逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.
- 新标点和合本 - 你的话是我脚前的灯, 是我路上的光。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的话是我脚前的灯, 是我路上的光。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的话是我脚前的灯, 是我路上的光。
- 当代译本 - 你的话是我脚前的灯, 是我路上的光。
- 圣经新译本 - 你的话是我脚前的灯, 是我路上的光。
- 中文标准译本 - 你的话是我脚前的灯, 是我路上的光。
- 现代标点和合本 - 你的话是我脚前的灯, 是我路上的光。
- 和合本(拼音版) - 你的话是我脚前的灯, 是我路上的光。
- New International Version - Your word is a lamp for my feet, a light on my path.
- New International Reader's Version - Your word is like a lamp that shows me the way. It is like a light that guides me.
- English Standard Version - Your word is a lamp to my feet and a light to my path.
- New Living Translation - Your word is a lamp to guide my feet and a light for my path.
- The Message - By your words I can see where I’m going; they throw a beam of light on my dark path. I’ve committed myself and I’ll never turn back from living by your righteous order. Everything’s falling apart on me, God; put me together again with your Word. Adorn me with your finest sayings, God; teach me your holy rules. My life is as close as my own hands, but I don’t forget what you have revealed. The wicked do their best to throw me off track, but I don’t swerve an inch from your course. I inherited your book on living; it’s mine forever— what a gift! And how happy it makes me! I concentrate on doing exactly what you say— I always have and always will. * * *
- Christian Standard Bible - Your word is a lamp for my feet and a light on my path.
- New American Standard Bible - Your word is a lamp to my feet And a light to my path.
- New King James Version - Your word is a lamp to my feet And a light to my path.
- Amplified Bible - Your word is a lamp to my feet And a light to my path.
- American Standard Version - Thy word is a lamp unto my feet, And light unto my path.
- King James Version - Thy word is a lamp unto my feet, and a light unto my path.
- New English Translation - Your word is a lamp to walk by, and a light to illumine my path.
- World English Bible - Your word is a lamp to my feet, and a light for my path.
- 新標點和合本 - 你的話是我腳前的燈, 是我路上的光。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的話是我腳前的燈, 是我路上的光。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的話是我腳前的燈, 是我路上的光。
- 當代譯本 - 你的話是我腳前的燈, 是我路上的光。
- 聖經新譯本 - 你的話是我腳前的燈, 是我路上的光。
- 呂振中譯本 - 你的話 是我腳前的燈, 是我路徑上的光。
- 中文標準譯本 - 你的話是我腳前的燈, 是我路上的光。
- 現代標點和合本 - 你的話是我腳前的燈, 是我路上的光。
- 文理和合譯本 - 爾言為我足前之燈、途間之光兮、
- 文理委辦譯本 - 爾道若燈、光燭我徑兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之言語、乃我足前之燈、我路間之光、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 妙哉聖道。為我靈燈。雖行闇地。亦見光明。
- Nueva Versión Internacional - Tu palabra es una lámpara a mis pies; es una luz en mi sendero.
- 현대인의 성경 - 주의 말씀은 나를 안내하는 등불이며 내 길을 비춰 주는 빛입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Ta parole est comme une lampe ╵qui guide tous mes pas, elle est une lumière ╵éclairant mon chemin.
- リビングバイブル - あなたのおことばは、 つまずかないように道を照らしてくれる明かりです。
- Nova Versão Internacional - A tua palavra é lâmpada que ilumina os meus passos e luz que clareia o meu caminho.
- Hoffnung für alle - Dein Wort ist wie ein Licht in der Nacht, das meinen Weg erleuchtet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวจนะของพระองค์เป็นโคมสำหรับย่างก้าวของข้าพระองค์ เป็นแสงสว่างส่องทางของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำกล่าวของพระองค์เป็นเสมือนตะเกียงสำหรับเท้าของข้าพเจ้า และเป็นแสงส่องทางของข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
- Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
- Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
- 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
- Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
- Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
- Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.