Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • 新标点和合本 - 主人来了,看见仆人警醒,那仆人就有福了。我实在告诉你们,主人必叫他们坐席,自己束上带,进前伺候他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主人来了,看见仆人警醒,那些仆人就有福了。我实在告诉你们,主人会叫他们坐席,自己束上腰带,前来伺候他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主人来了,看见仆人警醒,那些仆人就有福了。我实在告诉你们,主人会叫他们坐席,自己束上腰带,前来伺候他们。
  • 当代译本 - 主人回来,看见奴仆警醒等候,奴仆就有福了!我实在告诉你们,主人必束上腰带请他们坐席,并亲自服侍他们。
  • 圣经新译本 - 主人来到了,看见仆人警醒,这些仆人就有福了。我实在告诉你们,主人必亲自束腰,招待他们吃饭,进前来侍候他们。
  • 中文标准译本 - 主人回来的时候,看见哪些奴仆警醒着,那些奴仆就蒙福了。我确实地告诉你们:主人会束上腰带,请他们坐席,并来伺候他们。
  • 现代标点和合本 - 主人来了,看见仆人警醒,那仆人就有福了。我实在告诉你们:主人必叫他们坐席,自己束上带进前伺候他们。
  • 和合本(拼音版) - 主人来了,看见仆人警醒,那仆人就有福了。我实在告诉你们:主人必叫他们坐席,自己束上带,进前伺候他们。
  • New International Version - It will be good for those servants whose master finds them watching when he comes. Truly I tell you, he will dress himself to serve, will have them recline at the table and will come and wait on them.
  • New International Reader's Version - It will be good for those servants whose master finds them ready when he comes. What I’m about to tell you is true. The master will then dress himself so he can serve them. He will have them take their places at the table. And he will come and wait on them.
  • English Standard Version - Blessed are those servants whom the master finds awake when he comes. Truly, I say to you, he will dress himself for service and have them recline at table, and he will come and serve them.
  • New Living Translation - The servants who are ready and waiting for his return will be rewarded. I tell you the truth, he himself will seat them, put on an apron, and serve them as they sit and eat!
  • Christian Standard Bible - Blessed will be those servants the master finds alert when he comes. Truly I tell you, he will get ready, have them recline at the table, then come and serve them.
  • New American Standard Bible - Blessed are those slaves whom the master will find on the alert when he comes; truly I say to you, that he will prepare himself to serve, and have them recline at the table, and he will come up and serve them.
  • New King James Version - Blessed are those servants whom the master, when he comes, will find watching. Assuredly, I say to you that he will gird himself and have them sit down to eat, and will come and serve them.
  • Amplified Bible - Blessed (happy, prosperous, to be admired) are those servants whom the master finds awake and watching when he arrives. I assure you and most solemnly say to you, he will prepare himself to serve, and will have them recline at the table, and will come and wait on them.
  • American Standard Version - Blessed are those servants, whom the lord when he cometh shall find watching: verily I say unto you, that he shall gird himself, and make them sit down to meat, and shall come and serve them.
  • King James Version - Blessed are those servants, whom the lord when he cometh shall find watching: verily I say unto you, that he shall gird himself, and make them to sit down to meat, and will come forth and serve them.
  • New English Translation - Blessed are those slaves whom their master finds alert when he returns! I tell you the truth, he will dress himself to serve, have them take their place at the table, and will come and wait on them!
  • World English Bible - Blessed are those servants, whom the lord will find watching when he comes. Most certainly I tell you that he will dress himself, make them recline, and will come and serve them.
