Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • 新标点和合本 - 挪亚的日子怎样,人子的日子也要怎样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚的日子怎样,人子的日子也要怎样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚的日子怎样,人子的日子也要怎样。
  • 当代译本 - “人子降临时的情形将像挪亚的时代,
  • 圣经新译本 - 挪亚的时代怎样,人子的时代也是怎样。
  • 中文标准译本 - “在挪亚的那些日子里发生的怎样,在人子的那些日子里也将要怎样:
  • 现代标点和合本 - 挪亚的日子怎样,人子的日子也要怎样。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚的日子怎样,人子的日子也要怎样。
  • New International Version - “Just as it was in the days of Noah, so also will it be in the days of the Son of Man.
  • New International Reader's Version - “Remember how it was in the days of Noah. It will be the same when the Son of Man comes.
  • English Standard Version - Just as it was in the days of Noah, so will it be in the days of the Son of Man.
  • New Living Translation - “When the Son of Man returns, it will be like it was in Noah’s day.
  • The Message - “The time of the Son of Man will be just like the time of Noah—everyone carrying on as usual, having a good time right up to the day Noah boarded the ship. They suspected nothing until the flood hit and swept everything away.
  • Christian Standard Bible - “Just as it was in the days of Noah, so it will be in the days of the Son of Man:
  • New American Standard Bible - And just as it happened in the days of Noah, so will it also be in the days of the Son of Man:
  • New King James Version - And as it was in the days of Noah, so it will be also in the days of the Son of Man:
  • Amplified Bible - And just as it was in the days of Noah, so it will be in the time of [the second coming of] the Son of Man:
  • American Standard Version - And as it came to pass in the days of Noah, even so shall it be also in the days of the Son of man.
  • King James Version - And as it was in the days of Noah, so shall it be also in the days of the Son of man.
  • New English Translation - Just as it was in the days of Noah, so too it will be in the days of the Son of Man.
  • World English Bible - As it was in the days of Noah, even so will it be also in the days of the Son of Man.
  • 新標點和合本 - 挪亞的日子怎樣,人子的日子也要怎樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞的日子怎樣,人子的日子也要怎樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞的日子怎樣,人子的日子也要怎樣。
  • 當代譯本 - 「人子降臨時的情形將像挪亞的時代,
  • 聖經新譯本 - 挪亞的時代怎樣,人子的時代也是怎樣。
  • 呂振中譯本 - 在 挪亞 的日子怎樣,在人子的日子也必怎樣;
  • 中文標準譯本 - 「在挪亞的那些日子裡發生的怎樣,在人子的那些日子裡也將要怎樣:
  • 現代標點和合本 - 挪亞的日子怎樣,人子的日子也要怎樣。
  • 文理和合譯本 - 人子之時、如挪亞之時、
  • 文理委辦譯本 - 如挪亞時、其人飲食、嫁娶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子臨時、正如 挪亞 時、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人子降臨之日、一如 諾亞 之日、
  • Nueva Versión Internacional - »Tal como sucedió en tiempos de Noé, así también será cuando venga el Hijo del hombre.
  • 현대인의 성경 - 내가 올 때에는 세상이 노아의 시대와 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но как было во дни Ноя, так будет и во дни Сына Человеческого.
  • Восточный перевод - Но как было во времена Нуха , так будет и в дни перед возвращением Ниспосланного как Человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но как было во времена Нуха , так будет и в дни перед возвращением Ниспосланного как Человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но как было во времена Нуха , так будет и в дни перед возвращением Ниспосланного как Человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le jour où le Fils de l’homme reviendra, les choses se passeront comme au temps de Noé :
  • リビングバイブル - わたしが帰って来る時、人々は、かつてのノアの時代のように、神のことなどにはまるで無関心でしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ καθὼς ἐγένετο ἐν ταῖς ἡμέραις Νῶε, οὕτως ἔσται καὶ ἐν ταῖς ἡμέραις τοῦ υἱοῦ τοῦ ἀνθρώπου·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καθὼς ἐγένετο ἐν ταῖς ἡμέραις Νῶε, οὕτως ἔσται καὶ ἐν ταῖς ἡμέραις τοῦ Υἱοῦ τοῦ Ἀνθρώπου:
  • Nova Versão Internacional - “Assim como foi nos dias de Noé, também será nos dias do Filho do homem.
  • Hoffnung für alle - »Wenn der Menschensohn kommt, wird es sein wie zur Zeit von Noah.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วาระของบุตรมนุษย์จะเป็นเหมือนสมัยโนอาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​สมัย​ของ​โนอาห์ ​เป็น​อย่างไร สมัย​ของ​บุตรมนุษย์​ก็​จะ​เป็น​อย่าง​นั้น
交叉引用
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
  • 1 Phi-e-rơ 3:19 - Với tâm linh ấy, Ngài đi thăm viếng và giảng dạy cho những linh hồn bị giam cầm từ thời Nô-ê.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
  • Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
  • Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • Sáng Thế Ký 7:7 - Ông vào tàu tránh nước lụt cùng vợ, các con trai, và các con dâu.
  • Sáng Thế Ký 7:8 - Các thú vật tinh sạch và không tinh sạch, các loài chim, và loài bò sát, từng cặp, đực và cái, trống và mái.
  • Sáng Thế Ký 7:9 - Chúng đều theo Nô-ê vào tàu, như lời Đức Chúa Trời chỉ dạy.
  • Sáng Thế Ký 7:10 - Bảy ngày sau, nước lụt dâng lên phủ mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 7:14 - Cùng vào tàu với họ có các loài thú rừng, loài gia súc, loài bò sát, và loài chim trời.
  • Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
  • Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • 新标点和合本 - 挪亚的日子怎样,人子的日子也要怎样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚的日子怎样,人子的日子也要怎样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚的日子怎样,人子的日子也要怎样。
  • 当代译本 - “人子降临时的情形将像挪亚的时代,
  • 圣经新译本 - 挪亚的时代怎样,人子的时代也是怎样。
  • 中文标准译本 - “在挪亚的那些日子里发生的怎样,在人子的那些日子里也将要怎样:
  • 现代标点和合本 - 挪亚的日子怎样,人子的日子也要怎样。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚的日子怎样,人子的日子也要怎样。
  • New International Version - “Just as it was in the days of Noah, so also will it be in the days of the Son of Man.
  • New International Reader's Version - “Remember how it was in the days of Noah. It will be the same when the Son of Man comes.
  • English Standard Version - Just as it was in the days of Noah, so will it be in the days of the Son of Man.
  • New Living Translation - “When the Son of Man returns, it will be like it was in Noah’s day.
  • The Message - “The time of the Son of Man will be just like the time of Noah—everyone carrying on as usual, having a good time right up to the day Noah boarded the ship. They suspected nothing until the flood hit and swept everything away.
  • Christian Standard Bible - “Just as it was in the days of Noah, so it will be in the days of the Son of Man:
  • New American Standard Bible - And just as it happened in the days of Noah, so will it also be in the days of the Son of Man:
  • New King James Version - And as it was in the days of Noah, so it will be also in the days of the Son of Man:
  • Amplified Bible - And just as it was in the days of Noah, so it will be in the time of [the second coming of] the Son of Man:
  • American Standard Version - And as it came to pass in the days of Noah, even so shall it be also in the days of the Son of man.
  • King James Version - And as it was in the days of Noah, so shall it be also in the days of the Son of man.
  • New English Translation - Just as it was in the days of Noah, so too it will be in the days of the Son of Man.
  • World English Bible - As it was in the days of Noah, even so will it be also in the days of the Son of Man.
  • 新標點和合本 - 挪亞的日子怎樣,人子的日子也要怎樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞的日子怎樣,人子的日子也要怎樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞的日子怎樣,人子的日子也要怎樣。
  • 當代譯本 - 「人子降臨時的情形將像挪亞的時代,
  • 聖經新譯本 - 挪亞的時代怎樣,人子的時代也是怎樣。
  • 呂振中譯本 - 在 挪亞 的日子怎樣,在人子的日子也必怎樣;
  • 中文標準譯本 - 「在挪亞的那些日子裡發生的怎樣,在人子的那些日子裡也將要怎樣:
  • 現代標點和合本 - 挪亞的日子怎樣,人子的日子也要怎樣。
  • 文理和合譯本 - 人子之時、如挪亞之時、
  • 文理委辦譯本 - 如挪亞時、其人飲食、嫁娶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子臨時、正如 挪亞 時、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人子降臨之日、一如 諾亞 之日、
  • Nueva Versión Internacional - »Tal como sucedió en tiempos de Noé, así también será cuando venga el Hijo del hombre.
  • 현대인의 성경 - 내가 올 때에는 세상이 노아의 시대와 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но как было во дни Ноя, так будет и во дни Сына Человеческого.
  • Восточный перевод - Но как было во времена Нуха , так будет и в дни перед возвращением Ниспосланного как Человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но как было во времена Нуха , так будет и в дни перед возвращением Ниспосланного как Человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но как было во времена Нуха , так будет и в дни перед возвращением Ниспосланного как Человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le jour où le Fils de l’homme reviendra, les choses se passeront comme au temps de Noé :
  • リビングバイブル - わたしが帰って来る時、人々は、かつてのノアの時代のように、神のことなどにはまるで無関心でしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ καθὼς ἐγένετο ἐν ταῖς ἡμέραις Νῶε, οὕτως ἔσται καὶ ἐν ταῖς ἡμέραις τοῦ υἱοῦ τοῦ ἀνθρώπου·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καθὼς ἐγένετο ἐν ταῖς ἡμέραις Νῶε, οὕτως ἔσται καὶ ἐν ταῖς ἡμέραις τοῦ Υἱοῦ τοῦ Ἀνθρώπου:
  • Nova Versão Internacional - “Assim como foi nos dias de Noé, também será nos dias do Filho do homem.
  • Hoffnung für alle - »Wenn der Menschensohn kommt, wird es sein wie zur Zeit von Noah.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วาระของบุตรมนุษย์จะเป็นเหมือนสมัยโนอาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​สมัย​ของ​โนอาห์ ​เป็น​อย่างไร สมัย​ของ​บุตรมนุษย์​ก็​จะ​เป็น​อย่าง​นั้น
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Lu-ca 17:24 - Vì Con Người sẽ trở lại như chớp nhoáng xuất hiện khắp vòm trời trong nháy mắt, bất cứ nơi nào cũng thấy Con Người.
  • 1 Phi-e-rơ 3:19 - Với tâm linh ấy, Ngài đi thăm viếng và giảng dạy cho những linh hồn bị giam cầm từ thời Nô-ê.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
  • Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
  • Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • Sáng Thế Ký 7:7 - Ông vào tàu tránh nước lụt cùng vợ, các con trai, và các con dâu.
  • Sáng Thế Ký 7:8 - Các thú vật tinh sạch và không tinh sạch, các loài chim, và loài bò sát, từng cặp, đực và cái, trống và mái.
  • Sáng Thế Ký 7:9 - Chúng đều theo Nô-ê vào tàu, như lời Đức Chúa Trời chỉ dạy.
  • Sáng Thế Ký 7:10 - Bảy ngày sau, nước lụt dâng lên phủ mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 7:14 - Cùng vào tàu với họ có các loài thú rừng, loài gia súc, loài bò sát, và loài chim trời.
  • Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
  • Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
圣经
资源
计划
奉献