Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hành hung cha và xô đuổi mẹ, gây xấu hổ và sỉ nhục gia đình.
  • 新标点和合本 - 虐待父亲、撵出母亲的, 是贻羞致辱之子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虐待父亲、驱逐母亲的, 是蒙羞致辱之子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虐待父亲、驱逐母亲的, 是蒙羞致辱之子。
  • 当代译本 - 苛待父亲的人可鄙, 逼走母亲的人可耻。
  • 圣经新译本 - 虐待父亲,赶走母亲的, 是贻羞可耻的儿子。
  • 中文标准译本 - 虐待父亲、赶走母亲的, 是蒙羞致辱的儿子。
  • 现代标点和合本 - 虐待父亲、撵出母亲的, 是贻羞致辱之子。
  • 和合本(拼音版) - 虐待父亲、撵出母亲的, 是贻羞致辱之子。
  • New International Version - Whoever robs their father and drives out their mother is a child who brings shame and disgrace.
  • New International Reader's Version - Anyone who robs their father and drives out their mother is a child who brings shame and dishonor.
  • English Standard Version - He who does violence to his father and chases away his mother is a son who brings shame and reproach.
  • New Living Translation - Children who mistreat their father or chase away their mother are an embarrassment and a public disgrace.
  • The Message - Kids who lash out against their parents are an embarrassment and disgrace.
  • Christian Standard Bible - The one who plunders his father and evicts his mother is a disgraceful and shameful son.
  • New American Standard Bible - He who assaults his father and drives his mother away Is a shameful and disgraceful son.
  • New King James Version - He who mistreats his father and chases away his mother Is a son who causes shame and brings reproach.
  • Amplified Bible - He who assaults his father and chases away his mother Is a son who brings shame and disgrace.
  • American Standard Version - He that doeth violence to his father, and chaseth away his mother, Is a son that causeth shame and bringeth reproach.
  • King James Version - He that wasteth his father, and chaseth away his mother, is a son that causeth shame, and bringeth reproach.
  • New English Translation - The one who robs his father and chases away his mother is a son who brings shame and disgrace.
  • World English Bible - He who robs his father and drives away his mother, is a son who causes shame and brings reproach.
  • 新標點和合本 - 虐待父親、攆出母親的, 是貽羞致辱之子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 虐待父親、驅逐母親的, 是蒙羞致辱之子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 虐待父親、驅逐母親的, 是蒙羞致辱之子。
  • 當代譯本 - 苛待父親的人可鄙, 逼走母親的人可恥。
  • 聖經新譯本 - 虐待父親,趕走母親的, 是貽羞可恥的兒子。
  • 呂振中譯本 - 虐待父親、逼走母親的、 是個貽羞致辱的兒子。
  • 中文標準譯本 - 虐待父親、趕走母親的, 是蒙羞致辱的兒子。
  • 現代標點和合本 - 虐待父親、攆出母親的, 是貽羞致辱之子。
  • 文理和合譯本 - 迫其父、逐其母、乃貽羞招辱之子、
  • 文理委辦譯本 - 欺父逐母、貽羞孰甚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欺父逐母、乃可恥可羞之子、
  • Nueva Versión Internacional - El que roba a su padre y echa a la calle a su madre es un hijo infame y sinvergüenza.
  • 현대인의 성경 - 자기 아버지를 구박하고 자기 어머니를 쫓아내는 자는 파렴치한 아들이다.
  • Новый Русский Перевод - Обирающий отца и выгоняющий мать – сын срамной и бесславный.
  • Восточный перевод - Обирающий отца и выгоняющий мать – сын срамной и бесславный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обирающий отца и выгоняющий мать – сын срамной и бесславный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обирающий отца и выгоняющий мать – сын срамной и бесславный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui maltraite son père et chasse sa mère est un fils qui se couvre de honte et d’opprobre.
  • リビングバイブル - 親に乱暴する者は辱めを受けます。
  • Nova Versão Internacional - O filho que rouba o pai e expulsa a mãe é causador de vergonha e desonra.
