Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:173 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đưa tay nâng đỡ phù trì, vì con đã chọn kỷ cương Ngài.
  • 新标点和合本 - 愿你用手帮助我, 因我拣选了你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你用你的手帮助我, 因我选择你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你用你的手帮助我, 因我选择你的训词。
  • 当代译本 - 愿你的手随时帮助我, 因为我选择了你的法则。
  • 圣经新译本 - 愿你的手帮助我, 因为我选择了你的训词。
  • 中文标准译本 - 愿你的手成为我的帮助, 因为我选择了你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 愿你用手帮助我, 因我拣选了你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 愿你用手帮助我, 因我拣选了你的训词。
  • New International Version - May your hand be ready to help me, for I have chosen your precepts.
  • New International Reader's Version - May your hand be ready to help me, because I have chosen to obey your rules.
  • English Standard Version - Let your hand be ready to help me, for I have chosen your precepts.
  • New Living Translation - Give me a helping hand, for I have chosen to follow your commandments.
  • Christian Standard Bible - May your hand be ready to help me, for I have chosen your precepts.
  • New American Standard Bible - Let Your hand be ready to help me, For I have chosen Your precepts.
  • New King James Version - Let Your hand become my help, For I have chosen Your precepts.
  • Amplified Bible - Let Your hand be ready to help me, For I have chosen Your precepts.
  • American Standard Version - Let thy hand be ready to help me; For I have chosen thy precepts.
  • King James Version - Let thine hand help me; for I have chosen thy precepts.
  • New English Translation - May your hand help me, for I choose to obey your precepts.
  • World English Bible - Let your hand be ready to help me, for I have chosen your precepts.
  • 新標點和合本 - 願你用手幫助我, 因我揀選了你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你用你的手幫助我, 因我選擇你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你用你的手幫助我, 因我選擇你的訓詞。
  • 當代譯本 - 願你的手隨時幫助我, 因為我選擇了你的法則。
  • 聖經新譯本 - 願你的手幫助我, 因為我選擇了你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 願你親手幫助我; 因為我選擇了你的訓令。
  • 中文標準譯本 - 願你的手成為我的幫助, 因為我選擇了你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 願你用手幫助我, 因我揀選了你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 願爾著手助我、因我擇爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 我服膺爾道、爾以手援予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主以手援我、因我獨選主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主扶佑。渺渺之躬。平生懷德。大道是宗。
  • Nueva Versión Internacional - Que acuda tu mano en mi ayuda, porque he escogido tus preceptos.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 명령을 따르기로 하였으니 주는 항상 나를 도우소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par ta puissance, ╵viens à mon aide, car j’ai choisi de suivre ╵tes directives.
  • リビングバイブル - あなたの御心に従う道を選び取った私に、 いつでも助けの手を差し伸べてください。
  • Nova Versão Internacional - Com tua mão vem ajudar-me, pois escolhi os teus preceitos.
  • Hoffnung für alle - Greif ein und komm mir zu Hilfe! Ich habe meine Wahl getroffen: Nur deine Gebote sollen der Maßstab für mein Leben sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พระหัตถ์ของพระองค์พร้อมที่จะช่วยเหลือข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์เลือกข้อบังคับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​มือ​ของ​พระ​องค์​พร้อม​ที่​จะ​ช่วย​ข้าพเจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​เลือก​ข้อ​บังคับ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 119:40 - Con hằng mong mỏi mệnh lệnh Chúa! Cho con được sống trong công lý Ngài. 6
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Thi Thiên 119:94 - Con thuộc về Chúa; xin giải cứu con! Vì con phục tùng mệnh lệnh của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Thi Thiên 119:30 - Con đã chọn con đường chân lý; hướng lòng con về luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đưa tay nâng đỡ phù trì, vì con đã chọn kỷ cương Ngài.
