逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
- 新标点和合本 - “你自生以来,曾命定晨光, 使清晨的日光知道本位,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你有生以来,曾命定晨光, 曾使黎明知道自己的地位,
- 和合本2010(神版-简体) - “你有生以来,曾命定晨光, 曾使黎明知道自己的地位,
- 当代译本 - “你生平可曾向晨曦发号施令, 为黎明的曙光指定岗位,
- 圣经新译本 - 自你有生以来,你何曾吩咐过晨光照耀, 使黎明的曙光知道自己的本位,
- 现代标点和合本 - “你自生以来,曾命定晨光, 使清晨的日光知道本位,
- 和合本(拼音版) - “你自生以来,曾命定晨光, 使清晨的日光知道本位,
- New International Version - “Have you ever given orders to the morning, or shown the dawn its place,
- New International Reader's Version - “Job, have you ever commanded the morning to come? Have you ever shown the sun where to rise?
- English Standard Version - “Have you commanded the morning since your days began, and caused the dawn to know its place,
- New Living Translation - “Have you ever commanded the morning to appear and caused the dawn to rise in the east?
- The Message - “And have you ever ordered Morning, ‘Get up!’ told Dawn, ‘Get to work!’ So you could seize Earth like a blanket and shake out the wicked like cockroaches? As the sun brings everything to light, brings out all the colors and shapes, The cover of darkness is snatched from the wicked— they’re caught in the very act!
- Christian Standard Bible - Have you ever in your life commanded the morning or assigned the dawn its place,
- New American Standard Bible - “Have you ever in your life commanded the morning, And made the dawn know its place,
- New King James Version - “Have you commanded the morning since your days began, And caused the dawn to know its place,
- Amplified Bible - “Since your days began, have you ever commanded the morning, And caused the dawn to know its place,
- American Standard Version - Hast thou commanded the morning since thy days began, And caused the dayspring to know its place;
- King James Version - Hast thou commanded the morning since thy days; and caused the dayspring to know his place;
- New English Translation - Have you ever in your life commanded the morning, or made the dawn know its place,
- World English Bible - “Have you commanded the morning in your days, and caused the dawn to know its place,
- 新標點和合本 - 你自生以來,曾命定晨光, 使清晨的日光知道本位,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你有生以來,曾命定晨光, 曾使黎明知道自己的地位,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你有生以來,曾命定晨光, 曾使黎明知道自己的地位,
- 當代譯本 - 「你生平可曾向晨曦發號施令, 為黎明的曙光指定崗位,
- 聖經新譯本 - 自你有生以來,你何曾吩咐過晨光照耀, 使黎明的曙光知道自己的本位,
- 呂振中譯本 - 『從你 生 日以來、你何曾吩咐過早晨, 使天亮知道它的本位,
- 現代標點和合本 - 「你自生以來,曾命定晨光, 使清晨的日光知道本位,
- 文理和合譯本 - 爾自誕生以來、豈曾命定晨光、使黎明知其所乎、
- 文理委辦譯本 - 爾誕生以來、亦曾命旭日升、黎明至乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾誕生以來、曾命晨光、曾定黎明之處乎、
- Nueva Versión Internacional - »¿Alguna vez en tu vida le has dado órdenes a la mañana, o le has hecho saber a la aurora su lugar,
- 현대인의 성경 - 네가 지금까지 한 번이라도 아침이 되라고 명령하여 동이 트게 한 적이 있느냐?
- Новый Русский Перевод - Случалось ли тебе приказывать утру и указывать место заре,
- Восточный перевод - Случалось ли тебе приказывать утру и указывать место заре,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Случалось ли тебе приказывать утру и указывать место заре,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Случалось ли тебе приказывать утру и указывать место заре,
- La Bible du Semeur 2015 - As-tu, un seul jour de ta vie, ╵commandé au matin et assigné sa place à l’aube
- リビングバイブル - おまえはただの一度でも、朝に姿を現せと命じ、 暁を東の空から昇らせたことがあるか。
- Nova Versão Internacional - “Você já deu ordens à manhã ou mostrou à alvorada o seu lugar,
- Hoffnung für alle - Sag, hast du je das Tageslicht herbeigerufen und der Morgenröte ihren Weg gewiesen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าเคยบงการรุ่งอรุณ หรือกำหนดตำแหน่งให้แก่รุ่งสาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตั้งแต่เจ้าเกิดมา เจ้าเคยบัญชาให้เกิดเวลาเช้าหรือ และสั่งให้รุ่งอรุณรู้จักตำแหน่งหน้าที่ของมันหรือ
交叉引用
- Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
- Sáng Thế Ký 1:5 - Đức Chúa Trời gọi sáng là “ngày,” tối là “đêm.” Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ nhất.
- Gióp 15:7 - Phải chăng anh là người sinh ra đầu tiên? Lẽ nào anh sinh trước khi đồi núi hình thành?
- Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
- Thi Thiên 136:7 - Chúa làm ra các thể sáng vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:8 - Mặt trời cai quản ban ngày. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Gióp 38:21 - Dĩ nhiên con biết tất cả điều này! Vì con đã sinh ra trước khi nó được tạo, và hẳn con có nhiều kinh nghiệm!
- Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
- 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
- Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
- Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
- Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
- Thi Thiên 74:16 - Cả ngày lẫn đêm đều thuộc về Chúa; Ngài tạo mặt trời, dựng mặt trăng.