Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • 新标点和合本 - 那时候的人又吃又喝,又娶又嫁,到挪亚进方舟的那日,洪水就来,把他们全都灭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亚进方舟的那日,洪水就来,把他们全都灭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亚进方舟的那日,洪水就来,把他们全都灭了。
  • 当代译本 - 人们吃喝嫁娶,一直到挪亚进方舟那天,洪水来了,把他们全毁灭了;
  • 圣经新译本 - 当时人们吃喝嫁娶,直到挪亚进入方舟的那一天,洪水来了,把他们全都灭掉。
  • 中文标准译本 - 人们继续吃、喝、嫁、娶,直到挪亚进方舟的那一天,洪水到来,把一切都毁灭了。
  • 现代标点和合本 - 那时候的人又吃又喝,又娶又嫁,到挪亚进方舟的那日,洪水就来,把他们全都灭了。
  • 和合本(拼音版) - 那时候的人又吃又喝,又娶又嫁,到挪亚进方舟的那日,洪水就来,把他们全都灭了。
  • New International Version - People were eating, drinking, marrying and being given in marriage up to the day Noah entered the ark. Then the flood came and destroyed them all.
  • New International Reader's Version - People were eating and drinking. They were getting married. They were giving their daughters to be married. They did all those things right up to the day Noah entered the ark. Then the flood came and destroyed them all.
  • English Standard Version - They were eating and drinking and marrying and being given in marriage, until the day when Noah entered the ark, and the flood came and destroyed them all.
  • New Living Translation - In those days, the people enjoyed banquets and parties and weddings right up to the time Noah entered his boat and the flood came and destroyed them all.
  • Christian Standard Bible - People went on eating, drinking, marrying and being given in marriage until the day Noah boarded the ark, and the flood came and destroyed them all.
  • New American Standard Bible - people were eating, they were drinking, they were marrying, and they were being given in marriage, until the day that Noah entered the ark, and the flood came and destroyed them all.
  • New King James Version - They ate, they drank, they married wives, they were given in marriage, until the day that Noah entered the ark, and the flood came and destroyed them all.
  • Amplified Bible - the people were eating, they were drinking, they were marrying, they were being given in marriage, [they were indifferent to God] until the day that Noah went into the ark, and the flood came and destroyed them all.
  • American Standard Version - They ate, they drank, they married, they were given in marriage, until the day that Noah entered into the ark, and the flood came, and destroyed them all.
  • King James Version - They did eat, they drank, they married wives, they were given in marriage, until the day that Noah entered into the ark, and the flood came, and destroyed them all.
  • New English Translation - People were eating, they were drinking, they were marrying, they were being given in marriage – right up to the day Noah entered the ark. Then the flood came and destroyed them all.
  • World English Bible - They ate, they drank, they married, and they were given in marriage until the day that Noah entered into the ship, and the flood came and destroyed them all.
  • 新標點和合本 - 那時候的人又吃又喝,又娶又嫁,到挪亞進方舟的那日,洪水就來,把他們全都滅了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亞進方舟的那日,洪水就來,把他們全都滅了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亞進方舟的那日,洪水就來,把他們全都滅了。
  • 當代譯本 - 人們吃喝嫁娶,一直到挪亞進方舟那天,洪水來了,把他們全毀滅了;
  • 聖經新譯本 - 當時人們吃喝嫁娶,直到挪亞進入方舟的那一天,洪水來了,把他們全都滅掉。
  • 呂振中譯本 - 人喫喝嫁娶,直到 挪亞 進樓船那一天,洪水一來,把他們都滅了。
  • 中文標準譯本 - 人們繼續吃、喝、嫁、娶,直到挪亞進方舟的那一天,洪水到來,把一切都毀滅了。
  • 現代標點和合本 - 那時候的人又吃又喝,又娶又嫁,到挪亞進方舟的那日,洪水就來,把他們全都滅了。
  • 文理和合譯本 - 人食飲嫁娶、迨挪亞入方舟之日、洪水至而滅眾、
  • 文理委辦譯本 - 迨挪亞入方舟之日、洪水至而湮眾、人子之日亦然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人皆飲食嫁娶、迨 挪亞 入方舟日、洪水至、盡滅其眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時人方飲食婚嫁、平適如恆、至 諾亞 一入方舟、洪水倏至、而盡滅之。
  • Nueva Versión Internacional - Comían, bebían, y se casaban y daban en casamiento, hasta el día en que Noé entró en el arca; entonces llegó el diluvio y los destruyó a todos.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 노아가 배에 들어가는 날까지 먹고 마시고 장가가고 시집가다가 홍수가 나자 모두 멸망하고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Люди ели, пили, женились и выходили замуж до того дня, когда Ной вошел в ковчег. Потом пришел потоп и всех их уничтожил.
  • Восточный перевод - Люди ели, пили, женились и выходили замуж до того дня, когда Нух вошёл в ковчег. Потом пришёл потоп и всех их уничтожил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди ели, пили, женились и выходили замуж до того дня, когда Нух вошёл в ковчег. Потом пришёл потоп и всех их уничтожил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди ели, пили, женились и выходили замуж до того дня, когда Нух вошёл в ковчег. Потом пришёл потоп и всех их уничтожил.
