Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • 新标点和合本 - 那时,义人在他们父的国里,要发出光来,像太阳一样。有耳可听的,就应当听!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,义人要在他们父的国里发出光来,像太阳一样。有耳的,就应当听!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,义人要在他们父的国里发出光来,像太阳一样。有耳的,就应当听!”
  • 当代译本 - 那时,义人在他们天父的国度要像太阳一样发出光辉。有耳朵的,都应当听。
  • 圣经新译本 - 那时,义人在他们父的国中,要像太阳一样的照耀。有耳的,就应当听。
  • 中文标准译本 - 那时,义人会在他们父的国度里像太阳一样发光。凡是有耳的 ,就应当听!
  • 现代标点和合本 - 那时,义人在他们父的国里要发出光来,像太阳一样。有耳可听的,就应当听!
  • 和合本(拼音版) - 那时,义人在他们父的国里,要发出光来,像太阳一样。有耳可听的,就应当听。”
  • New International Version - Then the righteous will shine like the sun in the kingdom of their Father. Whoever has ears, let them hear.
  • New International Reader's Version - Then God’s people will shine like the sun in their Father’s kingdom. Whoever has ears should listen.
  • English Standard Version - Then the righteous will shine like the sun in the kingdom of their Father. He who has ears, let him hear.
  • New Living Translation - Then the righteous will shine like the sun in their Father’s Kingdom. Anyone with ears to hear should listen and understand!
  • Christian Standard Bible - Then the righteous will shine like the sun in their Father’s kingdom. Let anyone who has ears listen.
  • New American Standard Bible - Then the righteous will shine forth like the sun in the kingdom of their Father. The one who has ears, let him hear.
  • New King James Version - Then the righteous will shine forth as the sun in the kingdom of their Father. He who has ears to hear, let him hear!
  • Amplified Bible - Then the righteous [those who seek the will of God] will shine forth [radiating the new life] like the sun in the kingdom of their Father. He who has ears [to hear], let him hear and heed My words.
  • American Standard Version - Then shall the righteous shine forth as the sun in the kingdom of their Father. He that hath ears, let him hear.
  • King James Version - Then shall the righteous shine forth as the sun in the kingdom of their Father. Who hath ears to hear, let him hear.
  • New English Translation - Then the righteous will shine like the sun in the kingdom of their Father. The one who has ears had better listen!
  • World English Bible - Then the righteous will shine like the sun in the Kingdom of their Father. He who has ears to hear, let him hear.
  • 新標點和合本 - 那時,義人在他們父的國裏,要發出光來,像太陽一樣。有耳可聽的,就應當聽!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,義人要在他們父的國裏發出光來,像太陽一樣。有耳的,就應當聽!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,義人要在他們父的國裏發出光來,像太陽一樣。有耳的,就應當聽!」
  • 當代譯本 - 那時,義人在他們天父的國度要像太陽一樣發出光輝。有耳朵的,都應當聽。
  • 聖經新譯本 - 那時,義人在他們父的國中,要像太陽一樣的照耀。有耳的,就應當聽。
  • 呂振中譯本 - 那時義人必在他們的父國裏射發光輝、如同太陽。有耳的應當聽。
  • 中文標準譯本 - 那時,義人會在他們父的國度裡像太陽一樣發光。凡是有耳的 ,就應當聽!
  • 現代標點和合本 - 那時,義人在他們父的國裡要發出光來,像太陽一樣。有耳可聽的,就應當聽!
  • 文理和合譯本 - 時、義者在其父之國、輝光如日、有耳者宜聽焉、○
  • 文理委辦譯本 - 時、義者、將輝光如日、在其父之國、宜傾耳以聽、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時義者在其父之國中、將輝光如日、凡有耳能聽者、當聽焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是時義士於厥父國中、當輝耀如日。凡有耳者、其諦聽。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los justos brillarán en el reino de su Padre como el sol. El que tenga oídos, que oiga.
  • 현대인의 성경 - 그때 의로운 사람들은 아버지의 나라에서 해같이 빛날 것이다. 귀 있는 사람은 잘 들어라.
  • Новый Русский Перевод - А праведники тогда будут сиять, как солнце, в Царстве их Отца. У кого есть уши, пусть слышит.
  • Восточный перевод - А праведники тогда будут сиять, как солнце, в Царстве их Отца. У кого есть уши, пусть слышит!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А праведники тогда будут сиять, как солнце, в Царстве их Отца. У кого есть уши, пусть слышит!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А праведники тогда будут сиять, как солнце, в Царстве их Отца. У кого есть уши, пусть слышит!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les justes resplendiront comme le soleil dans le royaume de leur Père. Celui qui a des oreilles, qu’il entende !
