Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • 新标点和合本 - 说:‘你只可到这里,不可越过; 你狂傲的浪要到此止住。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘你只可到这里,不可越过; 你狂傲的浪要到此止住。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:‘你只可到这里,不可越过; 你狂傲的浪要到此止住。’
  • 当代译本 - 说,‘你到此为止,不可越界; 你狂傲的波涛要停在这里。’
  • 圣经新译本 - 说:‘你只可到这里,不可越过, 你狂傲的波浪要在这里止住。’
  • 现代标点和合本 - 说:‘你只可到这里,不可越过, 你狂傲的浪要到此止住。’
  • 和合本(拼音版) - 说:‘你只可到这里,不可越过; 你狂傲的浪要到此止住。’
  • New International Version - when I said, ‘This far you may come and no farther; here is where your proud waves halt’?
  • New International Reader's Version - I said, ‘You can come this far. But you can’t come any farther. Here is where your proud waves have to stop.’
  • English Standard Version - and said, ‘Thus far shall you come, and no farther, and here shall your proud waves be stayed’?
  • New Living Translation - I said, ‘This far and no farther will you come. Here your proud waves must stop!’
  • Christian Standard Bible - when I declared, “You may come this far, but no farther; your proud waves stop here”?
  • New American Standard Bible - And I said, ‘As far as this point you shall come, but no farther; And here your proud waves shall stop’?
  • New King James Version - When I said, ‘This far you may come, but no farther, And here your proud waves must stop!’
  • Amplified Bible - And said, ‘This far you shall come, but no farther; And here your proud waves shall stop’?
  • American Standard Version - And said, Hitherto shalt thou come, but no further; And here shall thy proud waves be stayed?
  • King James Version - And said, Hitherto shalt thou come, but no further: and here shall thy proud waves be stayed?
  • New English Translation - when I said, ‘To here you may come and no farther, here your proud waves will be confined’?
  • World English Bible - and said, ‘You may come here, but no further. Your proud waves shall be stopped here?’
  • 新標點和合本 - 說:你只可到這裏,不可越過; 你狂傲的浪要到此止住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『你只可到這裏,不可越過; 你狂傲的浪要到此止住。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:『你只可到這裏,不可越過; 你狂傲的浪要到此止住。』
  • 當代譯本 - 說,『你到此為止,不可越界; 你狂傲的波濤要停在這裡。』
  • 聖經新譯本 - 說:‘你只可到這裡,不可越過, 你狂傲的波浪要在這裡止住。’
  • 呂振中譯本 - 說:「你只可到這裏,不可再進; 你狂傲的波浪到這裏要止息住 』?
  • 現代標點和合本 - 說:『你只可到這裡,不可越過, 你狂傲的浪要到此止住。』
  • 文理和合譯本 - 曰、爾至此則可、毋得踰越、爾之狂瀾、至此而止、
  • 文理委辦譯本 - 語之曰、至此則可、不得越其防、爾之洪濤澎湃、至此而止者、非我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命之曰、至此則可、毋得踰越、爾之波濤澎湃、至此而止、
  • Nueva Versión Internacional - ¿O cuando le dije: “Solo hasta aquí puedes llegar; de aquí no pasarán tus orgullosas olas”?
  • Новый Русский Перевод - когда Я сказал: «До этого места дойдешь, но не дальше, здесь предел для гордых твоих валов?»
  • Восточный перевод - когда Я сказал: «До этого места дойдёшь, но не дальше; здесь предел для гордых твоих валов»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда Я сказал: «До этого места дойдёшь, но не дальше; здесь предел для гордых твоих валов»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда Я сказал: «До этого места дойдёшь, но не дальше; здесь предел для гордых твоих валов»?
  • La Bible du Semeur 2015 - en lui disant : ╵« C’est jusqu’ici que tu iras, ╵et pas plus loin, ici s’arrêteront ╵tes flots impétueux » ?
  • リビングバイブル - 『ここまでだ。これ以上、来てはいけない。 おまえの高ぶる波はここで止まるのだ』と言ったか。
  • Nova Versão Internacional - quando eu lhe disse: Até aqui você pode vir, além deste ponto não; aqui faço parar suas ondas orgulhosas?
  • Hoffnung für alle - und sprach: ›Bis hierher sollst du kommen und nicht weiter! Hier müssen sich deine mächtigen Wogen legen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราพูดว่า ‘เจ้าไปได้ไกลแค่นี้ จะไปไกลกว่านี้ไม่ได้ คลื่นคะนองของเจ้าจะหยุดอยู่ตรงนี้แหละ’?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บอก​ทะเล​ว่า ‘เจ้า​ออก​มา​ได้​เพียง​เท่า​นี้ ห้าม​เลย​ออก​ไป​อีก และ​พลัง​คลื่น​ที่​คึก​คะนอง​ก็​หยุด​อยู่​ที่​นั่น’
交叉引用
  • Khải Huyền 20:7 - Khi kỳ hạn một nghìn năm đã mãn, Sa-tan được thả ra khỏi ngục.
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Lu-ca 8:32 - Trên sườn núi có bầy heo đông đang ăn, bọn quỷ xin Chúa cho chúng nhập vào bầy heo. Vậy Chúa Giê-xu cho phép.
  • Lu-ca 8:33 - Chúng liền ra khỏi người bị ám, nhập vào bầy heo. Bầy heo đua nhau lao đầu qua bờ đá rơi xuống biển, chết chìm tất cả.
