Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
  • 新标点和合本 - 神要向他射箭,并不留情; 他恨不得逃脱 神的手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 风 无情地击打他, 他试图逃脱风的手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 风 无情地击打他, 他试图逃脱风的手。
  • 当代译本 - 狂风 毫不留情地击打他, 他拼命地逃离风的威力。
  • 圣经新译本 -  神射击他,毫不留情, 他甚愿快快逃脱 神的手。
  • 现代标点和合本 - 神要向他射箭,并不留情, 他恨不得逃脱神的手。
  • 和合本(拼音版) - 上帝要向他射箭,并不留情。 他恨不得逃脱上帝的手。
  • New International Version - It hurls itself against him without mercy as he flees headlong from its power.
  • New International Reader's Version - It blows against them without mercy. They try to escape from its power.
  • English Standard Version - It hurls at him without pity; he flees from its power in headlong flight.
  • New Living Translation - It whirls down on them without mercy. They struggle to flee from its power.
  • Christian Standard Bible - It blasts at him without mercy, while he flees desperately from its force.
  • New American Standard Bible - For it will hurl at him without mercy; He will certainly try to flee from its power.
  • New King James Version - It hurls against him and does not spare; He flees desperately from its power.
  • Amplified Bible - For it will hurl [thunderbolts of God’s wrath] at him unsparingly and without compassion; He flees in haste from its power.
  • American Standard Version - For God shall hurl at him, and not spare: He would fain flee out of his hand.
  • King James Version - For God shall cast upon him, and not spare: he would fain flee out of his hand.
  • New English Translation - It hurls itself against him without pity as he flees headlong from its power.
  • World English Bible - For it hurls at him, and does not spare, as he flees away from his hand.
  • 新標點和合本 - 神要向他射箭,並不留情; 他恨不得逃脫神的手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 風 無情地擊打他, 他試圖逃脫風的手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 風 無情地擊打他, 他試圖逃脫風的手。
  • 當代譯本 - 狂風 毫不留情地擊打他, 他拼命地逃離風的威力。
  • 聖經新譯本 -  神射擊他,毫不留情, 他甚願快快逃脫 神的手。
  • 呂振中譯本 - 熱風 向他射箭、全不顧惜; 他恨不得快快地逃脫 熱風 的勢力。
  • 現代標點和合本 - 神要向他射箭,並不留情, 他恨不得逃脫神的手。
  • 文理和合譯本 - 上帝射之、不施矜恤、欲逃其手而不得、
  • 文理委辦譯本 - 為上帝所射、不加矜恤、欲遁而不能、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主降災其身、不施矜恤、欲逃避天主手而不能、
  • Nueva Versión Internacional - Se lanza contra ellos sin clemencia, mientras ellos tratan de huir de su poder.
  • 현대인의 성경 - 바람이 사정없이 세차게 몰아치므로 그가 죽을 힘을 다하나 피하기가 어려울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - без жалости ринется на него, когда он побежит от него стремглав.
  • Восточный перевод - без жалости ринется на него, когда он побежит от него стремглав.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - без жалости ринется на него, когда он побежит от него стремглав.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - без жалости ринется на него, когда он побежит от него стремглав.
  • La Bible du Semeur 2015 - On lance contre lui ╵des flèches sans pitié. Lui s’efforce de fuir ╵cette main menaçante.
  • リビングバイブル - 神は情け容赦なく彼に襲いかかり、 彼は神から逃げようと必死にもがく。
  • Nova Versão Internacional - Atira-se contra ele sem piedade, enquanto ele foge às pressas do seu poder.
  • Hoffnung für alle - Hals über Kopf will er fliehen, doch erbarmungslos überfällt ihn der Sturm;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันม้วนตัวซัดกระหน่ำเขาอย่างไม่ปรานี ขณะที่เขาพยายามจะหลบหนีให้พ้นอำนาจของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พายุ​นั้น​เหวี่ยง​เขา​อย่าง​ไม่​ปรานี เขา​พยายาม​จะ​หนี​ไป​อย่าง​รวดเร็ว​จาก​กำลัง​ของ​มัน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Thẩm Phán 4:17 - Tướng Si-sê-ra chạy bộ đến lều của Gia-ên, vợ Hê-be, người Kê-nít, vì Vua Gia-bin, ở Hát-so, vẫn hòa hiếu với gia đình Hê-be.
  • Thẩm Phán 4:18 - Gia-ên ra đón Si-sê-ra, nói: “Mời ngài vào đây, đừng lo gì hết.” Hắn vào lều của bà, và bà lấy một cái chăn đắp lên người hắn.
  • Thẩm Phán 4:19 - Hắn nói: “Tôi khát quá, xin cho tôi nước uống.” Gia-ên mở bầu sữa cho hắn uống, rồi đắp chăn lại như trước.
  • Thẩm Phán 4:20 - Hắn lại nói: “Xin hãy đứng ở cửa lều, nếu có người đến hỏi rằng, có ai ở trong lều không, xin nói là không.”
  • Thẩm Phán 4:21 - Rồi Si-sê-ra ngủ thiếp đi vì mệt. Gia-ên lấy một cây cọc dùng để cắm lều với một cái búa, khẽ đến bên Si-sê-ra, đóng cây cọc xuyên màng tang hắn lút xuống đất, vậy, hắn chết.
