Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, đừng bắt chước nếp sống của người Ai Cập, nơi các ngươi từ đó ra đi. Cũng đừng theo lối sống của người Ca-na-an, nơi Ta sẽ đem các ngươi vào. Đừng để cho tập tục của họ ràng buộc mình.
  • 新标点和合本 - 你们从前住的埃及地,那里人的行为,你们不可效法,我要领你们到的迦南地,那里人的行为,也不可效法,也不可照他们的恶俗行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不可做你们从前住埃及地的人所做的,也不可做我要领你们去的迦南地的人所做的。你们不可照他们的习俗行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不可做你们从前住埃及地的人所做的,也不可做我要领你们去的迦南地的人所做的。你们不可照他们的习俗行。
  • 当代译本 - 你们曾经住在埃及,但不可效法埃及人的行为。我要把你们带到迦南,但你们不可效法迦南人的行为,不可随从他们的风俗。
  • 圣经新译本 - 你们从前住过的埃及地,那里的居民的行为,你们不可随从;我要领你们到的迦南地,那里的居民的行为,你们也不可仿效。你们不可跟随他们的风俗行。
  • 中文标准译本 - 你们不可效法你们曾居住的埃及地的行为,也不可效法我将带你们去的迦南地的行为;你们不可随从他们的习俗。
  • 现代标点和合本 - 你们从前住的埃及地,那里人的行为,你们不可效法;我要领你们到的迦南地,那里人的行为也不可效法,也不可照他们的恶俗行。
  • 和合本(拼音版) - 你们从前住的埃及地,那里人的行为,你们不可效法,我要领你们到的迦南地,那里人的行为,也不可效法,也不可照他们的恶俗行。
  • New International Version - You must not do as they do in Egypt, where you used to live, and you must not do as they do in the land of Canaan, where I am bringing you. Do not follow their practices.
  • New International Reader's Version - Do not do what the people of Egypt do. You used to live there. And do not do what the people of Canaan do. I am bringing you into their land. Do not follow their practices.
  • English Standard Version - You shall not do as they do in the land of Egypt, where you lived, and you shall not do as they do in the land of Canaan, to which I am bringing you. You shall not walk in their statutes.
  • New Living Translation - So do not act like the people in Egypt, where you used to live, or like the people of Canaan, where I am taking you. You must not imitate their way of life.
  • Christian Standard Bible - Do not follow the practices of the land of Egypt, where you used to live, or follow the practices of the land of Canaan, where I am bringing you. You must not follow their customs.
  • New American Standard Bible - You shall not do what is done in the land of Egypt where you lived, nor are you to do what is done in the land of Canaan where I am bringing you; you shall not walk in their statutes.
  • New King James Version - According to the doings of the land of Egypt, where you dwelt, you shall not do; and according to the doings of the land of Canaan, where I am bringing you, you shall not do; nor shall you walk in their ordinances.
  • Amplified Bible - You shall not do what is done in the land of Egypt where you lived, and you shall not do what is done in the land of Canaan where I am bringing you. You shall not follow their statutes (practices, customs).
  • American Standard Version - After the doings of the land of Egypt, wherein ye dwelt, shall ye not do: and after the doings of the land of Canaan, whither I bring you, shall ye not do; neither shall ye walk in their statutes.
  • King James Version - After the doings of the land of Egypt, wherein ye dwelt, shall ye not do: and after the doings of the land of Canaan, whither I bring you, shall ye not do: neither shall ye walk in their ordinances.
  • New English Translation - You must not do as they do in the land of Egypt where you have been living, and you must not do as they do in the land of Canaan into which I am about to bring you; you must not walk in their statutes.
  • World English Bible - You shall not do as they do in the land of Egypt, where you lived. You shall not do as they do in the land of Canaan, where I am bringing you. You shall not follow their statutes.
