Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • 新标点和合本 - 丢在火炉里;在那里必要哀哭切齿了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 丢在火炉里,在那里要哀哭切齿了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 丢在火炉里,在那里要哀哭切齿了。
  • 当代译本 - 扔进火炉里。他们将在那里哀哭切齿。
  • 圣经新译本 - 丢进火炉,在那里必要哀哭切齿。
  • 中文标准译本 - 把他们丢进火炉里。在那里将有哀哭和切齿。
  • 现代标点和合本 - 丢在火炉里,在那里必要哀哭切齿了。
  • 和合本(拼音版) - 丢在火炉里,在那里必要哀哭切齿了。
  • New International Version - They will throw them into the blazing furnace, where there will be weeping and gnashing of teeth.
  • New International Reader's Version - They will throw them into the blazing furnace. There people will weep and grind their teeth.
  • English Standard Version - and throw them into the fiery furnace. In that place there will be weeping and gnashing of teeth.
  • New Living Translation - And the angels will throw them into the fiery furnace, where there will be weeping and gnashing of teeth.
  • Christian Standard Bible - They will throw them into the blazing furnace where there will be weeping and gnashing of teeth.
  • New American Standard Bible - and they will throw them into the furnace of fire; in that place there will be weeping and gnashing of teeth.
  • New King James Version - and will cast them into the furnace of fire. There will be wailing and gnashing of teeth.
  • Amplified Bible - and will throw them into the furnace of fire; in that place there will be weeping [over sorrow and pain] and grinding of teeth [over distress and anger].
  • American Standard Version - and shall cast them into the furnace of fire: there shall be the weeping and the gnashing of teeth.
  • King James Version - And shall cast them into a furnace of fire: there shall be wailing and gnashing of teeth.
  • New English Translation - They will throw them into the fiery furnace, where there will be weeping and gnashing of teeth.
  • World English Bible - and will cast them into the furnace of fire. There will be the weeping and the gnashing of teeth.
  • 新標點和合本 - 丟在火爐裏;在那裏必要哀哭切齒了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 丟在火爐裏,在那裏要哀哭切齒了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 丟在火爐裏,在那裏要哀哭切齒了。
  • 當代譯本 - 扔進火爐裡。他們將在那裡哀哭切齒。
  • 聖經新譯本 - 丟進火爐,在那裡必要哀哭切齒。
  • 呂振中譯本 - 丟在火爐裏;在那裏必有哀哭和切齒。
  • 中文標準譯本 - 把他們丟進火爐裡。在那裡將有哀哭和切齒。
  • 現代標點和合本 - 丟在火爐裡,在那裡必要哀哭切齒了。
  • 文理和合譯本 - 投之火爐、在彼有哀哭切齒者矣、
  • 文理委辦譯本 - 投之火爐、在彼有哀哭切齒者矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 投於火爐、在彼必有哀哭切齒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 投之洪爐、必有哀哭切齒者焉。
  • Nueva Versión Internacional - Los arrojarán al horno encendido, donde habrá llanto y rechinar de dientes.
  • 현대인의 성경 - 불구덩이에 던져 넣을 것이다. 그러면 그 사람들이 거기서 통곡하며 이를 갈 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Их бросят в огненную печь, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод - Их бросят в огненную печь, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их бросят в огненную печь, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их бросят в огненную печь, где будет плач и скрежет зубов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils les précipiteront dans la fournaise ardente où il y aura des pleurs et d’amers regrets.
  • リビングバイブル - 炉に投げ込んで燃やしてしまいます。悪人たちは、そこで泣いて歯ぎしりするのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ βαλοῦσιν αὐτοὺς εἰς τὴν κάμινον τοῦ πυρός· ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ βαλοῦσιν αὐτοὺς εἰς τὴν κάμινον τοῦ πυρός; ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • Nova Versão Internacional - Eles os lançarão na fornalha ardente, onde haverá choro e ranger de dentes.
  • Hoffnung für alle - Die Engel werden sie in den brennenden Ofen werfen, wo es nur noch Heulen und ohnmächtiges Jammern gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโยนลงในเตาไฟลุกโชนที่ซึ่งจะมีการร่ำไห้และขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โยน​พวก​เขา​ลง​ใน​เตาไฟ ณ ที่​นั่น​จะ​มี​การ​ร่ำไห้​และ​ขบเขี้ยว​เคี้ยวฟัน
交叉引用
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Đa-ni-ên 3:6 - Người nào bất tuân sẽ bị xử tử lập tức, bằng cách ném vào lò lửa cháy hừng.”