  • 新標點和合本 - 主人來了,看見僕人警醒,那僕人就有福了。我實在告訴你們,主人必叫他們坐席,自己束上帶,進前伺候他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主人來了,看見僕人警醒,那些僕人就有福了。我實在告訴你們,主人會叫他們坐席,自己束上腰帶,前來伺候他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主人來了,看見僕人警醒,那些僕人就有福了。我實在告訴你們,主人會叫他們坐席,自己束上腰帶,前來伺候他們。
  • 當代譯本 - 主人回來,看見奴僕警醒等候,奴僕就有福了!我實在告訴你們,主人必束上腰帶請他們坐席,並親自服侍他們。
  • 聖經新譯本 - 主人來到了,看見僕人警醒,這些僕人就有福了。我實在告訴你們,主人必親自束腰,招待他們吃飯,進前來侍候他們。
  • 呂振中譯本 - 主人來了,看見僕人儆醒着,那些僕人就有福啊!我實在告訴你們,他必束上帶,叫他們坐席,自己倒上前去服事他們呢!
  • 中文標準譯本 - 主人回來的時候,看見哪些奴僕警醒著,那些奴僕就蒙福了。我確實地告訴你們:主人會束上腰帶,請他們坐席,並來伺候他們。
  • 現代標點和合本 - 主人來了,看見僕人警醒,那僕人就有福了。我實在告訴你們:主人必叫他們坐席,自己束上帶進前伺候他們。
  • 文理和合譯本 - 主至、見僕儆醒、其僕福矣、我誠語汝、主將自束其帶、令僕席坐、前而供事之、
  • 文理委辦譯本 - 主至、見僕儆醒、其僕福矣、我誠告爾、主必自束其帶、使僕席坐、前而供事之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主人至、見僕警醒、其僕福矣、我誠告爾、主人必自束其帶、使僕席坐、前而供事之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主至、見僕儆醒、斯僕福矣。予實語爾、主且酬以盛筵、躬自束帶而供役矣。
  • Nueva Versión Internacional - Dichosos los siervos a quienes su señor encuentre pendientes de su llegada. Créanme que se ajustará la ropa, hará que los siervos se sienten a la mesa, y él mismo se pondrá a servirles.
  • 현대인의 성경 - 주인이 돌아와서 종들이 깨어 있는 것을 보면 그 종들은 정말 행복한 사람들이다. 내가 분명히 말하지만 주인이 몸소 허리에 띠를 두르고 종들을 식탁에 앉힌 다음 직접 시중들 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Блаженны те слуги, которых хозяин, возвратившись, найдет бодрствующими. Говорю вам истину, он тогда сам подпояшется, как слуга, пригласит их к столу и будет прислуживать им.
  • Восточный перевод - Благословенны те рабы, которых хозяин, возвратившись, найдёт бодрствующими. Говорю вам истину, он тогда сам подпояшется, как раб, пригласит их возлечь у стола и будет прислуживать им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны те рабы, которых хозяин, возвратившись, найдёт бодрствующими. Говорю вам истину, он тогда сам подпояшется, как раб, пригласит их возлечь у стола и будет прислуживать им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны те рабы, которых хозяин, возвратившись, найдёт бодрствующими. Говорю вам истину, он тогда сам подпояшется, как раб, пригласит их возлечь у стола и будет прислуживать им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux ces serviteurs que le maître, en arrivant, trouvera en train de veiller ! Vraiment, je vous l’assure, c’est lui qui se mettra en tenue de travail, les fera asseoir à table et passera de l’un à l’autre pour les servir.
  • リビングバイブル - そのように忠実な姿を見られる人は幸いです。主人は感心して、食卓で、反対に自分のほうから給仕してくれるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - μακάριοι οἱ δοῦλοι ἐκεῖνοι, οὓς ἐλθὼν ὁ κύριος εὑρήσει γρηγοροῦντας· ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι περιζώσεται καὶ ἀνακλινεῖ αὐτοὺς καὶ παρελθὼν διακονήσει αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριοι οἱ δοῦλοι ἐκεῖνοι, οὓς ἐλθὼν, ὁ Κύριος εὑρήσει γρηγοροῦντας. ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι περιζώσεται καὶ ἀνακλινεῖ αὐτοὺς, καὶ παρελθὼν, διακονήσει αὐτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Felizes os servos cujo senhor os encontrar vigiando, quando voltar. Eu afirmo que ele se vestirá para servir, fará que se reclinem à mesa, e virá servi-los.