  • 新标点和合本 - 愿你用手帮助我, 因我拣选了你的训词。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你用你的手帮助我, 因我选择你的训词。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你用你的手帮助我, 因我选择你的训词。
  • 当代译本 - 愿你的手随时帮助我, 因为我选择了你的法则。
  • 圣经新译本 - 愿你的手帮助我, 因为我选择了你的训词。
  • 中文标准译本 - 愿你的手成为我的帮助, 因为我选择了你的训诫。
  • 现代标点和合本 - 愿你用手帮助我, 因我拣选了你的训词。
  • 和合本(拼音版) - 愿你用手帮助我, 因我拣选了你的训词。
  • New International Version - May your hand be ready to help me, for I have chosen your precepts.
  • New International Reader's Version - May your hand be ready to help me, because I have chosen to obey your rules.
  • English Standard Version - Let your hand be ready to help me, for I have chosen your precepts.
  • New Living Translation - Give me a helping hand, for I have chosen to follow your commandments.
  • Christian Standard Bible - May your hand be ready to help me, for I have chosen your precepts.
  • New American Standard Bible - Let Your hand be ready to help me, For I have chosen Your precepts.
  • New King James Version - Let Your hand become my help, For I have chosen Your precepts.
  • Amplified Bible - Let Your hand be ready to help me, For I have chosen Your precepts.
  • American Standard Version - Let thy hand be ready to help me; For I have chosen thy precepts.
  • King James Version - Let thine hand help me; for I have chosen thy precepts.
  • New English Translation - May your hand help me, for I choose to obey your precepts.
  • World English Bible - Let your hand be ready to help me, for I have chosen your precepts.
  • 新標點和合本 - 願你用手幫助我, 因我揀選了你的訓詞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你用你的手幫助我, 因我選擇你的訓詞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你用你的手幫助我, 因我選擇你的訓詞。
  • 當代譯本 - 願你的手隨時幫助我, 因為我選擇了你的法則。
  • 聖經新譯本 - 願你的手幫助我, 因為我選擇了你的訓詞。
  • 呂振中譯本 - 願你親手幫助我; 因為我選擇了你的訓令。
  • 中文標準譯本 - 願你的手成為我的幫助, 因為我選擇了你的訓誡。
  • 現代標點和合本 - 願你用手幫助我, 因我揀選了你的訓詞。
  • 文理和合譯本 - 願爾著手助我、因我擇爾訓詞兮、
  • 文理委辦譯本 - 我服膺爾道、爾以手援予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主以手援我、因我獨選主之命令、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主扶佑。渺渺之躬。平生懷德。大道是宗。
  • Nueva Versión Internacional - Que acuda tu mano en mi ayuda, porque he escogido tus preceptos.
  • 현대인의 성경 - 내가 주의 명령을 따르기로 하였으니 주는 항상 나를 도우소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par ta puissance, ╵viens à mon aide, car j’ai choisi de suivre ╵tes directives.
  • リビングバイブル - あなたの御心に従う道を選び取った私に、 いつでも助けの手を差し伸べてください。
  • Nova Versão Internacional - Com tua mão vem ajudar-me, pois escolhi os teus preceitos.
  • Hoffnung für alle - Greif ein und komm mir zu Hilfe! Ich habe meine Wahl getroffen: Nur deine Gebote sollen der Maßstab für mein Leben sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พระหัตถ์ของพระองค์พร้อมที่จะช่วยเหลือข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์เลือกข้อบังคับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​มือ​ของ​พระ​องค์​พร้อม​ที่​จะ​ช่วย​ข้าพเจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​เลือก​ข้อ​บังคับ​ของ​พระ​องค์
  • Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 119:40 - Con hằng mong mỏi mệnh lệnh Chúa! Cho con được sống trong công lý Ngài. 6
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Thi Thiên 119:94 - Con thuộc về Chúa; xin giải cứu con! Vì con phục tùng mệnh lệnh của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Thi Thiên 119:30 - Con đã chọn con đường chân lý; hướng lòng con về luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
圣经
资源
计划
奉献