逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
- 新标点和合本 - 你公义的典章,我曾起誓遵守, 我必按誓而行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你公义的典章,我曾起誓遵守, 我必按着誓言而行。
- 和合本2010(神版-简体) - 你公义的典章,我曾起誓遵守, 我必按着誓言而行。
- 当代译本 - 我已起誓,我必信守诺言: 我要遵行你公义的法令。
- 圣经新译本 - 我曾起誓,并且坚守誓言, 我必遵守你公义的典章。
- 中文标准译本 - 我起了誓并且坚守, 要遵守你公义的法规。
- 现代标点和合本 - 你公义的典章,我曾起誓遵守, 我必按誓而行。
- 和合本(拼音版) - 你公义的典章,我曾起誓遵守, 我必按誓而行。
- New International Version - I have taken an oath and confirmed it, that I will follow your righteous laws.
- New International Reader's Version - I have made a promise to follow your laws, because they are right.
- English Standard Version - I have sworn an oath and confirmed it, to keep your righteous rules.
- New Living Translation - I’ve promised it once, and I’ll promise it again: I will obey your righteous regulations.
- Christian Standard Bible - I have solemnly sworn to keep your righteous judgments.
- New American Standard Bible - I have sworn and I will confirm it, That I will keep Your righteous judgments.
- New King James Version - I have sworn and confirmed That I will keep Your righteous judgments.
- Amplified Bible - I have sworn [an oath] and have confirmed it, That I will keep Your righteous ordinances.
- American Standard Version - I have sworn, and have confirmed it, That I will observe thy righteous ordinances.
- King James Version - I have sworn, and I will perform it, that I will keep thy righteous judgments.
- New English Translation - I have vowed and solemnly sworn to keep your just regulations.
- World English Bible - I have sworn, and have confirmed it, that I will obey your righteous ordinances.
- 新標點和合本 - 你公義的典章,我曾起誓遵守, 我必按誓而行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你公義的典章,我曾起誓遵守, 我必按着誓言而行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你公義的典章,我曾起誓遵守, 我必按着誓言而行。
- 當代譯本 - 我已起誓,我必信守諾言: 我要遵行你公義的法令。
- 聖經新譯本 - 我曾起誓,並且堅守誓言, 我必遵守你公義的典章。
- 呂振中譯本 - 你公義的典章、我曾起誓遵守; 我堅定要 照誓言而行。
- 中文標準譯本 - 我起了誓並且堅守, 要遵守你公義的法規。
- 現代標點和合本 - 你公義的典章,我曾起誓遵守, 我必按誓而行。
- 文理和合譯本 - 爾公義之律例、我曾立誓為證、必守之兮、
- 文理委辦譯本 - 爾之典章、惟義是據、余誓欲守之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之法律、至公至義、我發誓遵守、我必按誓而行、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 永矢勿諼。堅守良箴。
- Nueva Versión Internacional - Hice un juramento, y lo he confirmado: que acataré tus rectos juicios.
- 현대인의 성경 - 내가 이미 맹세했지만 주의 의로운 법을 지키기로 내가 다시 약속합니다.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai promis solennellement ╵ – et je tiendrai promesse – d’obéir à tes justes lois.
- リビングバイブル - 私はあなたのすばらしい教えに従います。 何度でもそう宣言します。
- Nova Versão Internacional - Prometi sob juramento e o cumprirei: vou obedecer às tuas justas ordenanças.
- Hoffnung für alle - Was du in deinem Wort festgelegt hast, das will ich tun, gerechter Gott! Ich habe einen Eid darauf geleistet, und dazu stehe ich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ได้ปฏิญาณและยืนยันไว้ ว่าข้าพระองค์จะปฏิบัติตามบทบัญญัติอันชอบธรรมของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าได้ให้คำสาบานและยืนยันแล้วว่า จะรักษาคำสั่งอันชอบธรรมของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
- Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- Thi Thiên 119:115 - Người ác hiểm, hãy tránh xa ta, Để ta giữ các điều răn của Đức Chúa Trời ta.
- 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
- 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
- Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
- Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
- Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
- 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
- Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: