逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi con cũng tuyên rao lời Chúa, vì các điều răn Chúa rất công bằng.
- 新标点和合本 - 愿我的舌头歌唱你的话, 因你一切的命令尽都公义。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿我的舌头歌唱你的言语, 因你一切的命令尽都公义。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿我的舌头歌唱你的言语, 因你一切的命令尽都公义。
- 当代译本 - 愿我的舌头歌颂你的应许, 因为你一切的命令尽都公义。
- 圣经新译本 - 愿我的舌头歌唱你的话语, 因为你的一切命令都是公义的。
- 中文标准译本 - 愿我的舌头歌唱你的言语, 因为你一切的诫命都是公义的。
- 现代标点和合本 - 愿我的舌头歌唱你的话, 因你一切的命令尽都公义。
- 和合本(拼音版) - 愿我的舌头歌唱你的话, 因你一切的命令尽都公义。
- New International Version - May my tongue sing of your word, for all your commands are righteous.
- New International Reader's Version - May my tongue sing about your word, because all your commands are right.
- English Standard Version - My tongue will sing of your word, for all your commandments are right.
- New Living Translation - Let my tongue sing about your word, for all your commands are right.
- Christian Standard Bible - My tongue sings about your promise, for all your commands are righteous.
- New American Standard Bible - Let my tongue sing about Your word, For all Your commandments are righteousness.
- New King James Version - My tongue shall speak of Your word, For all Your commandments are righteousness.
- Amplified Bible - Let my tongue sing [praise for the fulfillment] of Your word, For all Your commandments are righteous.
- American Standard Version - Let my tongue sing of thy word; For all thy commandments are righteousness.
- King James Version - My tongue shall speak of thy word: for all thy commandments are righteousness.
- New English Translation - May my tongue sing about your instructions, for all your commands are just.
- World English Bible - Let my tongue sing of your word, for all your commandments are righteousness.
- 新標點和合本 - 願我的舌頭歌唱你的話, 因你一切的命令盡都公義。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願我的舌頭歌唱你的言語, 因你一切的命令盡都公義。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願我的舌頭歌唱你的言語, 因你一切的命令盡都公義。
- 當代譯本 - 願我的舌頭歌頌你的應許, 因為你一切的命令盡都公義。
- 聖經新譯本 - 願我的舌頭歌唱你的話語, 因為你的一切命令都是公義的。
- 呂振中譯本 - 願我的舌頭唱和你的訓言, 稱你一切的誡命 盡都公義。
- 中文標準譯本 - 願我的舌頭歌唱你的言語, 因為你一切的誡命都是公義的。
- 現代標點和合本 - 願我的舌頭歌唱你的話, 因你一切的命令盡都公義。
- 文理和合譯本 - 願我舌謳歌爾言、因爾誡命、咸為公義兮、
- 文理委辦譯本 - 爾之誡命、無不合義、余必稱述之靡已兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我舌必傳述主道、因主之一切誡命、悉是公義、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 默識微言。法度是從。
- Nueva Versión Internacional - Que entone mi lengua un cántico a tu palabra, pues todos tus mandamientos son justos.
- 현대인의 성경 - 주의 계명이 의로우니 내가 주의 말씀을 노래하겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, que ma langue ╵célèbre ta parole : tous tes commandements sont justes.
- リビングバイブル - あなたの口から出る完全なことばを、 ほめ歌わずにはいられません。
- Nova Versão Internacional - A minha língua cantará a tua palavra, pois todos os teus mandamentos são justos.
- Hoffnung für alle - Fröhlich besinge ich dein Wort, denn alles, was du befiehlst, ist richtig und gut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ลิ้นของข้าพระองค์แซ่ซ้องพระวจนะของพระองค์ เพราะพระบัญชาทั้งสิ้นของพระองค์ชอบธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะร้องเพลงถึงคำสัญญาของพระองค์ เพราะพระบัญญัติทุกข้อของพระองค์ล้วนชอบธรรม
交叉引用
- Thi Thiên 119:86 - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
- Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
- Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
- Thi Thiên 119:142 - Đức công chính Ngài còn mãi mãi, luật pháp Ngài là chân lý muôn đời.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
- Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
- Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
- Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
- Thi Thiên 119:138 - Chứng ngôn Ngài trung thực, công bằng, và rất đáng tin cậy.
- Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.