Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trước hết Con Người phải chịu thống khổ, bị thế hệ này chối bỏ.
  • 新标点和合本 - 只是他必须先受许多苦,又被这世代弃绝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是他必须先受许多苦,又被这世代所弃绝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是他必须先受许多苦,又被这世代所弃绝。
  • 当代译本 - 但祂必须先受许多苦,被这个世代弃绝。
  • 圣经新译本 - 但他必须先受许多苦,被这个世代弃绝。
  • 中文标准译本 - 不过他必须先受很多苦害,又被这世代所弃绝。
  • 现代标点和合本 - 只是他必须先受许多苦,又被这世代弃绝。
  • 和合本(拼音版) - 只是他必须先受许多苦,又被这世代弃绝。
  • New International Version - But first he must suffer many things and be rejected by this generation.
  • New International Reader's Version - But first the Son of Man must suffer many things. He will not be accepted by the people of today.
  • English Standard Version - But first he must suffer many things and be rejected by this generation.
  • New Living Translation - But first the Son of Man must suffer terribly and be rejected by this generation.
  • Christian Standard Bible - But first it is necessary that he suffer many things and be rejected by this generation.
  • New American Standard Bible - But first He must suffer many things and be rejected by this generation.
  • New King James Version - But first He must suffer many things and be rejected by this generation.
  • Amplified Bible - But first He must suffer many things and be repudiated and rejected and considered unfit [to be the Messiah] by this [unbelieving] generation.
  • American Standard Version - But first must he suffer many things and be rejected of this generation.
  • King James Version - But first must he suffer many things, and be rejected of this generation.
  • New English Translation - But first he must suffer many things and be rejected by this generation.
  • World English Bible - But first, he must suffer many things and be rejected by this generation.
  • 新標點和合本 - 只是他必須先受許多苦,又被這世代棄絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是他必須先受許多苦,又被這世代所棄絕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是他必須先受許多苦,又被這世代所棄絕。
  • 當代譯本 - 但祂必須先受許多苦,被這個世代棄絕。
  • 聖經新譯本 - 但他必須先受許多苦,被這個世代棄絕。
  • 呂振中譯本 - 只是他必須先受許多苦,又被這世代棄掉。
  • 中文標準譯本 - 不過他必須先受很多苦害,又被這世代所棄絕。
  • 現代標點和合本 - 只是他必須先受許多苦,又被這世代棄絕。
  • 文理和合譯本 - 但必先受諸苦、為斯世所棄、
  • 文理委辦譯本 - 但必先備受苦、為世所棄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但必先受多苦、為斯世所棄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟彼先須飽嘗苦難、且為斯代所擯絕也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero antes él tiene que sufrir muchas cosas y ser rechazado por esta generación.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 먼저 많은 고난을 당하고 이 세대 사람들에게 버림을 받아야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Но прежде Ему предстоит вытерпеть много страданий и быть отвергнутым этим поколением.
  • Восточный перевод - Но прежде Ему предстоит вытерпеть много страданий и быть отвергнутым этим поколением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но прежде Ему предстоит вытерпеть много страданий и быть отвергнутым этим поколением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но прежде Ему предстоит вытерпеть много страданий и быть отвергнутым этим поколением.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il faut d’abord qu’il endure beaucoup de souffrances et qu’il soit rejeté par les gens de notre temps.
  • リビングバイブル - しかしその前に、わたしはひどい苦しみを受け、この国の人々全部から、つまはじきにされなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - πρῶτον δὲ δεῖ αὐτὸν πολλὰ παθεῖν καὶ ἀποδοκιμασθῆναι ἀπὸ τῆς γενεᾶς ταύτης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρῶτον δὲ δεῖ αὐτὸν πολλὰ παθεῖν, καὶ ἀποδοκιμασθῆναι ἀπὸ τῆς γενεᾶς ταύτης.
  • Nova Versão Internacional - Mas antes é necessário que ele sofra muito e seja rejeitado por esta geração.
  • Hoffnung für alle - Aber vorher muss der Menschensohn noch viel leiden und es erdulden, dass ihn die Menschen dieser Generation von sich stoßen.« (Matthäus 24,37‒39.17‒18)
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ก่อนอื่นพระองค์ต้องทนทุกข์หลายประการและถูกคนยุคนี้ปฏิเสธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ต้อง​ทน​ทุกข์​ทรมาน​หลาย​อย่าง​ก่อน และ​คน​ใน​ช่วง​กาล​เวลา​นี้​จะ​ไม่​ยอมรับ​ท่าน
交叉引用
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Mác 9:31 - vì Ngài có ý dành thì giờ dạy dỗ các môn đệ. Ngài bảo họ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta. Ngài sẽ bị giết, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • 1 Sa-mu-ên 10:19 - Thế nhưng ngày nay các ngươi từ chối Đức Chúa Trời, là Đấng đã cứu các ngươi khỏi mọi tai ương hiểm nghèo, để đòi lập một vua cai trị mình.’ Vậy, bây giờ anh chị em sửa soạn trình diện Chúa Hằng Hữu theo thứ tự từng đại tộc và từng họ hàng.”
  • Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
  • Ma-thi-ơ 17:22 - Một hôm, ở xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta,
  • Ma-thi-ơ 17:23 - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Ma-thi-ơ 20:18 - Chúa phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, nộp cho các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Lu-ca 9:22 - Chúa phán: “Con Người phải chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và bị giết, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trước hết Con Người phải chịu thống khổ, bị thế hệ này chối bỏ.
