Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • 新标点和合本 - 东风把他飘去, 又刮他离开本处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 东风把他吹去,他就走了; 风将他刮离原地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 东风把他吹去,他就走了; 风将他刮离原地。
  • 当代译本 - 东风把他刮走, 吹得无影无踪。
  • 圣经新译本 - 东风把他吹起,他就消逝; 又把他卷起,离开原来的地方。
  • 现代标点和合本 - 东风把他飘去, 又刮他离开本处。
  • 和合本(拼音版) - 东风把他飘去, 又刮他离开本处。
  • New International Version - The east wind carries him off, and he is gone; it sweeps him out of his place.
  • New International Reader's Version - The east wind carries them off, and they are gone. It sweeps them out of their houses.
  • English Standard Version - The east wind lifts him up and he is gone; it sweeps him out of his place.
  • New Living Translation - The east wind carries them away, and they are gone. It sweeps them away.
  • Christian Standard Bible - An east wind picks him up, and he is gone; it carries him away from his place.
  • New American Standard Bible - The east wind carries him away, and he is gone; For it sweeps him away from his place.
  • New King James Version - The east wind carries him away, and he is gone; It sweeps him out of his place.
  • Amplified Bible - The east wind lifts him up, and he is gone; It sweeps him out of his place.
  • American Standard Version - The east wind carrieth him away, and he departeth; And it sweepeth him out of his place.
  • King James Version - The east wind carrieth him away, and he departeth: and as a storm hurleth him out of his place.
  • New English Translation - The east wind carries him away, and he is gone; it sweeps him out of his place.
  • World English Bible - The east wind carries him away, and he departs. It sweeps him out of his place.
  • 新標點和合本 - 東風把他飄去, 又颳他離開本處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 東風把他吹去,他就走了; 風將他颳離原地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 東風把他吹去,他就走了; 風將他颳離原地。
  • 當代譯本 - 東風把他颳走, 吹得無影無蹤。
  • 聖經新譯本 - 東風把他吹起,他就消逝; 又把他捲起,離開原來的地方。
  • 呂振中譯本 - 熱 東風把他一飄,他就走了, 又把他颳離原處。
  • 現代標點和合本 - 東風把他飄去, 又颳他離開本處。
  • 文理和合譯本 - 東風飄之長往、暴風吹之離所、
  • 文理委辦譯本 - 東風掃之、暴風吹之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 被東風飄去、暴風吹之離於其所、
  • Nueva Versión Internacional - El viento del este se los lleva, y desaparecen; los arranca del lugar donde viven.
  • 현대인의 성경 - 동풍이 그를 휩쓸어 자기 처소에서 날려보낼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Палящий ветер его подхватит и с места его снесет;
  • Восточный перевод - Палящий ветер его подхватит и с места его снесёт;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Палящий ветер его подхватит и с места его снесёт;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Палящий ветер его подхватит и с места его снесёт;
  • La Bible du Semeur 2015 - Le vent d’orient l’emporte ╵et le fait disparaître, il l’arrache à son lieu.
  • リビングバイブル - 東風が彼を運び去り、彼は消えうせる。
  • Nova Versão Internacional - O vento oriental o leva, e ele desaparece; arranca-o do seu lugar.
  • Hoffnung für alle - Der heiße Wüstenwind packt ihn und weht ihn fort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลมตะวันออกพัดพาเขาหายไป กวาดเขาไปจากที่อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลม​ทะเล​ทราย​หอบ​ตัว​ของ​เขา​ขึ้น​และ​เขา​ก็​จาก​ไป มัน​กวาด​เขา​ไป​จาก​ที่​ของ​เขา
交叉引用
  • Gióp 7:10 - Họ sẽ rời xa nhà mình mãi mãi— không bao giờ thấy lại.
  • Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • 新标点和合本 - 东风把他飘去, 又刮他离开本处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 东风把他吹去,他就走了; 风将他刮离原地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 东风把他吹去,他就走了; 风将他刮离原地。
  • 当代译本 - 东风把他刮走, 吹得无影无踪。
  • 圣经新译本 - 东风把他吹起,他就消逝; 又把他卷起,离开原来的地方。
  • 现代标点和合本 - 东风把他飘去, 又刮他离开本处。
  • 和合本(拼音版) - 东风把他飘去, 又刮他离开本处。
  • New International Version - The east wind carries him off, and he is gone; it sweeps him out of his place.
  • New International Reader's Version - The east wind carries them off, and they are gone. It sweeps them out of their houses.
  • English Standard Version - The east wind lifts him up and he is gone; it sweeps him out of his place.
  • New Living Translation - The east wind carries them away, and they are gone. It sweeps them away.
  • Christian Standard Bible - An east wind picks him up, and he is gone; it carries him away from his place.
  • New American Standard Bible - The east wind carries him away, and he is gone; For it sweeps him away from his place.
  • New King James Version - The east wind carries him away, and he is gone; It sweeps him out of his place.
  • Amplified Bible - The east wind lifts him up, and he is gone; It sweeps him out of his place.
  • American Standard Version - The east wind carrieth him away, and he departeth; And it sweepeth him out of his place.
  • King James Version - The east wind carrieth him away, and he departeth: and as a storm hurleth him out of his place.
  • New English Translation - The east wind carries him away, and he is gone; it sweeps him out of his place.
  • World English Bible - The east wind carries him away, and he departs. It sweeps him out of his place.
  • 新標點和合本 - 東風把他飄去, 又颳他離開本處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 東風把他吹去,他就走了; 風將他颳離原地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 東風把他吹去,他就走了; 風將他颳離原地。
  • 當代譯本 - 東風把他颳走, 吹得無影無蹤。
  • 聖經新譯本 - 東風把他吹起,他就消逝; 又把他捲起,離開原來的地方。
  • 呂振中譯本 - 熱 東風把他一飄,他就走了, 又把他颳離原處。
  • 現代標點和合本 - 東風把他飄去, 又颳他離開本處。
  • 文理和合譯本 - 東風飄之長往、暴風吹之離所、
  • 文理委辦譯本 - 東風掃之、暴風吹之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 被東風飄去、暴風吹之離於其所、
  • Nueva Versión Internacional - El viento del este se los lleva, y desaparecen; los arranca del lugar donde viven.
  • 현대인의 성경 - 동풍이 그를 휩쓸어 자기 처소에서 날려보낼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Палящий ветер его подхватит и с места его снесет;
  • Восточный перевод - Палящий ветер его подхватит и с места его снесёт;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Палящий ветер его подхватит и с места его снесёт;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Палящий ветер его подхватит и с места его снесёт;
  • La Bible du Semeur 2015 - Le vent d’orient l’emporte ╵et le fait disparaître, il l’arrache à son lieu.
  • リビングバイブル - 東風が彼を運び去り、彼は消えうせる。
  • Nova Versão Internacional - O vento oriental o leva, e ele desaparece; arranca-o do seu lugar.
  • Hoffnung für alle - Der heiße Wüstenwind packt ihn und weht ihn fort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลมตะวันออกพัดพาเขาหายไป กวาดเขาไปจากที่อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลม​ทะเล​ทราย​หอบ​ตัว​ของ​เขา​ขึ้น​และ​เขา​ก็​จาก​ไป มัน​กวาด​เขา​ไป​จาก​ที่​ของ​เขา
  • Gióp 7:10 - Họ sẽ rời xa nhà mình mãi mãi— không bao giờ thấy lại.
  • Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
圣经
资源
计划
奉献