Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
105:45 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 好使他们遵他的律例, 守他的律法。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好让他们遵他的律例, 守他的律法。 哈利路亚!
  • 和合本2010(神版-简体) - 好让他们遵他的律例, 守他的律法。 哈利路亚!
  • 当代译本 - 祂这样做是要使他们持守祂的命令, 遵行祂的律法。 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - 为要使他们谨守他的律例, 遵守他的律法。 你们要赞美耶和华。
  • 中文标准译本 - 为要他们遵守他的律例, 谨守他的训诲。 哈利路亚!
  • 现代标点和合本 - 好使他们遵他的律例, 守他的律法。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 好使他们遵他的律例, 守他的律法。 你们要赞美耶和华!
  • New International Version - that they might keep his precepts and observe his laws. Praise the Lord.
  • New International Reader's Version - He did it so they might obey his rules and follow his laws. Praise the Lord.
  • English Standard Version - that they might keep his statutes and observe his laws. Praise the Lord!
  • New Living Translation - All this happened so they would follow his decrees and obey his instructions. Praise the Lord!
  • Christian Standard Bible - All this happened so that they might keep his statutes and obey his instructions. Hallelujah!
  • New American Standard Bible - And that they might keep His statutes And comply with His laws; Praise the Lord!
  • New King James Version - That they might observe His statutes And keep His laws. Praise the Lord!
  • Amplified Bible - So that they might observe His precepts And keep His laws [obediently accepting and honoring and valuing them]. Praise the Lord! (Hallelujah!)
  • American Standard Version - That they might keep his statutes, And observe his laws. Praise ye Jehovah.
  • King James Version - That they might observe his statutes, and keep his laws. Praise ye the Lord.
  • New English Translation - so that they might keep his commands and obey his laws. Praise the Lord!
  • World English Bible - that they might keep his statutes, and observe his laws. Praise Yah!
  • 新標點和合本 - 好使他們遵他的律例, 守他的律法。 你們要讚美耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓他們遵他的律例, 守他的律法。 哈利路亞!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好讓他們遵他的律例, 守他的律法。 哈利路亞!
  • 當代譯本 - 祂這樣做是要使他們持守祂的命令, 遵行祂的律法。 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - 為要使他們謹守他的律例, 遵守他的律法。 你們要讚美耶和華。
  • 呂振中譯本 - 為要使他們遵守他的律例, 恪守他的律法。 哈利路亞 !
  • 中文標準譯本 - 為要他們遵守他的律例, 謹守他的訓誨。 哈利路亞!
  • 現代標點和合本 - 好使他們遵他的律例, 守他的律法。 你們要讚美耶和華!
  • 文理和合譯本 - 欲彼遵其律、守其法、爾其頌美耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 爰訓厥民、守其禮儀、遵其律例、爾曹當頌美耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣欲其遵奉主之律例、謹守主之法度、阿勒盧亞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主為此。豈無因。欲吾族。守聖法。勉之哉。慎毋忒。
  • Nueva Versión Internacional - para que ellos observaran sus preceptos y pusieran en práctica sus leyes. ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - 자기 백성이 그의 법을 지키고 그의 명령에 순종하도록 하기 위해서였다. 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - вспоминал о Своем завете с ними и смягчался по Своей великой милости.
  • Восточный перевод - вспоминал о Своём соглашении с ними и смягчался по Своей великой милости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вспоминал о Своём соглашении с ними и смягчался по Своей великой милости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вспоминал о Своём соглашении с ними и смягчался по Своей великой милости.
  • La Bible du Semeur 2015 - pour qu’ils obéissent ╵à ce qu’il avait prescrit et qu’ils respectent ses lois. Louez l’Eternel !
  • リビングバイブル - これは、かれらが主のおきてを 忠実に守るようになるためでした。 ハレルヤ。
  • Nova Versão Internacional - para que obedecessem aos seus decretos e guardassem as suas leis. Aleluia!
  • Hoffnung für alle - Diese Wunder ließ er sein Volk erleben, damit sie seinen Weisungen gehorchten und seine Gebote hielten. Halleluja – lobt den Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เพื่อพวกเขาจะได้รักษาข้อบังคับ และทำตามบทบัญญัติของพระองค์ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​จะ​ได้​รักษา​กฎ​เกณฑ์​ของ​พระ​องค์ และ​ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์ จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Thi Thiên 150:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy ca tụng Đức Chúa Trời trong nơi thánh Ngài; ca tụng Chúa trên khung trời uy linh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:21 - Anh em sẽ giải thích như sau: ‘Ngày xưa, chúng ta là nô lệ của Pha-ra-ôn ở Ai Cập, nhưng Chúa Hằng Hữu đã ra tay giải thoát chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:23 - Ngài đem dân ta ra khỏi Ai Cập, và cho chúng ta đất này như Ngài đã hứa với tổ tiên ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:24 - Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban bố những luật lệ này để chúng ta triệt để tuân hành, và kính sợ Ngài, và nhờ thế, chúng ta mới được Ngài cho tồn tại đến ngày hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:25 - Nếu cứ cẩn trọng tuân hành mọi luật lệ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đã truyền, chúng ta sẽ được kể là người công chính.’”
  • Thi Thiên 106:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:40 - Anh em nhớ tuân theo các luật lệ tôi ban bố hôm nay, nhờ đó mà anh em và con cháu mai sau sẽ được thịnh vượng, vui hưởng tuổi thọ trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho vĩnh viễn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 好使他们遵他的律例, 守他的律法。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好让他们遵他的律例, 守他的律法。 哈利路亚!
