也不致羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在列王面前宣講你的法度, 也不致羞愧。
  • 當代譯本 - 我要在君王面前講論你的法度, 我不以此為恥。
  • 聖經新譯本 - 我在君王面前講論你的法度, 也不以為恥。
  • 呂振中譯本 - 我要在君王面前講論你的法度, 也不覺得羞愧。
  • 中文標準譯本 - 我也要在君王們面前說出你的法度, 並不致蒙羞。
  • 現代標點和合本 - 我也要在君王面前論說你的法度, 並不至於羞愧。
  • 文理和合譯本 - 在列王前、言爾法度、不至蒙羞兮、
  • 文理委辦譯本 - 在列王前、我頌揚爾法、不蒙愧恥兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在列王之前、講論主之法度、亦無羞愧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶在王前。申我諤諤。直陳正理。不致屈辱。
  • Nueva Versión Internacional - Hablaré de tus estatutos a los reyes y no seré avergonzado,
  • 현대인의 성경 - 내가 왕들에게 주의 법을 선포해도 수치를 당하지 않을 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je parlerai ╵de tes édits ╵devant des rois sans éprouver de honte.
  • Nova Versão Internacional - Falarei dos teus testemunhos diante de reis, sem ficar envergonhado.
  • Hoffnung für alle - Sogar vor Königen will ich ohne Scheu bezeugen, dass dein Gesetz unumstößlich gilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะพูดถึงกฎเกณฑ์ของพระองค์ต่อหน้าบรรดากษัตริย์ และจะไม่อับอายขายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​จะ​ประกาศ​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์​ต่อ​หน้า​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง โดย​ปราศจาก​ความ​ละอาย
交叉引用
  • 1 Giăng 2:28 - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:26 - Lệnh truyền để lại gốc rễ có nghĩa: Đế quốc của vua sẽ được giao lại cho vua cai trị sau khi vua nhìn nhận quyền tể trị của Đấng Tạo Hóa.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:25 - Nhưng Phao-lô đáp: “Tôi không điên đâu, thưa Tổng trấn Phê-tu, tôi vừa nói những lời chân thật, sáng suốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:26 - Đức Vua Ạc-ríp-ba biết rõ việc này nên tôi đánh bạo tâu trình. Tôi biết chắc không thể giấu Đức vua một chi tiết nào vì biến cố ấy chẳng phải xảy ra trong bóng tối!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:27 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vua tin các vị tiên tri không? Tôi biết vua tin!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:29 - Phao-lô đáp: “Dù trong khoảnh khắc hay lâu dài, tôi cầu Đức Chúa Trời cho vua và toàn thể quý vị nghe tôi nói hôm nay đều trở nên giống như tôi, chỉ trừ xiềng xích này thôi.”
  • Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:1 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Nhà ngươi được phép tự biện hộ.” Đưa cánh tay lên cao, Phao-lô nói:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:2 - “Tâu Vua Ạc-ríp-ba, hôm nay tôi lấy làm hân hạnh được minh oan trước mặt vua và trả lời những điều người Do Thái tố cáo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • 新标点和合本 - 我也要在君王面前论说你的法度, 并不至于羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在列王面前宣讲你的法度, 也不致羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在列王面前宣讲你的法度, 也不致羞愧。
  • 当代译本 - 我要在君王面前讲论你的法度, 我不以此为耻。
  • 圣经新译本 - 我在君王面前讲论你的法度, 也不以为耻。
  • 中文标准译本 - 我也要在君王们面前说出你的法度, 并不致蒙羞。
  • 现代标点和合本 - 我也要在君王面前论说你的法度, 并不至于羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 我也要在君王面前论说你的法度, 并不至于羞愧。
  • New International Version - I will speak of your statutes before kings and will not be put to shame,
  • New International Reader's Version - I will talk about your covenant laws to kings. I will not be put to shame.
  • English Standard Version - I will also speak of your testimonies before kings and shall not be put to shame,
  • New Living Translation - I will speak to kings about your laws, and I will not be ashamed.
