Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
105:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
  • 新标点和合本 - 他将列国的地赐给他们, 他们便承受众民劳碌得来的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把列国的地赐给他们, 他们就承受万民劳碌得来的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把列国的地赐给他们, 他们就承受万民劳碌得来的,
  • 当代译本 - 祂把列国的土地赐给他们, 使他们获得别人的劳动成果。
  • 圣经新译本 - 他把多国的地土赐给他们, 他们就承受众民劳碌的成果,
  • 中文标准译本 - 他把列国的土地都赐给他们, 让他们继承了万民的劳苦所得,
  • 现代标点和合本 - 他将列国的地赐给他们, 他们便承受众民劳碌得来的,
  • 和合本(拼音版) - 他将列国的地赐给他们, 他们便承受众民劳碌得来的,
  • New International Version - he gave them the lands of the nations, and they fell heir to what others had toiled for—
  • New International Reader's Version - He gave them the lands of other nations. He let them take over what others had worked for.
  • English Standard Version - And he gave them the lands of the nations, and they took possession of the fruit of the peoples’ toil,
  • New Living Translation - He gave his people the lands of pagan nations, and they harvested crops that others had planted.
  • Christian Standard Bible - He gave them the lands of the nations, and they inherited what other peoples had worked for.
  • New American Standard Bible - He also gave them the lands of the nations, So that they might take possession of the fruit of the peoples’ labor,
  • New King James Version - He gave them the lands of the Gentiles, And they inherited the labor of the nations,
  • Amplified Bible - He gave them the lands of the nations [of Canaan], So that they would possess the fruits of those peoples’ labor,
  • American Standard Version - And he gave them the lands of the nations; And they took the labor of the peoples in possession:
  • King James Version - And gave them the lands of the heathen: and they inherited the labour of the people;
  • New English Translation - He handed the territory of nations over to them, and they took possession of what other peoples had produced,
  • World English Bible - He gave them the lands of the nations. They took the labor of the peoples in possession,
  • 新標點和合本 - 他將列國的地賜給他們, 他們便承受眾民勞碌得來的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把列國的地賜給他們, 他們就承受萬民勞碌得來的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把列國的地賜給他們, 他們就承受萬民勞碌得來的,
  • 當代譯本 - 祂把列國的土地賜給他們, 使他們獲得別人的勞動成果。
  • 聖經新譯本 - 他把多國的地土賜給他們, 他們就承受眾民勞碌的成果,
  • 呂振中譯本 - 他將列國之地賜給他們, 他們便將萬族之民 勞碌得來的、擁為己業,
  • 中文標準譯本 - 他把列國的土地都賜給他們, 讓他們繼承了萬民的勞苦所得,
  • 現代標點和合本 - 他將列國的地賜給他們, 他們便承受眾民勞碌得來的,
  • 文理和合譯本 - 賜以列邦之地、異族勞而備者、承之為業兮、
  • 文理委辦譯本 - 使有異邦、其所經營之地、彼得而享之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 賜之以列邦之土地、列民勤勞所得者、俾得而享、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 列邦地。我得承。我何功。獨蒙恩。
  • Nueva Versión Internacional - Les entregó las tierras que poseían las naciones; heredaron el fruto del trabajo de otros pueblos
  • 현대인의 성경 - 그가 이방 나라들의 땅을 그들에게 주시고 다른 민족이 애써 지은 농작물을 그들에게 주셨으니
  • Новый Русский Перевод - Все же Он обращал внимание на их скорбь, когда слышал их вопль,
  • Восточный перевод - Всё же Он обращал внимание на их скорбь, когда слышал их вопль,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё же Он обращал внимание на их скорбь, когда слышал их вопль,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё же Он обращал внимание на их скорбь, когда слышал их вопль,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur a donné les terres ╵occupées par d’autres peuples et les a fait profiter ╵du travail que ces populations ╵avaient accompli ,
  • リビングバイブル - 主が、麦の穂の波打つ他民族の地を 与えてくださったので、 彼らは他人が育てた穀物を食べました。
  • Nova Versão Internacional - Deu-lhes as terras das nações, e eles tomaram posse do fruto do trabalho de outros povos,
  • Hoffnung für alle - Dann gab er ihnen das Land anderer Völker; was diese erarbeitet hatten, wurde nun ihr Besitz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานดินแดนของชนชาติต่างๆ แก่เขา พวกเขาได้ครอบครองกรรมสิทธิ์ในสิ่งที่คนอื่นลงแรงไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​มอบ​แผ่นดิน​ของ​ประชา​ชาติ​ให้​กับ​อิสราเอล และ​พวก​เขา​ได้​ไร่​นา​จาก​บรรดา​ชน​ชาติ​มา​เป็น​ของ​ตน
交叉引用
  • Giô-suê 13:7 - Đất này sẽ thuộc về chín đại tộc và nửa đại tộc Ma-na-se còn lại.”
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
  • Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
  • Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
  • Giô-suê 13:13 - Còn người Ghê-sua và Ma-a-cát không bị Ít-ra-ên đuổi đi nên cho đến nay họ vẫn sống chung với người Ít-ra-ên trong địa phương này.
  • Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
  • Giô-suê 13:15 - Môi-se chia cho đại tộc Ru-bên một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:16 - Đất của họ chạy từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm có thành ở giữa thung lũng này và cao nguyên Mê-đê-ba
  • Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
  • Giô-suê 13:18 - Gia-xa, Kê-đê-mốt, Mê-phát,
  • Giô-suê 13:19 - Ki-ri-a-ta-im, Síp-ma, Xê-rết-sa-ha trên ngọn đồi đứng giữa thung lũng,
  • Giô-suê 13:20 - Bết Phê-o, triền núi Phích-ga, và Bết-giê-si-mốt.
  • Giô-suê 13:21 - Như vậy, đất của họ gồm tất cả các thành trong đồng bằng và toàn giang san của Si-hôn, vua A-mô-rít có kinh đô là Hết-bôn. Vua này cùng với các tù trưởng Ma-đi-an: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ và Rê-ba (các chư hầu của Si-hôn) đều bị Môi-se đánh bại.
  • Giô-suê 13:22 - Lúc ấy người Ít-ra-ên cũng giết luôn thuật sĩ Ba-la-am, con của Bê-ô.
  • Giô-suê 13:23 - Sông Giô-đan là biên giới phía tây của đất Ru-bên. Vậy, người Ru-bên chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Giô-suê 13:32 - Đó là cách Môi-se phân phối đất đai bên bờ phía đông Sông Giô-đan. Lúc ấy Ít-ra-ên đang ở trong đồng bằng Mô-áp đối diện Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Giô-suê 5:11 - Ngay sau ngày lễ, họ bắt đầu dùng thổ sản làm thực phẩm, lấy hạt ngũ cốc làm bánh không men;
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Giô-suê 23:4 - Tôi có chia cho các đại tộc Ít-ra-ên đất đai của những nước đã chinh phục cũng như những nước chưa chinh phục, từ Sông Giô-đan cho đến Đại Trung Hải phía tây.
  • Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
  • Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
  • Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
  • Giô-suê 24:8 - Cuối cùng, Ta đem họ đến đất của người A-mô-rít, bên kia Giô-đan. Người A-mô-rít kháng cự nhưng bị Ta tiêu diệt, đất họ đã vào tay Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Giô-suê 24:13 - Ta cho các ngươi được đất không cần khai phá, được thành không do tay mình xây—ngày nay là nơi ở của các ngươi. Ta cho các ngươi được vườn nho và ô-liu không do tay mình trồng, nhưng lại có quả ăn.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
  • 新标点和合本 - 他将列国的地赐给他们, 他们便承受众民劳碌得来的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把列国的地赐给他们, 他们就承受万民劳碌得来的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把列国的地赐给他们, 他们就承受万民劳碌得来的,
  • 当代译本 - 祂把列国的土地赐给他们, 使他们获得别人的劳动成果。
  • 圣经新译本 - 他把多国的地土赐给他们, 他们就承受众民劳碌的成果,
  • 中文标准译本 - 他把列国的土地都赐给他们, 让他们继承了万民的劳苦所得,
  • 现代标点和合本 - 他将列国的地赐给他们, 他们便承受众民劳碌得来的,
  • 和合本(拼音版) - 他将列国的地赐给他们, 他们便承受众民劳碌得来的,
  • New International Version - he gave them the lands of the nations, and they fell heir to what others had toiled for—
  • New International Reader's Version - He gave them the lands of other nations. He let them take over what others had worked for.
  • English Standard Version - And he gave them the lands of the nations, and they took possession of the fruit of the peoples’ toil,
  • New Living Translation - He gave his people the lands of pagan nations, and they harvested crops that others had planted.
  • Christian Standard Bible - He gave them the lands of the nations, and they inherited what other peoples had worked for.