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Gióp 1:22 - Trong các tai họa ấy, Gióp đã không phạm tội xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • 新标点和合本 - 说:‘你只可到这里,不可越过; 你狂傲的浪要到此止住。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘你只可到这里,不可越过; 你狂傲的浪要到此止住。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:‘你只可到这里,不可越过; 你狂傲的浪要到此止住。’
  • 当代译本 - 说,‘你到此为止,不可越界; 你狂傲的波涛要停在这里。’
  • 圣经新译本 - 说:‘你只可到这里,不可越过, 你狂傲的波浪要在这里止住。’
  • 现代标点和合本 - 说:‘你只可到这里,不可越过, 你狂傲的浪要到此止住。’
  • 和合本(拼音版) - 说:‘你只可到这里,不可越过; 你狂傲的浪要到此止住。’
  • New International Version - when I said, ‘This far you may come and no farther; here is where your proud waves halt’?
  • New International Reader's Version - I said, ‘You can come this far. But you can’t come any farther. Here is where your proud waves have to stop.’
  • English Standard Version - and said, ‘Thus far shall you come, and no farther, and here shall your proud waves be stayed’?
  • New Living Translation - I said, ‘This far and no farther will you come. Here your proud waves must stop!’
  • Christian Standard Bible - when I declared, “You may come this far, but no farther; your proud waves stop here”?
  • New American Standard Bible - And I said, ‘As far as this point you shall come, but no farther; And here your proud waves shall stop’?
  • New King James Version - When I said, ‘This far you may come, but no farther, And here your proud waves must stop!’
  • Amplified Bible - And said, ‘This far you shall come, but no farther; And here your proud waves shall stop’?
  • American Standard Version - And said, Hitherto shalt thou come, but no further; And here shall thy proud waves be stayed?
  • King James Version - And said, Hitherto shalt thou come, but no further: and here shall thy proud waves be stayed?
  • New English Translation - when I said, ‘To here you may come and no farther, here your proud waves will be confined’?
  • World English Bible - and said, ‘You may come here, but no further. Your proud waves shall be stopped here?’
  • 新標點和合本 - 說:你只可到這裏,不可越過; 你狂傲的浪要到此止住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『你只可到這裏,不可越過; 你狂傲的浪要到此止住。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:『你只可到這裏,不可越過; 你狂傲的浪要到此止住。』
  • 當代譯本 - 說,『你到此為止,不可越界; 你狂傲的波濤要停在這裡。』
  • 聖經新譯本 - 說:‘你只可到這裡,不可越過, 你狂傲的波浪要在這裡止住。’
  • 呂振中譯本 - 說:「你只可到這裏,不可再進; 你狂傲的波浪到這裏要止息住 』?
  • 現代標點和合本 - 說:『你只可到這裡,不可越過, 你狂傲的浪要到此止住。』
  • 文理和合譯本 - 曰、爾至此則可、毋得踰越、爾之狂瀾、至此而止、
  • 文理委辦譯本 - 語之曰、至此則可、不得越其防、爾之洪濤澎湃、至此而止者、非我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命之曰、至此則可、毋得踰越、爾之波濤澎湃、至此而止、
  • Nueva Versión Internacional - ¿O cuando le dije: “Solo hasta aquí puedes llegar; de aquí no pasarán tus orgullosas olas”?
  • Новый Русский Перевод - когда Я сказал: «До этого места дойдешь, но не дальше, здесь предел для гордых твоих валов?»
  • Восточный перевод - когда Я сказал: «До этого места дойдёшь, но не дальше; здесь предел для гордых твоих валов»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда Я сказал: «До этого места дойдёшь, но не дальше; здесь предел для гордых твоих валов»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда Я сказал: «До этого места дойдёшь, но не дальше; здесь предел для гордых твоих валов»?
  • La Bible du Semeur 2015 - en lui disant : ╵« C’est jusqu’ici que tu iras, ╵et pas plus loin, ici s’arrêteront ╵tes flots impétueux » ?
  • リビングバイブル - 『ここまでだ。これ以上、来てはいけない。 おまえの高ぶる波はここで止まるのだ』と言ったか。
  • Nova Versão Internacional - quando eu lhe disse: Até aqui você pode vir, além deste ponto não; aqui faço parar suas ondas orgulhosas?
  • Hoffnung für alle - und sprach: ›Bis hierher sollst du kommen und nicht weiter! Hier müssen sich deine mächtigen Wogen legen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราพูดว่า ‘เจ้าไปได้ไกลแค่นี้ จะไปไกลกว่านี้ไม่ได้ คลื่นคะนองของเจ้าจะหยุดอยู่ตรงนี้แหละ’?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บอก​ทะเล​ว่า ‘เจ้า​ออก​มา​ได้​เพียง​เท่า​นี้ ห้าม​เลย​ออก​ไป​อีก และ​พลัง​คลื่น​ที่​คึก​คะนอง​ก็​หยุด​อยู่​ที่​นั่น’
  • Khải Huyền 20:7 - Khi kỳ hạn một nghìn năm đã mãn, Sa-tan được thả ra khỏi ngục.
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Lu-ca 8:32 - Trên sườn núi có bầy heo đông đang ăn, bọn quỷ xin Chúa cho chúng nhập vào bầy heo. Vậy Chúa Giê-xu cho phép.
  • Lu-ca 8:33 - Chúng liền ra khỏi người bị ám, nhập vào bầy heo. Bầy heo đua nhau lao đầu qua bờ đá rơi xuống biển, chết chìm tất cả.
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Gióp 1:22 - Trong các tai họa ấy, Gióp đã không phạm tội xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
圣经
资源
计划
奉献