Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, chớ nên nghe tà thuyết, để con không lạc lối lầm đường.
  • 新标点和合本 - 我儿,不可听了教训 而又偏离知识的言语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,停止听 那叫你偏离知识言语的教导 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,停止听 那叫你偏离知识言语的教导 。
  • 当代译本 - 孩子啊,你若不听教诲, 就会偏离知识。
  • 圣经新译本 - 我儿,你若是停止听受管教, 就会偏离知识的言语。
  • 中文标准译本 - 我儿啊,你如果停止听从管教, 就会偏离知识的言语!
  • 现代标点和合本 - 我儿,不可听了教训 而又偏离知识的言语。
  • 和合本(拼音版) - 我儿,不可听了教训, 而又偏离知识的言语。
  • New International Version - Stop listening to instruction, my son, and you will stray from the words of knowledge.
  • New International Reader's Version - My son, if you stop listening to what I teach you, you will wander away from the words of knowledge.
  • English Standard Version - Cease to hear instruction, my son, and you will stray from the words of knowledge.
  • New Living Translation - If you stop listening to instruction, my child, you will turn your back on knowledge.
  • The Message - If you quit listening, dear child, and strike off on your own, you’ll soon be out of your depth.
  • Christian Standard Bible - If you stop listening to correction, my son, you will stray from the words of knowledge.
  • New American Standard Bible - Stop listening, my son, to discipline, And you will stray from the words of knowledge.
  • New King James Version - Cease listening to instruction, my son, And you will stray from the words of knowledge.
  • Amplified Bible - Cease listening, my son, to instruction and discipline And you will stray from the words of knowledge.
  • American Standard Version - Cease, my son, to hear instruction Only to err from the words of knowledge.
  • King James Version - Cease, my son, to hear the instruction that causeth to err from the words of knowledge.
  • New English Translation - If you stop listening to instruction, my child, you will stray from the words of knowledge.
  • World English Bible - If you stop listening to instruction, my son, you will stray from the words of knowledge.
  • 新標點和合本 - 我兒,不可聽了教訓 而又偏離知識的言語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,停止聽 那叫你偏離知識言語的教導 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,停止聽 那叫你偏離知識言語的教導 。
  • 當代譯本 - 孩子啊,你若不聽教誨, 就會偏離知識。
  • 聖經新譯本 - 我兒,你若是停止聽受管教, 就會偏離知識的言語。
  • 呂振中譯本 - 弟 子啊,停止不聽管教, 停止 偏差而離開知識之訓言哦。
  • 中文標準譯本 - 我兒啊,你如果停止聽從管教, 就會偏離知識的言語!
  • 現代標點和合本 - 我兒,不可聽了教訓 而又偏離知識的言語。
  • 文理和合譯本 - 我子、聽訓而棄哲言、爾勿為此、
  • 文理委辦譯本 - 爾小子、有誘爾離道者、爾勿聽從。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、人所教爾者、如使爾棄哲言、切勿聽之、
  • Nueva Versión Internacional - Hijo mío, si dejas de atender a la corrección, te apartarás de las palabras del saber.
  • 현대인의 성경 - 내 아들아, 지식의 말씀에서 떠나게 하는 교훈을 듣지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Прекратив слушать наставления, сын мой, ты от слов познания уклонишься.
  • Восточный перевод - Прекратив слушать наставления, сын мой, ты от слов познания уклонишься.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прекратив слушать наставления, сын мой, ты от слов познания уклонишься.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прекратив слушать наставления, сын мой, ты от слов познания уклонишься.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, si tu cesses d’écouter l’instruction, tu te détourneras des paroles de la connaissance.
  • リビングバイブル - 間違っていると思う教えを聞くのはやめなさい。
  • Nova Versão Internacional - Se você parar de ouvir a instrução, meu filho, irá afastar-se das palavras que dão conhecimento.
  • Hoffnung für alle - Mein Sohn, wenn du jede Ermahnung sowieso in den Wind schlägst, dann hör doch gar nicht erst darauf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย ถ้าเจ้าเลิกฟังคำสั่งสอน ก็จะหลงเตลิดจากถ้อยคำแห่งความรู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​เอ๋ย ถ้า​เจ้า​เลิก​ฟัง​คำ​สั่งสอน เจ้า​ก็​จะ​หลงหาย​ไป​จาก​คำ​กล่าว​อัน​กอปร​ด้วย​ความรู้
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • Châm Ngôn 14:7 - Nếu muốn được nghe dạy bảo, hãy lánh xa người dại khờ.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Giăng 10:5 - Chiên không theo người lạ nhưng chạy trốn vì không quen tiếng người lạ.”
  • 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
  • 1 Các Vua 22:26 - Vua Ít-ra-ên ra lệnh: “Bắt Mi-chê, đem giao cho quan cai thành là A-môn và Hoàng tử Giô-ách,
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • 1 Các Vua 22:28 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, Chúa Hằng Hữu đã không phán bảo tôi!” Ông thêm: “Mọi người hãy nhớ lời tôi.”
  • Mác 4:24 - Ngài tiếp: “Phải để ý đến những lời các con nghe: Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại cho các con mức đó, mà còn gắt gao hơn nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • Ma-thi-ơ 16:12 - Lúc ấy các môn đệ mới hiểu Chúa không nói về men làm bánh, nhưng về lời dạy sai lạc của các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
  • Mác 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã miêu tả các ông thật đúng: ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • Mác 7:8 - Các ông vâng giữ tục lệ của loài người, mà bỏ qua mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Mác 7:14 - Sau đó Chúa Giê-xu gọi đoàn dân đến, Ngài phán: “Anh chị em lắng nghe và cố hiểu lời này:
  • Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, chớ nên nghe tà thuyết, để con không lạc lối lầm đường.