  • 新標點和合本 - 你們從前住的埃及地,那裏人的行為,你們不可效法,我要領你們到的迦南地,那裏人的行為也不可效法,也不可照他們的惡俗行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不可做你們從前住埃及地的人所做的,也不可做我要領你們去的迦南地的人所做的。你們不可照他們的習俗行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不可做你們從前住埃及地的人所做的,也不可做我要領你們去的迦南地的人所做的。你們不可照他們的習俗行。
  • 當代譯本 - 你們曾經住在埃及,但不可效法埃及人的行為。我要把你們帶到迦南,但你們不可效法迦南人的行為,不可隨從他們的風俗。
  • 聖經新譯本 - 你們從前住過的埃及地,那裡的居民的行為,你們不可隨從;我要領你們到的迦南地,那裡的居民的行為,你們也不可仿效。你們不可跟隨他們的風俗行。
  • 呂振中譯本 - 你們從前居住的 埃及 地 那裏的人 所作的、你們不可照樣作;我要領你們到的 迦南 地、 那裏的人 所行的、你們也不可照樣行。你們不可按他們的規例行。
  • 中文標準譯本 - 你們不可效法你們曾居住的埃及地的行為,也不可效法我將帶你們去的迦南地的行為;你們不可隨從他們的習俗。
  • 現代標點和合本 - 你們從前住的埃及地,那裡人的行為,你們不可效法;我要領你們到的迦南地,那裡人的行為也不可效法,也不可照他們的惡俗行。
  • 文理和合譯本 - 昔爾居埃及、勿從其土之俗、今我導爾至迦南、勿行其人之行、勿循其典章、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾居埃及、其土之風俗、爾勿從、今我導汝至迦南、其人之作為、爾勿效、亦勿守其禮儀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾居 伊及 國、其民所行者毋效之、我將導爾至 迦南 地、其民所行者亦毋效之、且毋從其習俗、
  • Nueva Versión Internacional - No imitarán ustedes las costumbres de Egipto, donde antes habitaban, ni tampoco las de Canaán, adonde los llevo. No se conducirán según sus estatutos,
  • 현대인의 성경 - 너희는 오랫동안 살았던 이집트 땅의 풍습을 좇지 말고 내가 너희를 인도할 가나안 땅의 풍습도 좇지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не поступайте, как поступают в Египте, где вы жили, и в земле Ханаана, куда Я вас веду. Не следуйте их обычаям.
  • Восточный перевод - Не поступайте, как поступают в Египте, где вы жили, и в земле Ханаана, куда Я вас веду. Не следуйте их обычаям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не поступайте, как поступают в Египте, где вы жили, и в земле Ханаана, куда Я вас веду. Не следуйте их обычаям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не поступайте, как поступают в Египте, где вы жили, и в земле Ханона, куда Я вас веду. Не следуйте их обычаям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous n’agirez pas à l’exemple de ce qui se fait en Egypte, où vous avez habité, ni de ce qui se fait au pays de Canaan où je vous conduis. Vous ne suivrez pas les coutumes de ces pays.
  • リビングバイブル - だから、異教徒のまねをしてはならない。長い間住んでいた異教の地エジプトや、これから行こうとするカナンの人々のようにふるまってはならない。
  • Nova Versão Internacional - Não procedam como se procede no Egito, onde vocês moraram, nem como se procede na terra de Canaã, para onde os estou levando. Não sigam as suas práticas.
  • Hoffnung für alle - Lebt nicht nach den Sitten der Ägypter, in deren Land ihr gewohnt habt! Richtet euch auch nicht nach den Bräuchen der Bewohner Kanaans, wohin ich euch bringen werde! Nehmt sie nicht zum Vorbild!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าอย่าประพฤติตนตามอย่างชาวอียิปต์ซึ่งเจ้าทั้งหลายเคยอาศัยอยู่ด้วย และเจ้าอย่าทำอย่างชาวคานาอันในดินแดนซึ่งเรากำลังจะพาพวกเจ้าไป อย่าทำตามอย่างพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​อย่า​กระทำ​ตาม​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​ทำ​ใน​แผ่น​ดิน​อียิปต์​ซึ่ง​เจ้า​เคย​อาศัย​อยู่ และ​ห้าม​เจ้า​กระทำ​ตาม​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​ทำ​ใน​ดิน​แดน​คานาอัน ซึ่ง​เรา​กำลัง​นำ​เจ้า​เข้า​ไป​อยู่ ห้าม​เจ้า​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:4 - Không được thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo cách các dân khác thờ cúng thần của họ.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Giê-rê-mi 10:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng để bị lôi cuốn theo thói tục của các dân tộc, dựa trên các vì sao để đoán biết tương lai mình. Đừng sợ các điềm đoán trước của chúng, dù các dân tộc cũng kinh sợ những điềm đó.
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:30 - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Xuất Ai Cập 23:24 - Các ngươi không được thờ lạy và phục vụ thần của các dân ấy, không được bắt chước những điều họ làm. Phải nhất quyết đạp đổ và đập tan thần tượng của họ.
