逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
- 新标点和合本 - 那里有海,又大又广; 其中有无数的动物, 大小活物都有。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那里有海,又大又广, 其中有无数的动物, 大小活物都有。
- 和合本2010(神版-简体) - 那里有海,又大又广, 其中有无数的动物, 大小活物都有。
- 当代译本 - 汪洋浩瀚, 充满了无数的大小水族,
- 圣经新译本 - 那里有海,又大又广; 海里有无数的活物, 大小活物都有。
- 中文标准译本 - 其中有巨大的海洋,两面宽广; 海里游动的活物无法数算,大小都有;
- 现代标点和合本 - 那里有海,又大又广, 其中有无数的动物, 大小活物都有。
- 和合本(拼音版) - 那里有海,又大又广, 其中有无数的动物,大小活物都有。
- New International Version - There is the sea, vast and spacious, teeming with creatures beyond number— living things both large and small.
- New International Reader's Version - Look at the ocean, so big and wide! It is filled with more creatures than people can count. It is filled with living things, from the largest to the smallest.
- English Standard Version - Here is the sea, great and wide, which teems with creatures innumerable, living things both small and great.
- New Living Translation - Here is the ocean, vast and wide, teeming with life of every kind, both large and small.
- Christian Standard Bible - Here is the sea, vast and wide, teeming with creatures beyond number — living things both large and small.
- New American Standard Bible - There is the sea, great and broad, In which are swarms without number, Animals both small and great.
- New King James Version - This great and wide sea, In which are innumerable teeming things, Living things both small and great.
- Amplified Bible - There is the sea, great and broad, In which are swarms without number, Creatures both small and great.
- American Standard Version - Yonder is the sea, great and wide, Wherein are things creeping innumerable, Both small and great beasts.
- King James Version - So is this great and wide sea, wherein are things creeping innumerable, both small and great beasts.
- New English Translation - Over here is the deep, wide sea, which teems with innumerable swimming creatures, living things both small and large.
- World English Bible - There is the sea, great and wide, in which are innumerable living things, both small and large animals.
- 新標點和合本 - 那裏有海,又大又廣; 其中有無數的動物, 大小活物都有。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那裏有海,又大又廣, 其中有無數的動物, 大小活物都有。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那裏有海,又大又廣, 其中有無數的動物, 大小活物都有。
- 當代譯本 - 汪洋浩瀚, 充滿了無數的大小水族,
- 聖經新譯本 - 那裡有海,又大又廣; 海裡有無數的活物, 大小活物都有。
- 呂振中譯本 - 那裏有海、又大又廣; 其中有無數的滋生物, 大小活物都有。
- 中文標準譯本 - 其中有巨大的海洋,兩面寬廣; 海裡游動的活物無法數算,大小都有;
- 現代標點和合本 - 那裡有海,又大又廣, 其中有無數的動物, 大小活物都有。
- 文理和合譯本 - 海大且廣、動物無數、小大咸有兮、
- 文理委辦譯本 - 海廣無垠、鱗族繁滋、或大或小、以泳以游兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼海大而且廣、其中動物無數、小大生物、靡不畢具、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 相彼滄海。浩蕩無垠。鱗族繁滋。巨細咸陳。以泳以游。載浮載沈。
- Nueva Versión Internacional - Allí está el mar, ancho e infinito, que abunda en animales, grandes y pequeños, cuyo número es imposible conocer.
- 현대인의 성경 - 크고 넓은 바다가 있고 그 안에는 크고 작은 생물들이 수없이 많으며
- Новый Русский Перевод - Возбудил в сердцах врагов ненависть к Своему народу и хитрость против Его рабов .
- Восточный перевод - Возбудил в сердцах их ненависть к Его народу и хитрость против Его рабов .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возбудил в сердцах их ненависть к Его народу и хитрость против Его рабов .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возбудил в сердцах их ненависть к Его народу и хитрость против Его рабов .
- La Bible du Semeur 2015 - voici la mer immense ╵qui s’étend à perte de vue, peuplée d’animaux innombrables, des plus petits jusqu’aux plus grands,
- リビングバイブル - 目の前に開ける広大な海には、 大小さまざま、 ありとあらゆる生き物が生息しています。
- Nova Versão Internacional - Eis o mar, imenso e vasto. Nele vivem inúmeras criaturas, seres vivos, pequenos e grandes.
- Hoffnung für alle - Da ist das Meer – so unendlich groß und weit, unzählbar sind die Tiere darin, große wie kleine.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โน่นแน่ะ ทะเลแสนกว้างใหญ่ คลาคล่ำไปด้วยสรรพสิ่งเกินกว่าจะนับไหว คือสิ่งมีชีวิตน้อยใหญ่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โน่นก็ทะเล ทั้งกว้างและใหญ่ มีสิ่งต่างๆ แหวกว่ายอยู่นับไม่ถ้วนคือ สิ่งมีชีวิตทั้งเล็กและใหญ่
交叉引用
- Sáng Thế Ký 3:1 - Trong các loài động vật Đức Chúa Trời Hằng Hữu tạo nên, rắn là loài xảo quyệt hơn cả. Rắn nói với người nữ: “Có thật Đức Chúa Trời cấm anh chị ăn bất cứ trái cây nào trong vườn không?”
- Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:5 - Nhưng Phao-lô rảy con rắn vào lửa, và không hề hấn gì.
- Thi Thiên 95:4 - Các vực thẳm đều nằm trong tay Chúa, và đỉnh núi cao cũng đều thuộc về Ngài.
- Thi Thiên 95:5 - Ngài sáng tạo và thống trị các đại dương. Lục địa mênh mông đều do Ngài làm ra cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:19 - Họ sẽ mời các dân lên núi cùng nhau dâng lễ vật lên Chúa. Họ hưởng hải sản phong phú và các kho tàng chôn vùi trong cát.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:14 - Xin cho họ các sản phẩm quý nhất, dưới đôi vầng nhật nguyệt, tháng tháng mùa màng thu hoạch đầy kho;
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:15 - cho họ hưởng hoa màu tuyệt hảo, tài vật nghìn năm của núi đồi,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
- Sáng Thế Ký 1:20 - Đức Chúa Trời phán tiếp rằng: “Nước phải có thật nhiều cá và sinh vật. Trên mặt đất dưới vòm trời phải có chim bay lượn.”
- Sáng Thế Ký 1:21 - Đức Chúa Trời tạo ra các giống cá lớn dưới biển, các loài cá khác tùy theo loại, và các loài chim tùy theo loại.
- Sáng Thế Ký 1:22 - Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp. Ngài ban phước lành cho chúng và phán: “Hãy sinh sản và tăng thêm cho đầy dẫy biển. Các loài chim hãy tăng thêm nhiều trên đất.”
- Thi Thiên 69:34 - Hỡi trời và đất, hãy ca tụng Chúa, cùng với biển và muôn loài đang sống dưới đại dương.