  • New American Standard Bible - He also gave them the lands of the nations, So that they might take possession of the fruit of the peoples’ labor,
  • New King James Version - He gave them the lands of the Gentiles, And they inherited the labor of the nations,
  • Amplified Bible - He gave them the lands of the nations [of Canaan], So that they would possess the fruits of those peoples’ labor,
  • American Standard Version - And he gave them the lands of the nations; And they took the labor of the peoples in possession:
  • King James Version - And gave them the lands of the heathen: and they inherited the labour of the people;
  • New English Translation - He handed the territory of nations over to them, and they took possession of what other peoples had produced,
  • World English Bible - He gave them the lands of the nations. They took the labor of the peoples in possession,
  • 新標點和合本 - 他將列國的地賜給他們, 他們便承受眾民勞碌得來的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把列國的地賜給他們, 他們就承受萬民勞碌得來的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把列國的地賜給他們, 他們就承受萬民勞碌得來的,
  • 當代譯本 - 祂把列國的土地賜給他們, 使他們獲得別人的勞動成果。
  • 聖經新譯本 - 他把多國的地土賜給他們, 他們就承受眾民勞碌的成果,
  • 呂振中譯本 - 他將列國之地賜給他們, 他們便將萬族之民 勞碌得來的、擁為己業,
  • 中文標準譯本 - 他把列國的土地都賜給他們, 讓他們繼承了萬民的勞苦所得,
  • 現代標點和合本 - 他將列國的地賜給他們, 他們便承受眾民勞碌得來的,
  • 文理和合譯本 - 賜以列邦之地、異族勞而備者、承之為業兮、
  • 文理委辦譯本 - 使有異邦、其所經營之地、彼得而享之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 賜之以列邦之土地、列民勤勞所得者、俾得而享、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 列邦地。我得承。我何功。獨蒙恩。
  • Nueva Versión Internacional - Les entregó las tierras que poseían las naciones; heredaron el fruto del trabajo de otros pueblos
  • 현대인의 성경 - 그가 이방 나라들의 땅을 그들에게 주시고 다른 민족이 애써 지은 농작물을 그들에게 주셨으니
  • Новый Русский Перевод - Все же Он обращал внимание на их скорбь, когда слышал их вопль,
  • Восточный перевод - Всё же Он обращал внимание на их скорбь, когда слышал их вопль,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё же Он обращал внимание на их скорбь, когда слышал их вопль,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё же Он обращал внимание на их скорбь, когда слышал их вопль,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur a donné les terres ╵occupées par d’autres peuples et les a fait profiter ╵du travail que ces populations ╵avaient accompli ,
  • リビングバイブル - 主が、麦の穂の波打つ他民族の地を 与えてくださったので、 彼らは他人が育てた穀物を食べました。
  • Nova Versão Internacional - Deu-lhes as terras das nações, e eles tomaram posse do fruto do trabalho de outros povos,
  • Hoffnung für alle - Dann gab er ihnen das Land anderer Völker; was diese erarbeitet hatten, wurde nun ihr Besitz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานดินแดนของชนชาติต่างๆ แก่เขา พวกเขาได้ครอบครองกรรมสิทธิ์ในสิ่งที่คนอื่นลงแรงไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​มอบ​แผ่นดิน​ของ​ประชา​ชาติ​ให้​กับ​อิสราเอล และ​พวก​เขา​ได้​ไร่​นา​จาก​บรรดา​ชน​ชาติ​มา​เป็น​ของ​ตน
  • Giô-suê 13:7 - Đất này sẽ thuộc về chín đại tộc và nửa đại tộc Ma-na-se còn lại.”
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
  • Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
  • Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
  • Giô-suê 13:13 - Còn người Ghê-sua và Ma-a-cát không bị Ít-ra-ên đuổi đi nên cho đến nay họ vẫn sống chung với người Ít-ra-ên trong địa phương này.
  • Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
  • Giô-suê 13:15 - Môi-se chia cho đại tộc Ru-bên một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:16 - Đất của họ chạy từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm có thành ở giữa thung lũng này và cao nguyên Mê-đê-ba
  • Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
  • Giô-suê 13:18 - Gia-xa, Kê-đê-mốt, Mê-phát,
  • Giô-suê 13:19 - Ki-ri-a-ta-im, Síp-ma, Xê-rết-sa-ha trên ngọn đồi đứng giữa thung lũng,
  • Giô-suê 13:20 - Bết Phê-o, triền núi Phích-ga, và Bết-giê-si-mốt.
  • Giô-suê 13:21 - Như vậy, đất của họ gồm tất cả các thành trong đồng bằng và toàn giang san của Si-hôn, vua A-mô-rít có kinh đô là Hết-bôn. Vua này cùng với các tù trưởng Ma-đi-an: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ và Rê-ba (các chư hầu của Si-hôn) đều bị Môi-se đánh bại.
  • Giô-suê 13:22 - Lúc ấy người Ít-ra-ên cũng giết luôn thuật sĩ Ba-la-am, con của Bê-ô.
  • Giô-suê 13:23 - Sông Giô-đan là biên giới phía tây của đất Ru-bên. Vậy, người Ru-bên chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Giô-suê 13:32 - Đó là cách Môi-se phân phối đất đai bên bờ phía đông Sông Giô-đan. Lúc ấy Ít-ra-ên đang ở trong đồng bằng Mô-áp đối diện Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Giô-suê 5:11 - Ngay sau ngày lễ, họ bắt đầu dùng thổ sản làm thực phẩm, lấy hạt ngũ cốc làm bánh không men;
  • Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
  • Giô-suê 23:4 - Tôi có chia cho các đại tộc Ít-ra-ên đất đai của những nước đã chinh phục cũng như những nước chưa chinh phục, từ Sông Giô-đan cho đến Đại Trung Hải phía tây.
  • Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
  • Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
  • Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
  • Giô-suê 24:8 - Cuối cùng, Ta đem họ đến đất của người A-mô-rít, bên kia Giô-đan. Người A-mô-rít kháng cự nhưng bị Ta tiêu diệt, đất họ đã vào tay Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Giô-suê 24:13 - Ta cho các ngươi được đất không cần khai phá, được thành không do tay mình xây—ngày nay là nơi ở của các ngươi. Ta cho các ngươi được vườn nho và ô-liu không do tay mình trồng, nhưng lại có quả ăn.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
圣经
资源
计划
奉献