  • Hoffnung für alle - Ja, glücklich schätzen können sich alle, die der Herr bei seiner Rückkehr wach und dienstbereit antrifft! Ich versichere euch: Der Herr wird sie bitten, am Tisch Platz zu nehmen, und er selbst wird sich eine Schürze umbinden und sie bedienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นการดีสำหรับคนรับใช้เหล่านั้นที่นายกลับมาแล้วพบว่าพวกเขาเฝ้าคอยอยู่ เราบอกความจริงแก่ท่านว่า นายจะแต่งกายของตนให้พร้อมที่จะรับใช้ และให้คนรับใช้เหล่านั้นนั่งรับประทานอาหารที่โต๊ะ แล้วนายจะมาคอยปรนนิบัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​รับใช้​ย่อม​เป็น​สุข เมื่อ​นาย​กลับ​มา​แล้ว​พบ​ว่า​พวก​เขา​กำลัง​เฝ้าคอย​อยู่ เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า นาย​จะ​แต่งตัว​ไว้​ให้​พร้อม​ที่​จะ​รับใช้ โดย​ให้​คน​รับใช้​เอนกาย​ลง​รับประทาน และ​นาย​เข้า​มา​รอ​รับใช้​พวก​เขา
交叉引用
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
  • Lu-ca 17:8 - Không, chủ nói: ‘Hãy chuẩn bị dọn ăn cho ta, phục vụ trong khi ta ăn, rồi ngươi ăn sau.’
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Ma-thi-ơ 25:20 - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:22 - Người lãnh hai túi bạc cũng bước đến: ‘Thưa chủ, hai túi bạc chủ giao, tôi làm lợi thêm được hai túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Giăng 13:4 - Vì thế, Chúa đứng dậy, ra khỏi bàn ăn, cởi áo ngoài, lấy khăn quấn ngang lưng,
  • Giăng 13:5 - và đổ nước vào chậu. Chúa lần lượt rửa chân cho các môn đệ, rồi Ngài dùng khăn quấn ngang lưng mà lau cho họ.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • 新标点和合本 - 主人来了,看见仆人警醒,那仆人就有福了。我实在告诉你们,主人必叫他们坐席,自己束上带,进前伺候他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主人来了,看见仆人警醒,那些仆人就有福了。我实在告诉你们,主人会叫他们坐席,自己束上腰带,前来伺候他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主人来了,看见仆人警醒,那些仆人就有福了。我实在告诉你们,主人会叫他们坐席,自己束上腰带,前来伺候他们。
  • 当代译本 - 主人回来,看见奴仆警醒等候,奴仆就有福了!我实在告诉你们,主人必束上腰带请他们坐席,并亲自服侍他们。
  • 圣经新译本 - 主人来到了,看见仆人警醒,这些仆人就有福了。我实在告诉你们,主人必亲自束腰,招待他们吃饭,进前来侍候他们。
  • 中文标准译本 - 主人回来的时候,看见哪些奴仆警醒着,那些奴仆就蒙福了。我确实地告诉你们:主人会束上腰带,请他们坐席,并来伺候他们。
  • 现代标点和合本 - 主人来了,看见仆人警醒,那仆人就有福了。我实在告诉你们:主人必叫他们坐席,自己束上带进前伺候他们。
  • 和合本(拼音版) - 主人来了,看见仆人警醒,那仆人就有福了。我实在告诉你们:主人必叫他们坐席,自己束上带,进前伺候他们。
  • New International Version - It will be good for those servants whose master finds them watching when he comes. Truly I tell you, he will dress himself to serve, will have them recline at the table and will come and wait on them.
  • New International Reader's Version - It will be good for those servants whose master finds them ready when he comes. What I’m about to tell you is true. The master will then dress himself so he can serve them. He will have them take their places at the table. And he will come and wait on them.
  • English Standard Version - Blessed are those servants whom the master finds awake when he comes. Truly, I say to you, he will dress himself for service and have them recline at table, and he will come and serve them.
  • New Living Translation - The servants who are ready and waiting for his return will be rewarded. I tell you the truth, he himself will seat them, put on an apron, and serve them as they sit and eat!