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
  • 新标点和合本 - 神要向他射箭,并不留情; 他恨不得逃脱 神的手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 风 无情地击打他, 他试图逃脱风的手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 风 无情地击打他, 他试图逃脱风的手。
  • 当代译本 - 狂风 毫不留情地击打他, 他拼命地逃离风的威力。
  • 圣经新译本 -  神射击他,毫不留情, 他甚愿快快逃脱 神的手。
  • 现代标点和合本 - 神要向他射箭,并不留情, 他恨不得逃脱神的手。
  • 和合本(拼音版) - 上帝要向他射箭,并不留情。 他恨不得逃脱上帝的手。
  • New International Version - It hurls itself against him without mercy as he flees headlong from its power.
  • New International Reader's Version - It blows against them without mercy. They try to escape from its power.
  • English Standard Version - It hurls at him without pity; he flees from its power in headlong flight.
  • New Living Translation - It whirls down on them without mercy. They struggle to flee from its power.
  • Christian Standard Bible - It blasts at him without mercy, while he flees desperately from its force.
  • New American Standard Bible - For it will hurl at him without mercy; He will certainly try to flee from its power.
  • New King James Version - It hurls against him and does not spare; He flees desperately from its power.
  • Amplified Bible - For it will hurl [thunderbolts of God’s wrath] at him unsparingly and without compassion; He flees in haste from its power.
  • American Standard Version - For God shall hurl at him, and not spare: He would fain flee out of his hand.
  • King James Version - For God shall cast upon him, and not spare: he would fain flee out of his hand.
  • New English Translation - It hurls itself against him without pity as he flees headlong from its power.
  • World English Bible - For it hurls at him, and does not spare, as he flees away from his hand.
  • 新標點和合本 - 神要向他射箭,並不留情; 他恨不得逃脫神的手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 風 無情地擊打他, 他試圖逃脫風的手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 風 無情地擊打他, 他試圖逃脫風的手。
  • 當代譯本 - 狂風 毫不留情地擊打他, 他拼命地逃離風的威力。
  • 聖經新譯本 -  神射擊他,毫不留情, 他甚願快快逃脫 神的手。
  • 呂振中譯本 - 熱風 向他射箭、全不顧惜; 他恨不得快快地逃脫 熱風 的勢力。
  • 現代標點和合本 - 神要向他射箭,並不留情, 他恨不得逃脫神的手。
  • 文理和合譯本 - 上帝射之、不施矜恤、欲逃其手而不得、
  • 文理委辦譯本 - 為上帝所射、不加矜恤、欲遁而不能、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主降災其身、不施矜恤、欲逃避天主手而不能、
  • Nueva Versión Internacional - Se lanza contra ellos sin clemencia, mientras ellos tratan de huir de su poder.
  • 현대인의 성경 - 바람이 사정없이 세차게 몰아치므로 그가 죽을 힘을 다하나 피하기가 어려울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - без жалости ринется на него, когда он побежит от него стремглав.
  • Восточный перевод - без жалости ринется на него, когда он побежит от него стремглав.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - без жалости ринется на него, когда он побежит от него стремглав.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - без жалости ринется на него, когда он побежит от него стремглав.
  • La Bible du Semeur 2015 - On lance contre lui ╵des flèches sans pitié. Lui s’efforce de fuir ╵cette main menaçante.
  • リビングバイブル - 神は情け容赦なく彼に襲いかかり、 彼は神から逃げようと必死にもがく。
  • Nova Versão Internacional - Atira-se contra ele sem piedade, enquanto ele foge às pressas do seu poder.
  • Hoffnung für alle - Hals über Kopf will er fliehen, doch erbarmungslos überfällt ihn der Sturm;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันม้วนตัวซัดกระหน่ำเขาอย่างไม่ปรานี ขณะที่เขาพยายามจะหลบหนีให้พ้นอำนาจของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พายุ​นั้น​เหวี่ยง​เขา​อย่าง​ไม่​ปรานี เขา​พยายาม​จะ​หนี​ไป​อย่าง​รวดเร็ว​จาก​กำลัง​ของ​มัน
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Thẩm Phán 4:17 - Tướng Si-sê-ra chạy bộ đến lều của Gia-ên, vợ Hê-be, người Kê-nít, vì Vua Gia-bin, ở Hát-so, vẫn hòa hiếu với gia đình Hê-be.
  • Thẩm Phán 4:18 - Gia-ên ra đón Si-sê-ra, nói: “Mời ngài vào đây, đừng lo gì hết.” Hắn vào lều của bà, và bà lấy một cái chăn đắp lên người hắn.
  • Thẩm Phán 4:19 - Hắn nói: “Tôi khát quá, xin cho tôi nước uống.” Gia-ên mở bầu sữa cho hắn uống, rồi đắp chăn lại như trước.
  • Thẩm Phán 4:20 - Hắn lại nói: “Xin hãy đứng ở cửa lều, nếu có người đến hỏi rằng, có ai ở trong lều không, xin nói là không.”
  • Thẩm Phán 4:21 - Rồi Si-sê-ra ngủ thiếp đi vì mệt. Gia-ên lấy một cây cọc dùng để cắm lều với một cái búa, khẽ đến bên Si-sê-ra, đóng cây cọc xuyên màng tang hắn lút xuống đất, vậy, hắn chết.
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
圣经
资源
计划
奉献