  • リビングバイブル - その時、正しい人たちは、父の国で太陽のように輝きます。聞く耳のある人はよく聞きなさい。
  • Nestle Aland 28 - τότε οἱ δίκαιοι ἐκλάμψουσιν ὡς ὁ ἥλιος ἐν τῇ βασιλείᾳ τοῦ πατρὸς αὐτῶν. ὁ ἔχων ὦτα ἀκουέτω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε οἱ δίκαιοι ἐκλάμψουσιν ὡς ὁ ἥλιος ἐν τῇ βασιλείᾳ τοῦ Πατρὸς αὐτῶν. ὁ ἔχων ὦτα, ἀκουέτω.
  • Nova Versão Internacional - Então os justos brilharão como o sol no Reino de seu Pai. Aquele que tem ouvidos, ouça.
  • Hoffnung für alle - Dann werden alle, die nach Gottes Willen gelebt haben, im Reich ihres Vaters leuchten wie die Sonne. Wer Ohren hat, der soll auf meine Worte hören!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วผู้ชอบธรรมจะส่องสว่างเหมือนดวงตะวันในอาณาจักรของพระบิดาของพวกเขา ใครมีหูที่จะฟังก็จงฟังเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​รัศมี​ของ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​สาดส่อง​ดุจ​ดวง​อาทิตย์​ใน​อาณาจักร​ของ​พระ​บิดา​ของ​เขา ผู้​ใด​มี​หู จง​ฟัง​เถิด
交叉引用
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
  • Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • 1 Cô-rinh-tô 15:41 - Vinh quang mặt trời khác, vinh quang mặt trăng khác, và mỗi tinh tú vinh quang cũng khác nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:44 - Chết là thân thể xương thịt, nhưng sống lại là thân thể thần linh. Vì đã có thân thể xương thịt, tất nhiên cũng có thân thể thần linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:46 - Chúng ta có thân thể bằng xương thịt trước; sau đó Đức Chúa Trời ban cho chúng ta thân thể thần linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:48 - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:49 - Nếu đã có thân thể giống như người trần gian, chúng ta cũng sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • 新标点和合本 - 那时,义人在他们父的国里,要发出光来,像太阳一样。有耳可听的,就应当听!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,义人要在他们父的国里发出光来,像太阳一样。有耳的,就应当听!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,义人要在他们父的国里发出光来,像太阳一样。有耳的,就应当听!”
  • 当代译本 - 那时,义人在他们天父的国度要像太阳一样发出光辉。有耳朵的,都应当听。
  • 圣经新译本 - 那时,义人在他们父的国中,要像太阳一样的照耀。有耳的,就应当听。
  • 中文标准译本 - 那时,义人会在他们父的国度里像太阳一样发光。凡是有耳的 ,就应当听!
  • 现代标点和合本 - 那时,义人在他们父的国里要发出光来,像太阳一样。有耳可听的,就应当听!
  • 和合本(拼音版) - 那时,义人在他们父的国里,要发出光来,像太阳一样。有耳可听的,就应当听。”
  • New International Version - Then the righteous will shine like the sun in the kingdom of their Father. Whoever has ears, let them hear.
  • New International Reader's Version - Then God’s people will shine like the sun in their Father’s kingdom. Whoever has ears should listen.
  • English Standard Version - Then the righteous will shine like the sun in the kingdom of their Father. He who has ears, let him hear.
  • New Living Translation - Then the righteous will shine like the sun in their Father’s Kingdom. Anyone with ears to hear should listen and understand!
  • Christian Standard Bible - Then the righteous will shine like the sun in their Father’s kingdom. Let anyone who has ears listen.
  • New American Standard Bible - Then the righteous will shine forth like the sun in the kingdom of their Father. The one who has ears, let him hear.
  • New King James Version - Then the righteous will shine forth as the sun in the kingdom of their Father. He who has ears to hear, let him hear!
  • Amplified Bible - Then the righteous [those who seek the will of God] will shine forth [radiating the new life] like the sun in the kingdom of their Father. He who has ears [to hear], let him hear and heed My words.
  • American Standard Version - Then shall the righteous shine forth as the sun in the kingdom of their Father. He that hath ears, let him hear.
  • King James Version - Then shall the righteous shine forth as the sun in the kingdom of their Father. Who hath ears to hear, let him hear.