  • 和合本2010(神版-简体) - 好让他们遵他的律例, 守他的律法。 哈利路亚!
  • 当代译本 - 祂这样做是要使他们持守祂的命令, 遵行祂的律法。 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - 为要使他们谨守他的律例, 遵守他的律法。 你们要赞美耶和华。
  • 中文标准译本 - 为要他们遵守他的律例, 谨守他的训诲。 哈利路亚!
  • 现代标点和合本 - 好使他们遵他的律例, 守他的律法。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 好使他们遵他的律例, 守他的律法。 你们要赞美耶和华!
  • New International Version - that they might keep his precepts and observe his laws. Praise the Lord.
  • New International Reader's Version - He did it so they might obey his rules and follow his laws. Praise the Lord.
  • English Standard Version - that they might keep his statutes and observe his laws. Praise the Lord!
  • New Living Translation - All this happened so they would follow his decrees and obey his instructions. Praise the Lord!
  • Christian Standard Bible - All this happened so that they might keep his statutes and obey his instructions. Hallelujah!
  • New American Standard Bible - And that they might keep His statutes And comply with His laws; Praise the Lord!
  • New King James Version - That they might observe His statutes And keep His laws. Praise the Lord!
  • Amplified Bible - So that they might observe His precepts And keep His laws [obediently accepting and honoring and valuing them]. Praise the Lord! (Hallelujah!)
  • American Standard Version - That they might keep his statutes, And observe his laws. Praise ye Jehovah.
  • King James Version - That they might observe his statutes, and keep his laws. Praise ye the Lord.
  • New English Translation - so that they might keep his commands and obey his laws. Praise the Lord!
  • World English Bible - that they might keep his statutes, and observe his laws. Praise Yah!
  • 新標點和合本 - 好使他們遵他的律例, 守他的律法。 你們要讚美耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓他們遵他的律例, 守他的律法。 哈利路亞!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好讓他們遵他的律例, 守他的律法。 哈利路亞!
  • 當代譯本 - 祂這樣做是要使他們持守祂的命令, 遵行祂的律法。 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - 為要使他們謹守他的律例, 遵守他的律法。 你們要讚美耶和華。
  • 呂振中譯本 - 為要使他們遵守他的律例, 恪守他的律法。 哈利路亞 !
  • 中文標準譯本 - 為要他們遵守他的律例, 謹守他的訓誨。 哈利路亞!
  • 現代標點和合本 - 好使他們遵他的律例, 守他的律法。 你們要讚美耶和華!
  • 文理和合譯本 - 欲彼遵其律、守其法、爾其頌美耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 爰訓厥民、守其禮儀、遵其律例、爾曹當頌美耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣欲其遵奉主之律例、謹守主之法度、阿勒盧亞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主為此。豈無因。欲吾族。守聖法。勉之哉。慎毋忒。
  • Nueva Versión Internacional - para que ellos observaran sus preceptos y pusieran en práctica sus leyes. ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - 자기 백성이 그의 법을 지키고 그의 명령에 순종하도록 하기 위해서였다. 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - вспоминал о Своем завете с ними и смягчался по Своей великой милости.
  • Восточный перевод - вспоминал о Своём соглашении с ними и смягчался по Своей великой милости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вспоминал о Своём соглашении с ними и смягчался по Своей великой милости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вспоминал о Своём соглашении с ними и смягчался по Своей великой милости.
  • La Bible du Semeur 2015 - pour qu’ils obéissent ╵à ce qu’il avait prescrit et qu’ils respectent ses lois. Louez l’Eternel !
  • リビングバイブル - これは、かれらが主のおきてを 忠実に守るようになるためでした。 ハレルヤ。
  • Nova Versão Internacional - para que obedecessem aos seus decretos e guardassem as suas leis. Aleluia!
  • Hoffnung für alle - Diese Wunder ließ er sein Volk erleben, damit sie seinen Weisungen gehorchten und seine Gebote hielten. Halleluja – lobt den Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เพื่อพวกเขาจะได้รักษาข้อบังคับ และทำตามบทบัญญัติของพระองค์ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​จะ​ได้​รักษา​กฎ​เกณฑ์​ของ​พระ​องค์ และ​ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์ จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Thi Thiên 150:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy ca tụng Đức Chúa Trời trong nơi thánh Ngài; ca tụng Chúa trên khung trời uy linh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:21 - Anh em sẽ giải thích như sau: ‘Ngày xưa, chúng ta là nô lệ của Pha-ra-ôn ở Ai Cập, nhưng Chúa Hằng Hữu đã ra tay giải thoát chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:23 - Ngài đem dân ta ra khỏi Ai Cập, và cho chúng ta đất này như Ngài đã hứa với tổ tiên ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:24 - Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban bố những luật lệ này để chúng ta triệt để tuân hành, và kính sợ Ngài, và nhờ thế, chúng ta mới được Ngài cho tồn tại đến ngày hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:25 - Nếu cứ cẩn trọng tuân hành mọi luật lệ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đã truyền, chúng ta sẽ được kể là người công chính.’”
  • Thi Thiên 106:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:40 - Anh em nhớ tuân theo các luật lệ tôi ban bố hôm nay, nhờ đó mà anh em và con cháu mai sau sẽ được thịnh vượng, vui hưởng tuổi thọ trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho vĩnh viễn.”
圣经
资源
计划
奉献