  • Hoffnung für alle - Wer seine Eltern schlecht behandelt und fortjagt, ist ein Schandfleck für die ganze Familie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกที่ปล้นพ่อและขับไล่แม่ ก็เป็นลูกที่นำความอับอายขายหน้ามาให้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​แสดง​ความ​ก้าวร้าว​ต่อ​บิดา และ​ขับไล่​มารดา​ของ​ตน เป็น​ลูก​ที่​ก่อ​ให้​เกิด​ความ​อับอาย และ​นำ​มา​ซึ่ง​ความ​อัปยศ​อดสู
交叉引用
  • Châm Ngôn 28:24 - Ăn cắp cha mẹ mà nói: “Đâu tội vạ gì,” chẳng khác đồng lõa với người phá hại.
  • Châm Ngôn 28:7 - Con khôn ngoan tôn trọng luật pháp; đứa kết bạn côn đồ, gây nhục cho cha.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Lu-ca 15:12 - Người con thứ nói với cha: ‘Xin cha chia cho con phần gia tài thuộc về con trước khi cha chết.’ Vậy, người cha bằng lòng, chia gia tài cho con.
  • Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
  • Lu-ca 15:14 - Cậu vừa sạch túi, xứ ấy bị nạn đói lớn. Quá túng quẫn,
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Châm Ngôn 23:22 - Lắng tai nghe lời khuyên dạy của cha, khi mẹ yếu già, con chớ khinh khi.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Châm Ngôn 23:24 - Có con ngay lành, lòng cha mừng rỡ. Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở.
  • Châm Ngôn 23:25 - Nguyện cha và mẹ con vui mừng! Nguyện người sinh ra con được rạng rỡ vui mừng.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Châm Ngôn 17:25 - Con khờ dại làm buồn lòng cha và gây đắng cay cho mẹ đã sinh nó.
  • Châm Ngôn 17:2 - Chủ để nô lệ khôn ngoan quản trị đứa con ngỗ nghịch cho nó đồng hưởng gia tài giữa các anh em.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Châm Ngôn 10:5 - Con khôn thu lúa tháng hè, con lười nằm ngủ ngày mùa nhục thay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hành hung cha và xô đuổi mẹ, gây xấu hổ và sỉ nhục gia đình.
  • 新标点和合本 - 虐待父亲、撵出母亲的, 是贻羞致辱之子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虐待父亲、驱逐母亲的, 是蒙羞致辱之子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虐待父亲、驱逐母亲的, 是蒙羞致辱之子。
  • 当代译本 - 苛待父亲的人可鄙, 逼走母亲的人可耻。
  • 圣经新译本 - 虐待父亲,赶走母亲的, 是贻羞可耻的儿子。
  • 中文标准译本 - 虐待父亲、赶走母亲的, 是蒙羞致辱的儿子。
  • 现代标点和合本 - 虐待父亲、撵出母亲的, 是贻羞致辱之子。
  • 和合本(拼音版) - 虐待父亲、撵出母亲的, 是贻羞致辱之子。
  • New International Version - Whoever robs their father and drives out their mother is a child who brings shame and disgrace.
  • New International Reader's Version - Anyone who robs their father and drives out their mother is a child who brings shame and dishonor.
  • English Standard Version - He who does violence to his father and chases away his mother is a son who brings shame and reproach.
  • New Living Translation - Children who mistreat their father or chase away their mother are an embarrassment and a public disgrace.
  • The Message - Kids who lash out against their parents are an embarrassment and disgrace.
  • Christian Standard Bible - The one who plunders his father and evicts his mother is a disgraceful and shameful son.
  • New American Standard Bible - He who assaults his father and drives his mother away Is a shameful and disgraceful son.
  • New King James Version - He who mistreats his father and chases away his mother Is a son who causes shame and brings reproach.
  • Amplified Bible - He who assaults his father and chases away his mother Is a son who brings shame and disgrace.
  • American Standard Version - He that doeth violence to his father, and chaseth away his mother, Is a son that causeth shame and bringeth reproach.
  • King James Version - He that wasteth his father, and chaseth away his mother, is a son that causeth shame, and bringeth reproach.
  • New English Translation - The one who robs his father and chases away his mother is a son who brings shame and disgrace.