  • Christian Standard Bible - Blessed will be those servants the master finds alert when he comes. Truly I tell you, he will get ready, have them recline at the table, then come and serve them.
  • New American Standard Bible - Blessed are those slaves whom the master will find on the alert when he comes; truly I say to you, that he will prepare himself to serve, and have them recline at the table, and he will come up and serve them.
  • New King James Version - Blessed are those servants whom the master, when he comes, will find watching. Assuredly, I say to you that he will gird himself and have them sit down to eat, and will come and serve them.
  • Amplified Bible - Blessed (happy, prosperous, to be admired) are those servants whom the master finds awake and watching when he arrives. I assure you and most solemnly say to you, he will prepare himself to serve, and will have them recline at the table, and will come and wait on them.
  • American Standard Version - Blessed are those servants, whom the lord when he cometh shall find watching: verily I say unto you, that he shall gird himself, and make them sit down to meat, and shall come and serve them.
  • King James Version - Blessed are those servants, whom the lord when he cometh shall find watching: verily I say unto you, that he shall gird himself, and make them to sit down to meat, and will come forth and serve them.
  • New English Translation - Blessed are those slaves whom their master finds alert when he returns! I tell you the truth, he will dress himself to serve, have them take their place at the table, and will come and wait on them!
  • World English Bible - Blessed are those servants, whom the lord will find watching when he comes. Most certainly I tell you that he will dress himself, make them recline, and will come and serve them.
  • 新標點和合本 - 主人來了,看見僕人警醒,那僕人就有福了。我實在告訴你們,主人必叫他們坐席,自己束上帶,進前伺候他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主人來了,看見僕人警醒,那些僕人就有福了。我實在告訴你們,主人會叫他們坐席,自己束上腰帶,前來伺候他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主人來了,看見僕人警醒,那些僕人就有福了。我實在告訴你們,主人會叫他們坐席,自己束上腰帶,前來伺候他們。
  • 當代譯本 - 主人回來,看見奴僕警醒等候,奴僕就有福了!我實在告訴你們,主人必束上腰帶請他們坐席,並親自服侍他們。
  • 聖經新譯本 - 主人來到了,看見僕人警醒,這些僕人就有福了。我實在告訴你們,主人必親自束腰,招待他們吃飯,進前來侍候他們。
  • 呂振中譯本 - 主人來了,看見僕人儆醒着,那些僕人就有福啊!我實在告訴你們,他必束上帶,叫他們坐席,自己倒上前去服事他們呢!
  • 中文標準譯本 - 主人回來的時候,看見哪些奴僕警醒著,那些奴僕就蒙福了。我確實地告訴你們:主人會束上腰帶,請他們坐席,並來伺候他們。
  • 現代標點和合本 - 主人來了,看見僕人警醒,那僕人就有福了。我實在告訴你們:主人必叫他們坐席,自己束上帶進前伺候他們。
  • 文理和合譯本 - 主至、見僕儆醒、其僕福矣、我誠語汝、主將自束其帶、令僕席坐、前而供事之、
  • 文理委辦譯本 - 主至、見僕儆醒、其僕福矣、我誠告爾、主必自束其帶、使僕席坐、前而供事之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主人至、見僕警醒、其僕福矣、我誠告爾、主人必自束其帶、使僕席坐、前而供事之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主至、見僕儆醒、斯僕福矣。予實語爾、主且酬以盛筵、躬自束帶而供役矣。
  • Nueva Versión Internacional - Dichosos los siervos a quienes su señor encuentre pendientes de su llegada. Créanme que se ajustará la ropa, hará que los siervos se sienten a la mesa, y él mismo se pondrá a servirles.
  • 현대인의 성경 - 주인이 돌아와서 종들이 깨어 있는 것을 보면 그 종들은 정말 행복한 사람들이다. 내가 분명히 말하지만 주인이 몸소 허리에 띠를 두르고 종들을 식탁에 앉힌 다음 직접 시중들 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Блаженны те слуги, которых хозяин, возвратившись, найдет бодрствующими. Говорю вам истину, он тогда сам подпояшется, как слуга, пригласит их к столу и будет прислуживать им.
