逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
- 新标点和合本 - 自己好像仆人等候主人从婚姻的筵席上回来。他来到,叩门,就立刻给他开门。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好像仆人等候自己的主人从婚宴上回来。他来叩门,就立刻给他开门。
- 和合本2010(神版-简体) - 好像仆人等候自己的主人从婚宴上回来。他来叩门,就立刻给他开门。
- 当代译本 - 像奴仆们等候主人从婚宴回来。主人回来一叩门,奴仆就可以立即给他开门。
- 圣经新译本 - 像等候自己的主人从婚筵回来一样,好叫你们在主人回来敲门时,立刻给他开门。
- 中文标准译本 - 要像期待着主人从婚宴上回来的人那样;好在主人回来敲门的时候,能立刻为他开门。
- 现代标点和合本 - 自己好像仆人等候主人从婚姻的筵席上回来。他来到叩门,就立刻给他开门。
- 和合本(拼音版) - 自己好像仆人等候主人从婚姻的筵席上回来。他来到叩门,就立刻给他开门。
- New International Version - like servants waiting for their master to return from a wedding banquet, so that when he comes and knocks they can immediately open the door for him.
- New International Reader's Version - Be like servants waiting for their master to return from a wedding dinner. When he comes and knocks, they can open the door for him at once.
- English Standard Version - and be like men who are waiting for their master to come home from the wedding feast, so that they may open the door to him at once when he comes and knocks.
- New Living Translation - as though you were waiting for your master to return from the wedding feast. Then you will be ready to open the door and let him in the moment he arrives and knocks.
- Christian Standard Bible - You are to be like people waiting for their master to return from the wedding banquet so that when he comes and knocks, they can open the door for him at once.
- New American Standard Bible - You are also to be like people who are waiting for their master when he returns from the wedding feast, so that they may immediately open the door for him when he comes and knocks.
- New King James Version - and you yourselves be like men who wait for their master, when he will return from the wedding, that when he comes and knocks they may open to him immediately.
- Amplified Bible - Be like men who are waiting for their master when he returns from the wedding feast, so that when he comes and knocks they may immediately open the door for him.
- American Standard Version - and be ye yourselves like unto men looking for their lord, when he shall return from the marriage feast; that, when he cometh and knocketh, they may straightway open unto him.
- King James Version - And ye yourselves like unto men that wait for their lord, when he will return from the wedding; that when he cometh and knocketh, they may open unto him immediately.
- New English Translation - be like people waiting for their master to come back from the wedding celebration, so that when he comes and knocks they can immediately open the door for him.
- World English Bible - Be like men watching for their lord, when he returns from the wedding feast; that when he comes and knocks, they may immediately open to him.
- 新標點和合本 - 自己好像僕人等候主人從婚姻的筵席上回來。他來到,叩門,就立刻給他開門。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好像僕人等候自己的主人從婚宴上回來。他來叩門,就立刻給他開門。
- 和合本2010(神版-繁體) - 好像僕人等候自己的主人從婚宴上回來。他來叩門,就立刻給他開門。
- 當代譯本 - 像奴僕們等候主人從婚宴回來。主人回來一叩門,奴僕就可以立即給他開門。
- 聖經新譯本 - 像等候自己的主人從婚筵回來一樣,好叫你們在主人回來敲門時,立刻給他開門。
- 呂振中譯本 - 也要像人等候着主人;主人從婚筵上散回、來敲門時、他們好立刻給他開。
- 中文標準譯本 - 要像期待著主人從婚宴上回來的人那樣;好在主人回來敲門的時候,能立刻為他開門。
- 現代標點和合本 - 自己好像僕人等候主人從婚姻的筵席上回來。他來到叩門,就立刻給他開門。
- 文理和合譯本 - 效人俟主自婚筵歸、至而叩門即為之啟也、
- 文理委辦譯本 - 效人候主、自昏筵歸、至而叩門、即可啟也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當如人候其主人自婚筵歸、至而叩門、即為之啟、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一如僕人延佇其主之歸自婚筵。至而叩門、立為之啟。
- Nueva Versión Internacional - Pórtense como siervos que esperan a que regrese su señor de un banquete de bodas, para abrirle la puerta tan pronto como él llegue y toque.