  • 新标点和合本 - 我儿,不可听了教训 而又偏离知识的言语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,停止听 那叫你偏离知识言语的教导 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,停止听 那叫你偏离知识言语的教导 。
  • 当代译本 - 孩子啊,你若不听教诲, 就会偏离知识。
  • 圣经新译本 - 我儿,你若是停止听受管教, 就会偏离知识的言语。
  • 中文标准译本 - 我儿啊,你如果停止听从管教, 就会偏离知识的言语!
  • 现代标点和合本 - 我儿,不可听了教训 而又偏离知识的言语。
  • 和合本(拼音版) - 我儿,不可听了教训, 而又偏离知识的言语。
  • New International Version - Stop listening to instruction, my son, and you will stray from the words of knowledge.
  • New International Reader's Version - My son, if you stop listening to what I teach you, you will wander away from the words of knowledge.
  • English Standard Version - Cease to hear instruction, my son, and you will stray from the words of knowledge.
  • New Living Translation - If you stop listening to instruction, my child, you will turn your back on knowledge.
  • The Message - If you quit listening, dear child, and strike off on your own, you’ll soon be out of your depth.
  • Christian Standard Bible - If you stop listening to correction, my son, you will stray from the words of knowledge.
  • New American Standard Bible - Stop listening, my son, to discipline, And you will stray from the words of knowledge.
  • New King James Version - Cease listening to instruction, my son, And you will stray from the words of knowledge.
  • Amplified Bible - Cease listening, my son, to instruction and discipline And you will stray from the words of knowledge.
  • American Standard Version - Cease, my son, to hear instruction Only to err from the words of knowledge.
  • King James Version - Cease, my son, to hear the instruction that causeth to err from the words of knowledge.
  • New English Translation - If you stop listening to instruction, my child, you will stray from the words of knowledge.
  • World English Bible - If you stop listening to instruction, my son, you will stray from the words of knowledge.
  • 新標點和合本 - 我兒,不可聽了教訓 而又偏離知識的言語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,停止聽 那叫你偏離知識言語的教導 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,停止聽 那叫你偏離知識言語的教導 。
  • 當代譯本 - 孩子啊,你若不聽教誨, 就會偏離知識。
  • 聖經新譯本 - 我兒,你若是停止聽受管教, 就會偏離知識的言語。
  • 呂振中譯本 - 弟 子啊,停止不聽管教, 停止 偏差而離開知識之訓言哦。
  • 中文標準譯本 - 我兒啊,你如果停止聽從管教, 就會偏離知識的言語!
  • 現代標點和合本 - 我兒,不可聽了教訓 而又偏離知識的言語。
  • 文理和合譯本 - 我子、聽訓而棄哲言、爾勿為此、
  • 文理委辦譯本 - 爾小子、有誘爾離道者、爾勿聽從。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、人所教爾者、如使爾棄哲言、切勿聽之、
  • Nueva Versión Internacional - Hijo mío, si dejas de atender a la corrección, te apartarás de las palabras del saber.
  • 현대인의 성경 - 내 아들아, 지식의 말씀에서 떠나게 하는 교훈을 듣지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Прекратив слушать наставления, сын мой, ты от слов познания уклонишься.
  • Восточный перевод - Прекратив слушать наставления, сын мой, ты от слов познания уклонишься.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прекратив слушать наставления, сын мой, ты от слов познания уклонишься.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прекратив слушать наставления, сын мой, ты от слов познания уклонишься.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, si tu cesses d’écouter l’instruction, tu te détourneras des paroles de la connaissance.
  • リビングバイブル - 間違っていると思う教えを聞くのはやめなさい。
  • Nova Versão Internacional - Se você parar de ouvir a instrução, meu filho, irá afastar-se das palavras que dão conhecimento.
  • Hoffnung für alle - Mein Sohn, wenn du jede Ermahnung sowieso in den Wind schlägst, dann hör doch gar nicht erst darauf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย ถ้าเจ้าเลิกฟังคำสั่งสอน ก็จะหลงเตลิดจากถ้อยคำแห่งความรู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​เอ๋ย ถ้า​เจ้า​เลิก​ฟัง​คำ​สั่งสอน เจ้า​ก็​จะ​หลงหาย​ไป​จาก​คำ​กล่าว​อัน​กอปร​ด้วย​ความรู้
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • Châm Ngôn 14:7 - Nếu muốn được nghe dạy bảo, hãy lánh xa người dại khờ.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Giăng 10:5 - Chiên không theo người lạ nhưng chạy trốn vì không quen tiếng người lạ.”
  • 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
  • 1 Các Vua 22:26 - Vua Ít-ra-ên ra lệnh: “Bắt Mi-chê, đem giao cho quan cai thành là A-môn và Hoàng tử Giô-ách,
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • 1 Các Vua 22:28 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, Chúa Hằng Hữu đã không phán bảo tôi!” Ông thêm: “Mọi người hãy nhớ lời tôi.”
  • Mác 4:24 - Ngài tiếp: “Phải để ý đến những lời các con nghe: Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại cho các con mức đó, mà còn gắt gao hơn nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
  • Ma-thi-ơ 16:12 - Lúc ấy các môn đệ mới hiểu Chúa không nói về men làm bánh, nhưng về lời dạy sai lạc của các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
  • Mác 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã miêu tả các ông thật đúng: ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • Mác 7:8 - Các ông vâng giữ tục lệ của loài người, mà bỏ qua mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Mác 7:14 - Sau đó Chúa Giê-xu gọi đoàn dân đến, Ngài phán: “Anh chị em lắng nghe và cố hiểu lời này:
  • Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
圣经
资源
计划
奉献