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, đừng bắt chước nếp sống của người Ai Cập, nơi các ngươi từ đó ra đi. Cũng đừng theo lối sống của người Ca-na-an, nơi Ta sẽ đem các ngươi vào. Đừng để cho tập tục của họ ràng buộc mình.
  • 新标点和合本 - 你们从前住的埃及地,那里人的行为,你们不可效法,我要领你们到的迦南地,那里人的行为,也不可效法,也不可照他们的恶俗行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不可做你们从前住埃及地的人所做的,也不可做我要领你们去的迦南地的人所做的。你们不可照他们的习俗行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不可做你们从前住埃及地的人所做的,也不可做我要领你们去的迦南地的人所做的。你们不可照他们的习俗行。
  • 当代译本 - 你们曾经住在埃及,但不可效法埃及人的行为。我要把你们带到迦南,但你们不可效法迦南人的行为,不可随从他们的风俗。
  • 圣经新译本 - 你们从前住过的埃及地,那里的居民的行为,你们不可随从;我要领你们到的迦南地,那里的居民的行为,你们也不可仿效。你们不可跟随他们的风俗行。
  • 中文标准译本 - 你们不可效法你们曾居住的埃及地的行为,也不可效法我将带你们去的迦南地的行为;你们不可随从他们的习俗。
  • 现代标点和合本 - 你们从前住的埃及地,那里人的行为,你们不可效法;我要领你们到的迦南地,那里人的行为也不可效法,也不可照他们的恶俗行。
  • 和合本(拼音版) - 你们从前住的埃及地,那里人的行为,你们不可效法,我要领你们到的迦南地,那里人的行为,也不可效法,也不可照他们的恶俗行。
  • New International Version - You must not do as they do in Egypt, where you used to live, and you must not do as they do in the land of Canaan, where I am bringing you. Do not follow their practices.
  • New International Reader's Version - Do not do what the people of Egypt do. You used to live there. And do not do what the people of Canaan do. I am bringing you into their land. Do not follow their practices.
  • English Standard Version - You shall not do as they do in the land of Egypt, where you lived, and you shall not do as they do in the land of Canaan, to which I am bringing you. You shall not walk in their statutes.
  • New Living Translation - So do not act like the people in Egypt, where you used to live, or like the people of Canaan, where I am taking you. You must not imitate their way of life.
  • Christian Standard Bible - Do not follow the practices of the land of Egypt, where you used to live, or follow the practices of the land of Canaan, where I am bringing you. You must not follow their customs.
  • New American Standard Bible - You shall not do what is done in the land of Egypt where you lived, nor are you to do what is done in the land of Canaan where I am bringing you; you shall not walk in their statutes.
  • New King James Version - According to the doings of the land of Egypt, where you dwelt, you shall not do; and according to the doings of the land of Canaan, where I am bringing you, you shall not do; nor shall you walk in their ordinances.
  • Amplified Bible - You shall not do what is done in the land of Egypt where you lived, and you shall not do what is done in the land of Canaan where I am bringing you. You shall not follow their statutes (practices, customs).
  • American Standard Version - After the doings of the land of Egypt, wherein ye dwelt, shall ye not do: and after the doings of the land of Canaan, whither I bring you, shall ye not do; neither shall ye walk in their statutes.
  • King James Version - After the doings of the land of Egypt, wherein ye dwelt, shall ye not do: and after the doings of the land of Canaan, whither I bring you, shall ye not do: neither shall ye walk in their ordinances.
  • New English Translation - You must not do as they do in the land of Egypt where you have been living, and you must not do as they do in the land of Canaan into which I am about to bring you; you must not walk in their statutes.
  • World English Bible - You shall not do as they do in the land of Egypt, where you lived. You shall not do as they do in the land of Canaan, where I am bringing you. You shall not follow their statutes.
