逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng lo lắng làm người nản chí; lời nói lành phấn chấn tâm can.
- 新标点和合本 - 人心忧虑,屈而不伸; 一句良言,使心欢乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人心忧虑,就必沉重; 一句良言,使心欢乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 人心忧虑,就必沉重; 一句良言,使心欢乐。
- 当代译本 - 忧虑的心使人消沉, 一句良言振奋人心。
- 圣经新译本 - 心中忧虑,使人消沉; 一句良言使他欢喜。
- 中文标准译本 - 心里的苦闷,压垮人心; 和善的言词,使心欢喜。
- 现代标点和合本 - 人心忧虑屈而不伸, 一句良言使心欢乐。
- 和合本(拼音版) - 人心忧虑,屈而不伸, 一句良言,使心欢乐。
- New International Version - Anxiety weighs down the heart, but a kind word cheers it up.
- New International Reader's Version - Worry makes the heart heavy. But a kind word cheers it up.
- English Standard Version - Anxiety in a man’s heart weighs him down, but a good word makes him glad.
- New Living Translation - Worry weighs a person down; an encouraging word cheers a person up.
- The Message - Worry weighs us down; a cheerful word picks us up.
- Christian Standard Bible - Anxiety in a person’s heart weighs it down, but a good word cheers it up.
- New American Standard Bible - Anxiety in a person’s heart weighs it down, But a good word makes it glad.
- New King James Version - Anxiety in the heart of man causes depression, But a good word makes it glad.
- Amplified Bible - Anxiety in a man’s heart weighs it down, But a good (encouraging) word makes it glad.
- American Standard Version - Heaviness in the heart of a man maketh it stoop; But a good word maketh it glad.
- King James Version - Heaviness in the heart of man maketh it stoop: but a good word maketh it glad.
- New English Translation - Anxiety in a person’s heart weighs him down, but an encouraging word brings him joy.
- World English Bible - Anxiety in a man’s heart weighs it down, but a kind word makes it glad.
- 新標點和合本 - 人心憂慮,屈而不伸; 一句良言,使心歡樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人心憂慮,就必沉重; 一句良言,使心歡樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人心憂慮,就必沉重; 一句良言,使心歡樂。
- 當代譯本 - 憂慮的心使人消沉, 一句良言振奮人心。
- 聖經新譯本 - 心中憂慮,使人消沉; 一句良言使他歡喜。
- 呂振中譯本 - 有掛慮在人心裏就使 他 垂頭喪氣; 一句好話能使他歡喜。
- 中文標準譯本 - 心裡的苦悶,壓垮人心; 和善的言詞,使心歡喜。
- 現代標點和合本 - 人心憂慮屈而不伸, 一句良言使心歡樂。
- 文理和合譯本 - 人心懷憂則抑鬱、惟聞善言則歡娛、
- 文理委辦譯本 - 憂深則衷懷歉仄、言婉則慰藉良多。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人心有所慮、則煩悶不安、惟良言可使之暢適、
- Nueva Versión Internacional - La angustia abate el corazón del hombre, pero una palabra amable lo alegra.
- 현대인의 성경 - 마음의 근심은 사람을 침울하게 하지만 좋은 말은 사람의 마음을 기쁘게 한다.
- Новый Русский Перевод - Тревога в сердце гнетет человека, а доброе слово веселит.
- Восточный перевод - Тревога в сердце гнетёт человека, а доброе слово веселит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тревога в сердце гнетёт человека, а доброе слово веселит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тревога в сердце гнетёт человека, а доброе слово веселит.
- La Bible du Semeur 2015 - Le souci au fond du cœur déprime un homme, mais une parole d’encouragement lui rend la joie.
- リビングバイブル - どんなに沈んでいる人も、 励ましのひと言で心が軽くなります。
- Nova Versão Internacional - O coração ansioso deprime o homem, mas uma palavra bondosa o anima.
- Hoffnung für alle - Sorgen drücken einen Menschen nieder, aber freundliche Worte richten ihn wieder auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความวิตกกังวลทำให้หนักใจ แต่คำปลอบโยนทำให้ใจพองโต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความกังวลในใจของคนทำให้เขารู้สึกหดหู่ แต่คำพูดที่ดีทำให้เขาสบายใจขึ้นได้
交叉引用
- Nê-hê-mi 2:1 - Vào tháng Ni-san năm thứ hai mươi triều Ạt-ta-xét-xe, một hôm tôi đang dâng rượu cho vua,
- Nê-hê-mi 2:2 - vua hỏi: “Sao mặt ngươi buồn rười rượi như thế? Ngươi không đau ốm chứ? Hay là ngươi có điều sầu muộn trong lòng?” Từ trước đến nay, tôi chưa hề tỏ vẻ phiền muộn trước mặt vua bao giờ. Tôi sợ quá,
- Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
- Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
- Châm Ngôn 15:15 - Lòng ưu sầu thấy ngày nào cũng ngày hoạn nạn; lòng vui mừng lúc nào cũng yến tiệc liên miên.
- Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
- Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
- Châm Ngôn 14:10 - Chỉ lòng mới thấu rõ nỗi cay đắng con tim, niềm vui tận thâm tâm, ai người chia sẻ được.
- Châm Ngôn 18:14 - Bệnh thuyên giảm nhờ tinh thần phấn khởi, xuống tinh thần, thân thể hết cậy trông.
- 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 2:5 - Tôi không quá lời khi nói có người đã gây phiền muộn, không phải riêng tôi nhưng tất cả anh chị em cũng đều phiền muộn.
- 2 Cô-rinh-tô 2:6 - Phần đông anh chị em đã trừng phạt anh ấy, tôi nghĩ thế là đủ.
- 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
- Xa-cha-ri 1:13 - Chúa Hằng Hữu dùng lời từ tốn an ủi thiên sứ đang nói chuyện với tôi.
- Châm Ngôn 27:9 - Dầu và thuốc thơm làm khoan khoái tâm hồn, lời khuyên ngọt ngào của bằng hữu cũng êm dịu dường ấy.
- Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
- Châm Ngôn 17:22 - Niềm vui thỏa như thang thuốc bổ, nỗi thảm sầu phá hoại tủy xương.
- Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
- Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
- Châm Ngôn 16:24 - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
- Châm Ngôn 15:13 - Lòng khoái lạc làm mặt mày vui vẻ; dạ ưu phiền làm héo hắt tâm linh.