  • Christian Standard Bible - I will speak of your decrees before kings and not be ashamed.
  • New American Standard Bible - I will also speak of Your testimonies before kings And shall not be ashamed.
  • New King James Version - I will speak of Your testimonies also before kings, And will not be ashamed.
  • Amplified Bible - I will also speak of Your testimonies before kings And shall not be ashamed.
  • American Standard Version - I will also speak of thy testimonies before kings, And shall not be put to shame.
  • King James Version - I will speak of thy testimonies also before kings, and will not be ashamed.
  • New English Translation - I will speak about your regulations before kings and not be ashamed.
  • World English Bible - I will also speak of your statutes before kings, and will not be disappointed.
  • 新標點和合本 - 我也要在君王面前論說你的法度, 並不至於羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在列王面前宣講你的法度, 也不致羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在列王面前宣講你的法度, 也不致羞愧。
  • 當代譯本 - 我要在君王面前講論你的法度, 我不以此為恥。
  • 聖經新譯本 - 我在君王面前講論你的法度, 也不以為恥。
  • 呂振中譯本 - 我要在君王面前講論你的法度, 也不覺得羞愧。
  • 中文標準譯本 - 我也要在君王們面前說出你的法度, 並不致蒙羞。
  • 現代標點和合本 - 我也要在君王面前論說你的法度, 並不至於羞愧。
  • 文理和合譯本 - 在列王前、言爾法度、不至蒙羞兮、
  • 文理委辦譯本 - 在列王前、我頌揚爾法、不蒙愧恥兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在列王之前、講論主之法度、亦無羞愧、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶在王前。申我諤諤。直陳正理。不致屈辱。
  • Nueva Versión Internacional - Hablaré de tus estatutos a los reyes y no seré avergonzado,
  • 현대인의 성경 - 내가 왕들에게 주의 법을 선포해도 수치를 당하지 않을 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je parlerai ╵de tes édits ╵devant des rois sans éprouver de honte.
  • Nova Versão Internacional - Falarei dos teus testemunhos diante de reis, sem ficar envergonhado.
  • Hoffnung für alle - Sogar vor Königen will ich ohne Scheu bezeugen, dass dein Gesetz unumstößlich gilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะพูดถึงกฎเกณฑ์ของพระองค์ต่อหน้าบรรดากษัตริย์ และจะไม่อับอายขายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​จะ​ประกาศ​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์​ต่อ​หน้า​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง โดย​ปราศจาก​ความ​ละอาย
  • 1 Giăng 2:28 - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:26 - Lệnh truyền để lại gốc rễ có nghĩa: Đế quốc của vua sẽ được giao lại cho vua cai trị sau khi vua nhìn nhận quyền tể trị của Đấng Tạo Hóa.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:25 - Nhưng Phao-lô đáp: “Tôi không điên đâu, thưa Tổng trấn Phê-tu, tôi vừa nói những lời chân thật, sáng suốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:26 - Đức Vua Ạc-ríp-ba biết rõ việc này nên tôi đánh bạo tâu trình. Tôi biết chắc không thể giấu Đức vua một chi tiết nào vì biến cố ấy chẳng phải xảy ra trong bóng tối!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:27 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vua tin các vị tiên tri không? Tôi biết vua tin!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:29 - Phao-lô đáp: “Dù trong khoảnh khắc hay lâu dài, tôi cầu Đức Chúa Trời cho vua và toàn thể quý vị nghe tôi nói hôm nay đều trở nên giống như tôi, chỉ trừ xiềng xích này thôi.”
  • Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:1 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Nhà ngươi được phép tự biện hộ.” Đưa cánh tay lên cao, Phao-lô nói:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:2 - “Tâu Vua Ạc-ríp-ba, hôm nay tôi lấy làm hân hạnh được minh oan trước mặt vua và trả lời những điều người Do Thái tố cáo.
圣经
资源
计划
奉献