逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vào đó họ oán than trong trại, không lắng tai nghe tiếng Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 在自己帐棚内发怨言, 不听耶和华的声音。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在自己帐棚内发怨言, 不听耶和华的声音。
- 和合本2010(神版-简体) - 在自己帐棚内发怨言, 不听耶和华的声音。
- 当代译本 - 他们在帐篷里发怨言, 不听从祂的命令。
- 圣经新译本 - 他们在自己的帐棚里发怨言, 不听从耶和华的话。
- 中文标准译本 - 他们在自己的帐篷中发怨言, 不听从耶和华的话;
- 现代标点和合本 - 在自己帐篷内发怨言, 不听耶和华的声音。
- 和合本(拼音版) - 在自己帐棚内发怨言, 不听耶和华的声音。
- New International Version - They grumbled in their tents and did not obey the Lord.
- New International Reader's Version - In their tents they told the Lord how unhappy they were. They didn’t obey him.
- English Standard Version - They murmured in their tents, and did not obey the voice of the Lord.
- New Living Translation - Instead, they grumbled in their tents and refused to obey the Lord.
- Christian Standard Bible - They grumbled in their tents and did not listen to the Lord.
- New American Standard Bible - But grumbled in their tents; They did not listen to the voice of the Lord.
- New King James Version - But complained in their tents, And did not heed the voice of the Lord.
- Amplified Bible - But they sulked and complained in their tents; They did not listen to the voice of the Lord.
- American Standard Version - But murmured in their tents, And hearkened not unto the voice of Jehovah.
- King James Version - But murmured in their tents, and hearkened not unto the voice of the Lord.
- New English Translation - They grumbled in their tents; they did not obey the Lord.
- World English Bible - but murmured in their tents, and didn’t listen to Yahweh’s voice.
- 新標點和合本 - 在自己帳棚內發怨言, 不聽耶和華的聲音。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在自己帳棚內發怨言, 不聽耶和華的聲音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在自己帳棚內發怨言, 不聽耶和華的聲音。
- 當代譯本 - 他們在帳篷裡發怨言, 不聽從祂的命令。
- 聖經新譯本 - 他們在自己的帳棚裡發怨言, 不聽從耶和華的話。
- 呂振中譯本 - 在帳棚裏埋怨着, 不聽永恆主的聲音。
- 中文標準譯本 - 他們在自己的帳篷中發怨言, 不聽從耶和華的話;
- 現代標點和合本 - 在自己帳篷內發怨言, 不聽耶和華的聲音。
- 文理和合譯本 - 在幕中出怨言、弗聽耶和華命兮、
- 文理委辦譯本 - 在於營壘、怨聲殆遍、不尊崇耶和華兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在幕內發怨辭、弗聽主言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心怨口讟。弁髦良箴。
- Nueva Versión Internacional - Refunfuñaron en sus tiendas de campaña y no obedecieron al Señor.
- 현대인의 성경 - 자기들의 천막에서 불평하고 여호와께 순종하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Он говорил, и восстал штормовой ветер, поднимая высокие волны.
- Восточный перевод - Он говорил, и восстал штормовой ветер, поднимая высокие волны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он говорил, и восстал штормовой ветер, поднимая высокие волны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он говорил, и восстал штормовой ветер, поднимая высокие волны.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont protesté au fond de leurs tentes, ils ont désobéi à l’Eternel.
- リビングバイブル - おのおのの天幕で口をとがらせ、嘆き悲しみ、 主の命令を全く無視したのです。
- Nova Versão Internacional - Queixaram-se em suas tendas e não obedeceram ao Senhor.
- Hoffnung für alle - Sie blieben in ihren Zelten und schimpften über den Herrn; seine Worte nahmen sie längst nicht mehr ernst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากลับพร่ำบ่นอยู่ในเต็นท์ที่พัก และไม่เชื่อฟังองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาต่างบ่นพึมพำอยู่ในกระโจมที่พักของตน และไม่เชื่อฟังพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
- Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
- Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
- Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
- Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:26 - “Nhưng anh em đã nổi loạn, chống lại lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không chịu tiến lên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:27 - Ở nhà, anh em nhỏ to phàn nàn với nhau: ‘Vì ghét ta nên Chúa Hằng Hữu mới dẫn ta ra khỏi Ai Cập, đem đến đây cho người A-mô-rít tiêu diệt.
- Dân Số Ký 14:1 - Nghe thế, mọi người khóc lóc nức nở. Họ khóc suốt đêm ấy.
- Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
- Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
- Dân Số Ký 14:4 - Họ quay lại bàn với nhau: “Chúng ta nên bầu một vị lãnh tụ để đem chúng ta quay về Ai Cập!”
- Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
- Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
- Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
- Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.