- 현대인의 성경 - 마치 주인이 결혼식에서 돌아와 문을 두드리면 곧 열어 주려고 기다리는 사람들처럼 하라.
- Новый Русский Перевод - как у тех слуг, что ждут возвращения своего хозяина со свадебного пира. Когда хозяин придет и постучит, они смогут сразу открыть ему.
- Восточный перевод - как у тех рабов, что ждут возвращения своего хозяина со свадебного пира. Когда хозяин придёт и постучит, они смогут сразу открыть ему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как у тех рабов, что ждут возвращения своего хозяина со свадебного пира. Когда хозяин придёт и постучит, они смогут сразу открыть ему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - как у тех рабов, что ждут возвращения своего хозяина со свадебного пира. Когда хозяин придёт и постучит, они смогут сразу открыть ему.
- La Bible du Semeur 2015 - Soyez comme des serviteurs qui attendent le retour de leur maître parti pour une noce. Dès qu’il arrive et qu’il frappe à la porte, ils lui ouvrent.
- リビングバイブル - 主人が婚礼から戻るのを待っている人のように。こうしていれば、主人がノックすると同時に、戸を開けて迎えることができます。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὑμεῖς ὅμοιοι ἀνθρώποις προσδεχομένοις τὸν κύριον ἑαυτῶν πότε ἀναλύσῃ ἐκ τῶν γάμων, ἵνα ἐλθόντος καὶ κρούσαντος εὐθέως ἀνοίξωσιν αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμεῖς ὅμοιοι ἀνθρώποις προσδεχομένοις τὸν κύριον ἑαυτῶν, πότε ἀναλύσῃ ἐκ τῶν γάμων, ἵνα ἐλθόντος καὶ κρούσαντος, εὐθέως ἀνοίξωσιν αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - como aqueles que esperam seu senhor voltar de um banquete de casamento; para que, quando ele chegar e bater, possam abrir-lhe a porta imediatamente.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนคนงานผู้คอยรับนายของตนซึ่งจะกลับจากงานเลี้ยงฉลองพิธีแต่งงาน เพื่อเมื่อนายกลับมาเคาะประตู เขาจะเปิดประตูรับนายได้ทันที
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหมือนกับคนที่คอยนายกลับจากงานเลี้ยงสมรส เมื่อนายมาและเคาะประตู เขาจะได้เปิดให้นายได้ทันที
交叉引用
- Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
- Nhã Ca 5:5 - Em chỗi dậy để mở cửa cho người yêu, hương thơm ướt đẫm trên bàn tay em. Ngón tay em đầm đìa một dược khi em kéo then gài qua bên.
- Nhã Ca 5:6 - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
- Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
- Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
- Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
- 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
- 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
- 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
- Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
- Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
- Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
- Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
- Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
- Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
- Ma-thi-ơ 25:3 - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
- Ma-thi-ơ 25:4 - trong khi các cô khôn đem dầu theo để châm vào đèn.
- Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
- Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
- Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
- Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
- Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
- Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
- Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
- Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
- Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
- Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
- Lu-ca 2:26 - và cho biết ông sẽ được thấy Đấng Mết-si-a của Chúa trước khi qua đời.
- Lu-ca 2:27 - Hôm đó, Chúa Thánh Linh thúc giục ông vào Đền Thờ, nhằm lúc Ma-ri và Giô-sép đem Con Trẻ đến dâng lên Chúa đúng theo luật lệ.
- Lu-ca 2:28 - Si-mê-ôn bồng Con Trẻ và tôn ngợi Đức Chúa Trời:
- Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
- Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 22:1 - Chúa Giê-xu phán thêm một ẩn dụ:
- Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
- Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
- Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
- Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
- Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
- Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
- Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
- Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
- Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
- Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
- Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
- Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
- Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
- Y-sai 64:4 - Từ khi thế gian mới bắt đầu, tai chưa hề nghe và mắt chưa hề thấy thần nào ngoài Đức Chúa Trời, là Đấng hành động thay cho những ai trông đợi Ngài!
- Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.