  • 新标点和合本 - 只是他必须先受许多苦,又被这世代弃绝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是他必须先受许多苦,又被这世代所弃绝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是他必须先受许多苦,又被这世代所弃绝。
  • 当代译本 - 但祂必须先受许多苦,被这个世代弃绝。
  • 圣经新译本 - 但他必须先受许多苦,被这个世代弃绝。
  • 中文标准译本 - 不过他必须先受很多苦害,又被这世代所弃绝。
  • 现代标点和合本 - 只是他必须先受许多苦,又被这世代弃绝。
  • 和合本(拼音版) - 只是他必须先受许多苦,又被这世代弃绝。
  • New International Version - But first he must suffer many things and be rejected by this generation.
  • New International Reader's Version - But first the Son of Man must suffer many things. He will not be accepted by the people of today.
  • English Standard Version - But first he must suffer many things and be rejected by this generation.
  • New Living Translation - But first the Son of Man must suffer terribly and be rejected by this generation.
  • Christian Standard Bible - But first it is necessary that he suffer many things and be rejected by this generation.
  • New American Standard Bible - But first He must suffer many things and be rejected by this generation.
  • New King James Version - But first He must suffer many things and be rejected by this generation.
  • Amplified Bible - But first He must suffer many things and be repudiated and rejected and considered unfit [to be the Messiah] by this [unbelieving] generation.
  • American Standard Version - But first must he suffer many things and be rejected of this generation.
  • King James Version - But first must he suffer many things, and be rejected of this generation.
  • New English Translation - But first he must suffer many things and be rejected by this generation.
  • World English Bible - But first, he must suffer many things and be rejected by this generation.
  • 新標點和合本 - 只是他必須先受許多苦,又被這世代棄絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是他必須先受許多苦,又被這世代所棄絕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是他必須先受許多苦,又被這世代所棄絕。
  • 當代譯本 - 但祂必須先受許多苦,被這個世代棄絕。
  • 聖經新譯本 - 但他必須先受許多苦,被這個世代棄絕。
  • 呂振中譯本 - 只是他必須先受許多苦,又被這世代棄掉。
  • 中文標準譯本 - 不過他必須先受很多苦害,又被這世代所棄絕。
  • 現代標點和合本 - 只是他必須先受許多苦,又被這世代棄絕。
  • 文理和合譯本 - 但必先受諸苦、為斯世所棄、
  • 文理委辦譯本 - 但必先備受苦、為世所棄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但必先受多苦、為斯世所棄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟彼先須飽嘗苦難、且為斯代所擯絕也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero antes él tiene que sufrir muchas cosas y ser rechazado por esta generación.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 먼저 많은 고난을 당하고 이 세대 사람들에게 버림을 받아야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Но прежде Ему предстоит вытерпеть много страданий и быть отвергнутым этим поколением.
  • Восточный перевод - Но прежде Ему предстоит вытерпеть много страданий и быть отвергнутым этим поколением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но прежде Ему предстоит вытерпеть много страданий и быть отвергнутым этим поколением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но прежде Ему предстоит вытерпеть много страданий и быть отвергнутым этим поколением.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il faut d’abord qu’il endure beaucoup de souffrances et qu’il soit rejeté par les gens de notre temps.
  • リビングバイブル - しかしその前に、わたしはひどい苦しみを受け、この国の人々全部から、つまはじきにされなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - πρῶτον δὲ δεῖ αὐτὸν πολλὰ παθεῖν καὶ ἀποδοκιμασθῆναι ἀπὸ τῆς γενεᾶς ταύτης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρῶτον δὲ δεῖ αὐτὸν πολλὰ παθεῖν, καὶ ἀποδοκιμασθῆναι ἀπὸ τῆς γενεᾶς ταύτης.
  • Nova Versão Internacional - Mas antes é necessário que ele sofra muito e seja rejeitado por esta geração.
  • Hoffnung für alle - Aber vorher muss der Menschensohn noch viel leiden und es erdulden, dass ihn die Menschen dieser Generation von sich stoßen.« (Matthäus 24,37‒39.17‒18)
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ก่อนอื่นพระองค์ต้องทนทุกข์หลายประการและถูกคนยุคนี้ปฏิเสธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ต้อง​ทน​ทุกข์​ทรมาน​หลาย​อย่าง​ก่อน และ​คน​ใน​ช่วง​กาล​เวลา​นี้​จะ​ไม่​ยอมรับ​ท่าน
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Mác 9:31 - vì Ngài có ý dành thì giờ dạy dỗ các môn đệ. Ngài bảo họ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta. Ngài sẽ bị giết, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • 1 Sa-mu-ên 10:19 - Thế nhưng ngày nay các ngươi từ chối Đức Chúa Trời, là Đấng đã cứu các ngươi khỏi mọi tai ương hiểm nghèo, để đòi lập một vua cai trị mình.’ Vậy, bây giờ anh chị em sửa soạn trình diện Chúa Hằng Hữu theo thứ tự từng đại tộc và từng họ hàng.”
  • Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
  • Ma-thi-ơ 17:22 - Một hôm, ở xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta,
  • Ma-thi-ơ 17:23 - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Ma-thi-ơ 20:18 - Chúa phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, nộp cho các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Lu-ca 9:22 - Chúa phán: “Con Người phải chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và bị giết, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
圣经
资源
计划
奉献