  • World English Bible - He who robs his father and drives away his mother, is a son who causes shame and brings reproach.
  • 新標點和合本 - 虐待父親、攆出母親的, 是貽羞致辱之子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 虐待父親、驅逐母親的, 是蒙羞致辱之子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 虐待父親、驅逐母親的, 是蒙羞致辱之子。
  • 當代譯本 - 苛待父親的人可鄙, 逼走母親的人可恥。
  • 聖經新譯本 - 虐待父親,趕走母親的, 是貽羞可恥的兒子。
  • 呂振中譯本 - 虐待父親、逼走母親的、 是個貽羞致辱的兒子。
  • 中文標準譯本 - 虐待父親、趕走母親的, 是蒙羞致辱的兒子。
  • 現代標點和合本 - 虐待父親、攆出母親的, 是貽羞致辱之子。
  • 文理和合譯本 - 迫其父、逐其母、乃貽羞招辱之子、
  • 文理委辦譯本 - 欺父逐母、貽羞孰甚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欺父逐母、乃可恥可羞之子、
  • Nueva Versión Internacional - El que roba a su padre y echa a la calle a su madre es un hijo infame y sinvergüenza.
  • 현대인의 성경 - 자기 아버지를 구박하고 자기 어머니를 쫓아내는 자는 파렴치한 아들이다.
  • Новый Русский Перевод - Обирающий отца и выгоняющий мать – сын срамной и бесславный.
  • Восточный перевод - Обирающий отца и выгоняющий мать – сын срамной и бесславный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обирающий отца и выгоняющий мать – сын срамной и бесславный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обирающий отца и выгоняющий мать – сын срамной и бесславный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui maltraite son père et chasse sa mère est un fils qui se couvre de honte et d’opprobre.
  • リビングバイブル - 親に乱暴する者は辱めを受けます。
  • Nova Versão Internacional - O filho que rouba o pai e expulsa a mãe é causador de vergonha e desonra.
  • Hoffnung für alle - Wer seine Eltern schlecht behandelt und fortjagt, ist ein Schandfleck für die ganze Familie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกที่ปล้นพ่อและขับไล่แม่ ก็เป็นลูกที่นำความอับอายขายหน้ามาให้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​แสดง​ความ​ก้าวร้าว​ต่อ​บิดา และ​ขับไล่​มารดา​ของ​ตน เป็น​ลูก​ที่​ก่อ​ให้​เกิด​ความ​อับอาย และ​นำ​มา​ซึ่ง​ความ​อัปยศ​อดสู
  • Châm Ngôn 28:24 - Ăn cắp cha mẹ mà nói: “Đâu tội vạ gì,” chẳng khác đồng lõa với người phá hại.
  • Châm Ngôn 28:7 - Con khôn ngoan tôn trọng luật pháp; đứa kết bạn côn đồ, gây nhục cho cha.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Lu-ca 15:12 - Người con thứ nói với cha: ‘Xin cha chia cho con phần gia tài thuộc về con trước khi cha chết.’ Vậy, người cha bằng lòng, chia gia tài cho con.
  • Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
  • Lu-ca 15:14 - Cậu vừa sạch túi, xứ ấy bị nạn đói lớn. Quá túng quẫn,
  • Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Châm Ngôn 23:22 - Lắng tai nghe lời khuyên dạy của cha, khi mẹ yếu già, con chớ khinh khi.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Châm Ngôn 23:24 - Có con ngay lành, lòng cha mừng rỡ. Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở.
  • Châm Ngôn 23:25 - Nguyện cha và mẹ con vui mừng! Nguyện người sinh ra con được rạng rỡ vui mừng.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Châm Ngôn 17:25 - Con khờ dại làm buồn lòng cha và gây đắng cay cho mẹ đã sinh nó.
  • Châm Ngôn 17:2 - Chủ để nô lệ khôn ngoan quản trị đứa con ngỗ nghịch cho nó đồng hưởng gia tài giữa các anh em.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Châm Ngôn 10:5 - Con khôn thu lúa tháng hè, con lười nằm ngủ ngày mùa nhục thay.
圣经
资源
计划
奉献