  • La Bible du Semeur 2015 - les gens mangeaient, buvaient, se mariaient et étaient donnés en mariage, jusqu’au jour où Noé entra dans le bateau . Alors vint le déluge qui les fit tous périr.
  • リビングバイブル - ノアが箱舟に入り、洪水が押し寄せ、何もかも滅ぼし尽くすまで、人々は飲んだり、食べたり、結婚したり、いつもと変わらない生活をしていました(創世6章)。
  • Nestle Aland 28 - ἤσθιον, ἔπινον, ἐγάμουν, ἐγαμίζοντο, ἄχρι ἧς ἡμέρας εἰσῆλθεν Νῶε εἰς τὴν κιβωτὸν καὶ ἦλθεν ὁ κατακλυσμὸς καὶ ἀπώλεσεν πάντας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤσθιον, ἔπινον, ἐγάμουν, ἐγαμίζοντο, ἄχρι ἧς ἡμέρας εἰσῆλθεν Νῶε εἰς τὴν κιβωτόν, καὶ ἦλθεν ὁ κατακλυσμὸς καὶ ἀπώλεσεν πάντας.
  • Nova Versão Internacional - O povo vivia comendo, bebendo, casando-se e sendo dado em casamento, até o dia em que Noé entrou na arca. Então veio o Dilúvio e os destruiu a todos.
  • Hoffnung für alle - Die Menschen aßen, tranken und heirateten, wie sie es immer taten. So ging es, bis Noah in die Arche stieg. Dann kam die große Flut, und keiner von ihnen überlebte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนกินดื่ม แต่งงาน และยกให้เป็นสามีภรรยากันจนถึงวันที่โนอาห์เข้าในเรือ จากนั้นน้ำก็ท่วมทำลายล้างพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​กำลัง​ดื่ม​กิน สมรส​และ​ยก​ให้​เป็น​สามี​ภรรยา​กัน​จน​ถึง​วัน​ที่​โนอาห์​ได้​ลง​เรือ​ใหญ่ แล้ว​น้ำ​ท่วม​ทำลาย​พวก​เขา​หมด​สิ้น
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 21:9 - Nhà cửa chúng an ninh, không có gì phải sợ, và Đức Chúa Trời cũng không trừng phạt chúng.
  • Gióp 21:10 - Bò đực chúng tăng gia, không mất mát. Bò cái cũng sinh sôi, không sẩy.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • 新标点和合本 - 那时候的人又吃又喝,又娶又嫁,到挪亚进方舟的那日,洪水就来,把他们全都灭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亚进方舟的那日,洪水就来,把他们全都灭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亚进方舟的那日,洪水就来,把他们全都灭了。
  • 当代译本 - 人们吃喝嫁娶,一直到挪亚进方舟那天,洪水来了,把他们全毁灭了;
  • 圣经新译本 - 当时人们吃喝嫁娶,直到挪亚进入方舟的那一天,洪水来了,把他们全都灭掉。
  • 中文标准译本 - 人们继续吃、喝、嫁、娶,直到挪亚进方舟的那一天,洪水到来,把一切都毁灭了。
  • 现代标点和合本 - 那时候的人又吃又喝,又娶又嫁,到挪亚进方舟的那日,洪水就来,把他们全都灭了。
  • 和合本(拼音版) - 那时候的人又吃又喝,又娶又嫁,到挪亚进方舟的那日,洪水就来,把他们全都灭了。
  • New International Version - People were eating, drinking, marrying and being given in marriage up to the day Noah entered the ark. Then the flood came and destroyed them all.
  • New International Reader's Version - People were eating and drinking. They were getting married. They were giving their daughters to be married. They did all those things right up to the day Noah entered the ark. Then the flood came and destroyed them all.
  • English Standard Version - They were eating and drinking and marrying and being given in marriage, until the day when Noah entered the ark, and the flood came and destroyed them all.
  • New Living Translation - In those days, the people enjoyed banquets and parties and weddings right up to the time Noah entered his boat and the flood came and destroyed them all.
  • Christian Standard Bible - People went on eating, drinking, marrying and being given in marriage until the day Noah boarded the ark, and the flood came and destroyed them all.
  • New American Standard Bible - people were eating, they were drinking, they were marrying, and they were being given in marriage, until the day that Noah entered the ark, and the flood came and destroyed them all.
  • New King James Version - They ate, they drank, they married wives, they were given in marriage, until the day that Noah entered the ark, and the flood came and destroyed them all.
  • Amplified Bible - the people were eating, they were drinking, they were marrying, they were being given in marriage, [they were indifferent to God] until the day that Noah went into the ark, and the flood came and destroyed them all.
  • American Standard Version - They ate, they drank, they married, they were given in marriage, until the day that Noah entered into the ark, and the flood came, and destroyed them all.
  • King James Version - They did eat, they drank, they married wives, they were given in marriage, until the day that Noah entered into the ark, and the flood came, and destroyed them all.