  • Восточный перевод - Благословенны те рабы, которых хозяин, возвратившись, найдёт бодрствующими. Говорю вам истину, он тогда сам подпояшется, как раб, пригласит их возлечь у стола и будет прислуживать им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны те рабы, которых хозяин, возвратившись, найдёт бодрствующими. Говорю вам истину, он тогда сам подпояшется, как раб, пригласит их возлечь у стола и будет прислуживать им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны те рабы, которых хозяин, возвратившись, найдёт бодрствующими. Говорю вам истину, он тогда сам подпояшется, как раб, пригласит их возлечь у стола и будет прислуживать им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux ces serviteurs que le maître, en arrivant, trouvera en train de veiller ! Vraiment, je vous l’assure, c’est lui qui se mettra en tenue de travail, les fera asseoir à table et passera de l’un à l’autre pour les servir.
  • リビングバイブル - そのように忠実な姿を見られる人は幸いです。主人は感心して、食卓で、反対に自分のほうから給仕してくれるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - μακάριοι οἱ δοῦλοι ἐκεῖνοι, οὓς ἐλθὼν ὁ κύριος εὑρήσει γρηγοροῦντας· ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι περιζώσεται καὶ ἀνακλινεῖ αὐτοὺς καὶ παρελθὼν διακονήσει αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριοι οἱ δοῦλοι ἐκεῖνοι, οὓς ἐλθὼν, ὁ Κύριος εὑρήσει γρηγοροῦντας. ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι περιζώσεται καὶ ἀνακλινεῖ αὐτοὺς, καὶ παρελθὼν, διακονήσει αὐτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Felizes os servos cujo senhor os encontrar vigiando, quando voltar. Eu afirmo que ele se vestirá para servir, fará que se reclinem à mesa, e virá servi-los.
  • Hoffnung für alle - Ja, glücklich schätzen können sich alle, die der Herr bei seiner Rückkehr wach und dienstbereit antrifft! Ich versichere euch: Der Herr wird sie bitten, am Tisch Platz zu nehmen, und er selbst wird sich eine Schürze umbinden und sie bedienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นการดีสำหรับคนรับใช้เหล่านั้นที่นายกลับมาแล้วพบว่าพวกเขาเฝ้าคอยอยู่ เราบอกความจริงแก่ท่านว่า นายจะแต่งกายของตนให้พร้อมที่จะรับใช้ และให้คนรับใช้เหล่านั้นนั่งรับประทานอาหารที่โต๊ะ แล้วนายจะมาคอยปรนนิบัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​รับใช้​ย่อม​เป็น​สุข เมื่อ​นาย​กลับ​มา​แล้ว​พบ​ว่า​พวก​เขา​กำลัง​เฝ้าคอย​อยู่ เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า นาย​จะ​แต่งตัว​ไว้​ให้​พร้อม​ที่​จะ​รับใช้ โดย​ให้​คน​รับใช้​เอนกาย​ลง​รับประทาน และ​นาย​เข้า​มา​รอ​รับใช้​พวก​เขา
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
  • Lu-ca 17:8 - Không, chủ nói: ‘Hãy chuẩn bị dọn ăn cho ta, phục vụ trong khi ta ăn, rồi ngươi ăn sau.’
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Ma-thi-ơ 25:20 - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:22 - Người lãnh hai túi bạc cũng bước đến: ‘Thưa chủ, hai túi bạc chủ giao, tôi làm lợi thêm được hai túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Giăng 13:4 - Vì thế, Chúa đứng dậy, ra khỏi bàn ăn, cởi áo ngoài, lấy khăn quấn ngang lưng,
  • Giăng 13:5 - và đổ nước vào chậu. Chúa lần lượt rửa chân cho các môn đệ, rồi Ngài dùng khăn quấn ngang lưng mà lau cho họ.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
圣经
资源
计划
奉献