  • 新標點和合本 - 你們從前住的埃及地,那裏人的行為,你們不可效法,我要領你們到的迦南地,那裏人的行為也不可效法,也不可照他們的惡俗行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不可做你們從前住埃及地的人所做的,也不可做我要領你們去的迦南地的人所做的。你們不可照他們的習俗行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不可做你們從前住埃及地的人所做的,也不可做我要領你們去的迦南地的人所做的。你們不可照他們的習俗行。
  • 當代譯本 - 你們曾經住在埃及,但不可效法埃及人的行為。我要把你們帶到迦南,但你們不可效法迦南人的行為,不可隨從他們的風俗。
  • 聖經新譯本 - 你們從前住過的埃及地,那裡的居民的行為,你們不可隨從;我要領你們到的迦南地,那裡的居民的行為,你們也不可仿效。你們不可跟隨他們的風俗行。
  • 呂振中譯本 - 你們從前居住的 埃及 地 那裏的人 所作的、你們不可照樣作;我要領你們到的 迦南 地、 那裏的人 所行的、你們也不可照樣行。你們不可按他們的規例行。
  • 中文標準譯本 - 你們不可效法你們曾居住的埃及地的行為,也不可效法我將帶你們去的迦南地的行為;你們不可隨從他們的習俗。
  • 現代標點和合本 - 你們從前住的埃及地,那裡人的行為,你們不可效法;我要領你們到的迦南地,那裡人的行為也不可效法,也不可照他們的惡俗行。
  • 文理和合譯本 - 昔爾居埃及、勿從其土之俗、今我導爾至迦南、勿行其人之行、勿循其典章、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾居埃及、其土之風俗、爾勿從、今我導汝至迦南、其人之作為、爾勿效、亦勿守其禮儀。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾居 伊及 國、其民所行者毋效之、我將導爾至 迦南 地、其民所行者亦毋效之、且毋從其習俗、
  • Nueva Versión Internacional - No imitarán ustedes las costumbres de Egipto, donde antes habitaban, ni tampoco las de Canaán, adonde los llevo. No se conducirán según sus estatutos,
  • 현대인의 성경 - 너희는 오랫동안 살았던 이집트 땅의 풍습을 좇지 말고 내가 너희를 인도할 가나안 땅의 풍습도 좇지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не поступайте, как поступают в Египте, где вы жили, и в земле Ханаана, куда Я вас веду. Не следуйте их обычаям.
  • Восточный перевод - Не поступайте, как поступают в Египте, где вы жили, и в земле Ханаана, куда Я вас веду. Не следуйте их обычаям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не поступайте, как поступают в Египте, где вы жили, и в земле Ханаана, куда Я вас веду. Не следуйте их обычаям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не поступайте, как поступают в Египте, где вы жили, и в земле Ханона, куда Я вас веду. Не следуйте их обычаям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous n’agirez pas à l’exemple de ce qui se fait en Egypte, où vous avez habité, ni de ce qui se fait au pays de Canaan où je vous conduis. Vous ne suivrez pas les coutumes de ces pays.
  • リビングバイブル - だから、異教徒のまねをしてはならない。長い間住んでいた異教の地エジプトや、これから行こうとするカナンの人々のようにふるまってはならない。
  • Nova Versão Internacional - Não procedam como se procede no Egito, onde vocês moraram, nem como se procede na terra de Canaã, para onde os estou levando. Não sigam as suas práticas.
  • Hoffnung für alle - Lebt nicht nach den Sitten der Ägypter, in deren Land ihr gewohnt habt! Richtet euch auch nicht nach den Bräuchen der Bewohner Kanaans, wohin ich euch bringen werde! Nehmt sie nicht zum Vorbild!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าอย่าประพฤติตนตามอย่างชาวอียิปต์ซึ่งเจ้าทั้งหลายเคยอาศัยอยู่ด้วย และเจ้าอย่าทำอย่างชาวคานาอันในดินแดนซึ่งเรากำลังจะพาพวกเจ้าไป อย่าทำตามอย่างพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​อย่า​กระทำ​ตาม​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​ทำ​ใน​แผ่น​ดิน​อียิปต์​ซึ่ง​เจ้า​เคย​อาศัย​อยู่ และ​ห้าม​เจ้า​กระทำ​ตาม​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​ทำ​ใน​ดิน​แดน​คานาอัน ซึ่ง​เรา​กำลัง​นำ​เจ้า​เข้า​ไป​อยู่ ห้าม​เจ้า​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ของ​พวก​เขา
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:4 - Không được thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo cách các dân khác thờ cúng thần của họ.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Giê-rê-mi 10:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng để bị lôi cuốn theo thói tục của các dân tộc, dựa trên các vì sao để đoán biết tương lai mình. Đừng sợ các điềm đoán trước của chúng, dù các dân tộc cũng kinh sợ những điềm đó.
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:30 - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Xuất Ai Cập 23:24 - Các ngươi không được thờ lạy và phục vụ thần của các dân ấy, không được bắt chước những điều họ làm. Phải nhất quyết đạp đổ và đập tan thần tượng của họ.
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献