  • New English Translation - People were eating, they were drinking, they were marrying, they were being given in marriage – right up to the day Noah entered the ark. Then the flood came and destroyed them all.
  • World English Bible - They ate, they drank, they married, and they were given in marriage until the day that Noah entered into the ship, and the flood came and destroyed them all.
  • 新標點和合本 - 那時候的人又吃又喝,又娶又嫁,到挪亞進方舟的那日,洪水就來,把他們全都滅了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亞進方舟的那日,洪水就來,把他們全都滅了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,人又吃又喝,又娶又嫁,直到挪亞進方舟的那日,洪水就來,把他們全都滅了。
  • 當代譯本 - 人們吃喝嫁娶,一直到挪亞進方舟那天,洪水來了,把他們全毀滅了;
  • 聖經新譯本 - 當時人們吃喝嫁娶,直到挪亞進入方舟的那一天,洪水來了,把他們全都滅掉。
  • 呂振中譯本 - 人喫喝嫁娶,直到 挪亞 進樓船那一天,洪水一來,把他們都滅了。
  • 中文標準譯本 - 人們繼續吃、喝、嫁、娶,直到挪亞進方舟的那一天,洪水到來,把一切都毀滅了。
  • 現代標點和合本 - 那時候的人又吃又喝,又娶又嫁,到挪亞進方舟的那日,洪水就來,把他們全都滅了。
  • 文理和合譯本 - 人食飲嫁娶、迨挪亞入方舟之日、洪水至而滅眾、
  • 文理委辦譯本 - 迨挪亞入方舟之日、洪水至而湮眾、人子之日亦然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人皆飲食嫁娶、迨 挪亞 入方舟日、洪水至、盡滅其眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時人方飲食婚嫁、平適如恆、至 諾亞 一入方舟、洪水倏至、而盡滅之。
  • Nueva Versión Internacional - Comían, bebían, y se casaban y daban en casamiento, hasta el día en que Noé entró en el arca; entonces llegó el diluvio y los destruyó a todos.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 노아가 배에 들어가는 날까지 먹고 마시고 장가가고 시집가다가 홍수가 나자 모두 멸망하고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Люди ели, пили, женились и выходили замуж до того дня, когда Ной вошел в ковчег. Потом пришел потоп и всех их уничтожил.
  • Восточный перевод - Люди ели, пили, женились и выходили замуж до того дня, когда Нух вошёл в ковчег. Потом пришёл потоп и всех их уничтожил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди ели, пили, женились и выходили замуж до того дня, когда Нух вошёл в ковчег. Потом пришёл потоп и всех их уничтожил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди ели, пили, женились и выходили замуж до того дня, когда Нух вошёл в ковчег. Потом пришёл потоп и всех их уничтожил.
  • La Bible du Semeur 2015 - les gens mangeaient, buvaient, se mariaient et étaient donnés en mariage, jusqu’au jour où Noé entra dans le bateau . Alors vint le déluge qui les fit tous périr.
  • リビングバイブル - ノアが箱舟に入り、洪水が押し寄せ、何もかも滅ぼし尽くすまで、人々は飲んだり、食べたり、結婚したり、いつもと変わらない生活をしていました(創世6章)。
  • Nestle Aland 28 - ἤσθιον, ἔπινον, ἐγάμουν, ἐγαμίζοντο, ἄχρι ἧς ἡμέρας εἰσῆλθεν Νῶε εἰς τὴν κιβωτὸν καὶ ἦλθεν ὁ κατακλυσμὸς καὶ ἀπώλεσεν πάντας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤσθιον, ἔπινον, ἐγάμουν, ἐγαμίζοντο, ἄχρι ἧς ἡμέρας εἰσῆλθεν Νῶε εἰς τὴν κιβωτόν, καὶ ἦλθεν ὁ κατακλυσμὸς καὶ ἀπώλεσεν πάντας.
  • Nova Versão Internacional - O povo vivia comendo, bebendo, casando-se e sendo dado em casamento, até o dia em que Noé entrou na arca. Então veio o Dilúvio e os destruiu a todos.
  • Hoffnung für alle - Die Menschen aßen, tranken und heirateten, wie sie es immer taten. So ging es, bis Noah in die Arche stieg. Dann kam die große Flut, und keiner von ihnen überlebte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนกินดื่ม แต่งงาน และยกให้เป็นสามีภรรยากันจนถึงวันที่โนอาห์เข้าในเรือ จากนั้นน้ำก็ท่วมทำลายล้างพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​กำลัง​ดื่ม​กิน สมรส​และ​ยก​ให้​เป็น​สามี​ภรรยา​กัน​จน​ถึง​วัน​ที่​โนอาห์​ได้​ลง​เรือ​ใหญ่ แล้ว​น้ำ​ท่วม​ทำลาย​พวก​เขา​หมด​สิ้น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 21:9 - Nhà cửa chúng an ninh, không có gì phải sợ, và Đức Chúa Trời cũng không trừng phạt chúng.
  • Gióp 21:10 - Bò đực chúng tăng gia, không mất mát. Bò cái cũng sinh sôi, không sẩy.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
圣经
资源
计划
奉献