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • 新标点和合本 - 丢在火炉里;在那里必要哀哭切齿了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 丢在火炉里,在那里要哀哭切齿了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 丢在火炉里,在那里要哀哭切齿了。
  • 当代译本 - 扔进火炉里。他们将在那里哀哭切齿。
  • 圣经新译本 - 丢进火炉,在那里必要哀哭切齿。
  • 中文标准译本 - 把他们丢进火炉里。在那里将有哀哭和切齿。
  • 现代标点和合本 - 丢在火炉里,在那里必要哀哭切齿了。
  • 和合本(拼音版) - 丢在火炉里,在那里必要哀哭切齿了。
  • New International Version - They will throw them into the blazing furnace, where there will be weeping and gnashing of teeth.
  • New International Reader's Version - They will throw them into the blazing furnace. There people will weep and grind their teeth.
  • English Standard Version - and throw them into the fiery furnace. In that place there will be weeping and gnashing of teeth.
  • New Living Translation - And the angels will throw them into the fiery furnace, where there will be weeping and gnashing of teeth.
  • Christian Standard Bible - They will throw them into the blazing furnace where there will be weeping and gnashing of teeth.
  • New American Standard Bible - and they will throw them into the furnace of fire; in that place there will be weeping and gnashing of teeth.
  • New King James Version - and will cast them into the furnace of fire. There will be wailing and gnashing of teeth.
  • Amplified Bible - and will throw them into the furnace of fire; in that place there will be weeping [over sorrow and pain] and grinding of teeth [over distress and anger].
  • American Standard Version - and shall cast them into the furnace of fire: there shall be the weeping and the gnashing of teeth.
  • King James Version - And shall cast them into a furnace of fire: there shall be wailing and gnashing of teeth.
  • New English Translation - They will throw them into the fiery furnace, where there will be weeping and gnashing of teeth.
  • World English Bible - and will cast them into the furnace of fire. There will be the weeping and the gnashing of teeth.
  • 新標點和合本 - 丟在火爐裏;在那裏必要哀哭切齒了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 丟在火爐裏,在那裏要哀哭切齒了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 丟在火爐裏,在那裏要哀哭切齒了。
  • 當代譯本 - 扔進火爐裡。他們將在那裡哀哭切齒。
  • 聖經新譯本 - 丟進火爐,在那裡必要哀哭切齒。
  • 呂振中譯本 - 丟在火爐裏;在那裏必有哀哭和切齒。
  • 中文標準譯本 - 把他們丟進火爐裡。在那裡將有哀哭和切齒。
  • 現代標點和合本 - 丟在火爐裡,在那裡必要哀哭切齒了。
  • 文理和合譯本 - 投之火爐、在彼有哀哭切齒者矣、
  • 文理委辦譯本 - 投之火爐、在彼有哀哭切齒者矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 投於火爐、在彼必有哀哭切齒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 投之洪爐、必有哀哭切齒者焉。
  • Nueva Versión Internacional - Los arrojarán al horno encendido, donde habrá llanto y rechinar de dientes.
  • 현대인의 성경 - 불구덩이에 던져 넣을 것이다. 그러면 그 사람들이 거기서 통곡하며 이를 갈 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Их бросят в огненную печь, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод - Их бросят в огненную печь, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их бросят в огненную печь, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их бросят в огненную печь, где будет плач и скрежет зубов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils les précipiteront dans la fournaise ardente où il y aura des pleurs et d’amers regrets.
  • リビングバイブル - 炉に投げ込んで燃やしてしまいます。悪人たちは、そこで泣いて歯ぎしりするのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ βαλοῦσιν αὐτοὺς εἰς τὴν κάμινον τοῦ πυρός· ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ βαλοῦσιν αὐτοὺς εἰς τὴν κάμινον τοῦ πυρός; ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • Nova Versão Internacional - Eles os lançarão na fornalha ardente, onde haverá choro e ranger de dentes.
  • Hoffnung für alle - Die Engel werden sie in den brennenden Ofen werfen, wo es nur noch Heulen und ohnmächtiges Jammern gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโยนลงในเตาไฟลุกโชนที่ซึ่งจะมีการร่ำไห้และขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โยน​พวก​เขา​ลง​ใน​เตาไฟ ณ ที่​นั่น​จะ​มี​การ​ร่ำไห้​และ​ขบเขี้ยว​เคี้ยวฟัน
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Đa-ni-ên 3:6 - Người nào bất tuân sẽ bị xử tử lập tức, bằng cách ném vào lò lửa cháy hừng.”
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
圣经
资源
计划
奉献