Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính cậy bạn làm cố vấn; người gian tà tự chọn nẻo hư vong.
  • 新标点和合本 - 义人引导他的邻舍; 恶人的道叫人失迷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人引导他的邻舍 ; 恶人的道叫人迷失。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人引导他的邻舍 ; 恶人的道叫人迷失。
  • 当代译本 - 义人引人走正路, 恶人领人入歧途。
  • 圣经新译本 - 义人作自己邻舍的引导; 恶人的道路,却使别人走迷。
  • 中文标准译本 - 义人引导自己的邻人, 恶人的道路使人迷失。
  • 现代标点和合本 - 义人引导他的邻舍, 恶人的道叫人失迷。
  • 和合本(拼音版) - 义人引导他的邻舍, 恶人的道叫人失迷。
  • New International Version - The righteous choose their friends carefully, but the way of the wicked leads them astray.
  • New International Reader's Version - Godly people are careful about the friends they choose. But the way of sinners leads them down the wrong path.
  • English Standard Version - One who is righteous is a guide to his neighbor, but the way of the wicked leads them astray.
  • New Living Translation - The godly give good advice to their friends; the wicked lead them astray.
  • The Message - A good person survives misfortune, but a wicked life invites disaster.
  • Christian Standard Bible - A righteous person is careful in dealing with his neighbor, but the ways of the wicked lead them astray.
  • New American Standard Bible - The righteous person is a guide to his neighbor, But the way of the wicked leads them astray.
  • New King James Version - The righteous should choose his friends carefully, For the way of the wicked leads them astray.
  • Amplified Bible - The righteous man is a guide to his neighbor, But the way of the wicked leads them astray.
  • American Standard Version - The righteous is a guide to his neighbor; But the way of the wicked causeth them to err.
  • King James Version - The righteous is more excellent than his neighbour: but the way of the wicked seduceth them.
  • New English Translation - The righteous person is cautious in his friendship, but the way of the wicked leads them astray.
  • World English Bible - A righteous person is cautious in friendship, but the way of the wicked leads them astray.
  • 新標點和合本 - 義人引導他的鄰舍; 惡人的道叫人失迷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人引導他的鄰舍 ; 惡人的道叫人迷失。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人引導他的鄰舍 ; 惡人的道叫人迷失。
  • 當代譯本 - 義人引人走正路, 惡人領人入歧途。
  • 聖經新譯本 - 義人作自己鄰舍的引導; 惡人的道路,卻使別人走迷。
  • 呂振中譯本 - 義人轉離了壞事 ; 惡人所行的、使他們走迷了路。
  • 中文標準譯本 - 義人引導自己的鄰人, 惡人的道路使人迷失。
  • 現代標點和合本 - 義人引導他的鄰舍, 惡人的道叫人失迷。
  • 文理和合譯本 - 義者為鄰先導、惡者所行、使之迷途、
  • 文理委辦譯本 - 義者輔友以道、惡者自欺乎己。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人以道示於人、惡人之途迷乎己、
  • Nueva Versión Internacional - El justo es guía de su prójimo, pero el camino del malvado lleva a la perdición.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 자기 이웃을 좋은 길로 인도하여도 악인은 자기 이웃을 못된 길로 인도한다.
  • Новый Русский Перевод - Праведник разборчив в своей дружбе , а путь нечестивых сбивает с толка.
  • Восточный перевод - Праведный разборчив в своей дружбе , а путь нечестивых сбивает с толка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведный разборчив в своей дружбе , а путь нечестивых сбивает с толка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведный разборчив в своей дружбе , а путь нечестивых сбивает с толка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste sert de guide à ses compagnons, mais la conduite des méchants les égare.
  • リビングバイブル - 正しい人は友の助言を求めますが、 悪者は軽率に突き進んで失敗します。
  • Nova Versão Internacional - O homem honesto é cauteloso em suas amizades , mas o caminho dos ímpios os leva a perder-se.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, sucht sich die richtigen Freunde; wer Gott missachtet, läuft in die Irre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมเลือกคบเพื่อน ส่วนทางของคนชั่วพาตนเองหลงเตลิดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​มี​ความ​ชอบธรรม​ชี้​ทาง​ให้​แก่​เพื่อน​ของ​เขา แต่​ทาง​ของ​บรรดา​คน​ชั่วร้าย​ทำให้​คน​หลง​หาย
交叉引用
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Châm Ngôn 17:27 - Người khôn ngoan thường ít lời; người thông sáng biết tự chủ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Lu-ca 6:32 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì có gì đáng khen đâu? Người tội lỗi cũng yêu nhau lối ấy.
  • Lu-ca 6:33 - Nếu các con chỉ lấy ân báo ân thì tốt đẹp gì đâu? Người tội lỗi cũng cư xử như thế.
  • Lu-ca 6:34 - Nếu các con chỉ cho những người sòng phẳng vay mượn thì ân nghĩa gì! Người gian ác cũng cho vay như thế, và đòi lại đầy đủ.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:18 - Người làm đầy tớ phải kính trọng chủ, phục tùng không những chủ tốt bụng, biết điều,
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Ma-thi-ơ 5:46 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì tốt đẹp gì đâu? Người thu thuế cũng yêu nhau lối ấy.
  • Ma-thi-ơ 5:47 - Nếu các con chỉ kết thân với anh chị em mình thì có hơn gì người khác? Người ngoại đạo cũng kết thân như thế.
  • Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính cậy bạn làm cố vấn; người gian tà tự chọn nẻo hư vong.
  • 新标点和合本 - 义人引导他的邻舍; 恶人的道叫人失迷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人引导他的邻舍 ; 恶人的道叫人迷失。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人引导他的邻舍 ; 恶人的道叫人迷失。
  • 当代译本 - 义人引人走正路, 恶人领人入歧途。
  • 圣经新译本 - 义人作自己邻舍的引导; 恶人的道路,却使别人走迷。
  • 中文标准译本 - 义人引导自己的邻人, 恶人的道路使人迷失。
  • 现代标点和合本 - 义人引导他的邻舍, 恶人的道叫人失迷。
  • 和合本(拼音版) - 义人引导他的邻舍, 恶人的道叫人失迷。
  • New International Version - The righteous choose their friends carefully, but the way of the wicked leads them astray.
  • New International Reader's Version - Godly people are careful about the friends they choose. But the way of sinners leads them down the wrong path.
  • English Standard Version - One who is righteous is a guide to his neighbor, but the way of the wicked leads them astray.
  • New Living Translation - The godly give good advice to their friends; the wicked lead them astray.
  • The Message - A good person survives misfortune, but a wicked life invites disaster.
  • Christian Standard Bible - A righteous person is careful in dealing with his neighbor, but the ways of the wicked lead them astray.
  • New American Standard Bible - The righteous person is a guide to his neighbor, But the way of the wicked leads them astray.
  • New King James Version - The righteous should choose his friends carefully, For the way of the wicked leads them astray.
  • Amplified Bible - The righteous man is a guide to his neighbor, But the way of the wicked leads them astray.
  • American Standard Version - The righteous is a guide to his neighbor; But the way of the wicked causeth them to err.
  • King James Version - The righteous is more excellent than his neighbour: but the way of the wicked seduceth them.
  • New English Translation - The righteous person is cautious in his friendship, but the way of the wicked leads them astray.
  • World English Bible - A righteous person is cautious in friendship, but the way of the wicked leads them astray.
  • 新標點和合本 - 義人引導他的鄰舍; 惡人的道叫人失迷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人引導他的鄰舍 ; 惡人的道叫人迷失。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人引導他的鄰舍 ; 惡人的道叫人迷失。
  • 當代譯本 - 義人引人走正路, 惡人領人入歧途。
  • 聖經新譯本 - 義人作自己鄰舍的引導; 惡人的道路,卻使別人走迷。
  • 呂振中譯本 - 義人轉離了壞事 ; 惡人所行的、使他們走迷了路。
  • 中文標準譯本 - 義人引導自己的鄰人, 惡人的道路使人迷失。
  • 現代標點和合本 - 義人引導他的鄰舍, 惡人的道叫人失迷。
  • 文理和合譯本 - 義者為鄰先導、惡者所行、使之迷途、
  • 文理委辦譯本 - 義者輔友以道、惡者自欺乎己。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人以道示於人、惡人之途迷乎己、
  • Nueva Versión Internacional - El justo es guía de su prójimo, pero el camino del malvado lleva a la perdición.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 자기 이웃을 좋은 길로 인도하여도 악인은 자기 이웃을 못된 길로 인도한다.
  • Новый Русский Перевод - Праведник разборчив в своей дружбе , а путь нечестивых сбивает с толка.
  • Восточный перевод - Праведный разборчив в своей дружбе , а путь нечестивых сбивает с толка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведный разборчив в своей дружбе , а путь нечестивых сбивает с толка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведный разборчив в своей дружбе , а путь нечестивых сбивает с толка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste sert de guide à ses compagnons, mais la conduite des méchants les égare.
  • リビングバイブル - 正しい人は友の助言を求めますが、 悪者は軽率に突き進んで失敗します。
  • Nova Versão Internacional - O homem honesto é cauteloso em suas amizades , mas o caminho dos ímpios os leva a perder-se.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, sucht sich die richtigen Freunde; wer Gott missachtet, läuft in die Irre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมเลือกคบเพื่อน ส่วนทางของคนชั่วพาตนเองหลงเตลิดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​มี​ความ​ชอบธรรม​ชี้​ทาง​ให้​แก่​เพื่อน​ของ​เขา แต่​ทาง​ของ​บรรดา​คน​ชั่วร้าย​ทำให้​คน​หลง​หาย
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Châm Ngôn 17:27 - Người khôn ngoan thường ít lời; người thông sáng biết tự chủ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Lu-ca 6:32 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì có gì đáng khen đâu? Người tội lỗi cũng yêu nhau lối ấy.
  • Lu-ca 6:33 - Nếu các con chỉ lấy ân báo ân thì tốt đẹp gì đâu? Người tội lỗi cũng cư xử như thế.
  • Lu-ca 6:34 - Nếu các con chỉ cho những người sòng phẳng vay mượn thì ân nghĩa gì! Người gian ác cũng cho vay như thế, và đòi lại đầy đủ.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:18 - Người làm đầy tớ phải kính trọng chủ, phục tùng không những chủ tốt bụng, biết điều,
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Ma-thi-ơ 5:46 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì tốt đẹp gì đâu? Người thu thuế cũng yêu nhau lối ấy.
  • Ma-thi-ơ 5:47 - Nếu các con chỉ kết thân với anh chị em mình thì có hơn gì người khác? Người ngoại đạo cũng kết thân như thế.
  • Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
圣经
资源
计划
奉献