  • New English Translation - Then the righteous will shine like the sun in the kingdom of their Father. The one who has ears had better listen!
  • World English Bible - Then the righteous will shine like the sun in the Kingdom of their Father. He who has ears to hear, let him hear.
  • 新標點和合本 - 那時,義人在他們父的國裏,要發出光來,像太陽一樣。有耳可聽的,就應當聽!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,義人要在他們父的國裏發出光來,像太陽一樣。有耳的,就應當聽!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,義人要在他們父的國裏發出光來,像太陽一樣。有耳的,就應當聽!」
  • 當代譯本 - 那時,義人在他們天父的國度要像太陽一樣發出光輝。有耳朵的,都應當聽。
  • 聖經新譯本 - 那時,義人在他們父的國中,要像太陽一樣的照耀。有耳的,就應當聽。
  • 呂振中譯本 - 那時義人必在他們的父國裏射發光輝、如同太陽。有耳的應當聽。
  • 中文標準譯本 - 那時,義人會在他們父的國度裡像太陽一樣發光。凡是有耳的 ,就應當聽!
  • 現代標點和合本 - 那時,義人在他們父的國裡要發出光來,像太陽一樣。有耳可聽的,就應當聽!
  • 文理和合譯本 - 時、義者在其父之國、輝光如日、有耳者宜聽焉、○
  • 文理委辦譯本 - 時、義者、將輝光如日、在其父之國、宜傾耳以聽、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時義者在其父之國中、將輝光如日、凡有耳能聽者、當聽焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是時義士於厥父國中、當輝耀如日。凡有耳者、其諦聽。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los justos brillarán en el reino de su Padre como el sol. El que tenga oídos, que oiga.
  • 현대인의 성경 - 그때 의로운 사람들은 아버지의 나라에서 해같이 빛날 것이다. 귀 있는 사람은 잘 들어라.
  • Новый Русский Перевод - А праведники тогда будут сиять, как солнце, в Царстве их Отца. У кого есть уши, пусть слышит.
  • Восточный перевод - А праведники тогда будут сиять, как солнце, в Царстве их Отца. У кого есть уши, пусть слышит!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А праведники тогда будут сиять, как солнце, в Царстве их Отца. У кого есть уши, пусть слышит!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А праведники тогда будут сиять, как солнце, в Царстве их Отца. У кого есть уши, пусть слышит!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les justes resplendiront comme le soleil dans le royaume de leur Père. Celui qui a des oreilles, qu’il entende !
  • リビングバイブル - その時、正しい人たちは、父の国で太陽のように輝きます。聞く耳のある人はよく聞きなさい。
  • Nestle Aland 28 - τότε οἱ δίκαιοι ἐκλάμψουσιν ὡς ὁ ἥλιος ἐν τῇ βασιλείᾳ τοῦ πατρὸς αὐτῶν. ὁ ἔχων ὦτα ἀκουέτω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε οἱ δίκαιοι ἐκλάμψουσιν ὡς ὁ ἥλιος ἐν τῇ βασιλείᾳ τοῦ Πατρὸς αὐτῶν. ὁ ἔχων ὦτα, ἀκουέτω.
  • Nova Versão Internacional - Então os justos brilharão como o sol no Reino de seu Pai. Aquele que tem ouvidos, ouça.
  • Hoffnung für alle - Dann werden alle, die nach Gottes Willen gelebt haben, im Reich ihres Vaters leuchten wie die Sonne. Wer Ohren hat, der soll auf meine Worte hören!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วผู้ชอบธรรมจะส่องสว่างเหมือนดวงตะวันในอาณาจักรของพระบิดาของพวกเขา ใครมีหูที่จะฟังก็จงฟังเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​รัศมี​ของ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​สาดส่อง​ดุจ​ดวง​อาทิตย์​ใน​อาณาจักร​ของ​พระ​บิดา​ของ​เขา ผู้​ใด​มี​หู จง​ฟัง​เถิด
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
  • Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • 1 Cô-rinh-tô 15:41 - Vinh quang mặt trời khác, vinh quang mặt trăng khác, và mỗi tinh tú vinh quang cũng khác nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:44 - Chết là thân thể xương thịt, nhưng sống lại là thân thể thần linh. Vì đã có thân thể xương thịt, tất nhiên cũng có thân thể thần linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:46 - Chúng ta có thân thể bằng xương thịt trước; sau đó Đức Chúa Trời ban cho chúng ta thân thể thần linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:48 - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:49 - Nếu đã có thân thể giống như người trần gian, chúng ta cũng sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献