逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
- 新标点和合本 - 看哪,这不过是 神工作的些微; 我们所听于他的是何等细微的声音! 他大能的雷声谁能明透呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,这不过是上帝工作的些微; 我们听见他的话,是何等细微的声音! 他大能的雷声谁能明白呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,这不过是 神工作的些微; 我们听见他的话,是何等细微的声音! 他大能的雷声谁能明白呢?”
- 当代译本 - 看啊,这不过是祂作为的一斑, 是我们听到的点滴微音! 谁能领悟祂的雷霆万钧?”
- 圣经新译本 - 这些不过是他的作为的一点点, 我们从他那里所听到的,是多么的微小! 他大能的雷声谁能够明白呢?”
- 现代标点和合本 - 看哪,这不过是神工作的些微, 我们所听于他的是何等细微的声音! 他大能的雷声谁能明透呢?”
- 和合本(拼音版) - 看哪,这不过是上帝工作的些微, 我们所听于他的是何等细微的声音, 他大能的雷声谁能明透呢?”
- New International Version - And these are but the outer fringe of his works; how faint the whisper we hear of him! Who then can understand the thunder of his power?”
- New International Reader's Version - Those are only on the edges of what he does. They are only the soft whispers that we hear from him. So who can understand how very powerful he is?”
- English Standard Version - Behold, these are but the outskirts of his ways, and how small a whisper do we hear of him! But the thunder of his power who can understand?”
- New Living Translation - These are just the beginning of all that he does, merely a whisper of his power. Who, then, can comprehend the thunder of his power?”
- Christian Standard Bible - These are but the fringes of his ways; how faint is the word we hear of him! Who can understand his mighty thunder?
- New American Standard Bible - Behold, these are the fringes of His ways; And how faint a word we hear of Him! But His mighty thunder, who can understand?”
- New King James Version - Indeed these are the mere edges of His ways, And how small a whisper we hear of Him! But the thunder of His power who can understand?”
- Amplified Bible - Yet these are just the fringes of His ways [mere samples of His power], The faintest whisper of His voice! Who can contemplate the thunder of His [full] mighty power?”
- American Standard Version - Lo, these are but the outskirts of his ways: And how small a whisper do we hear of him! But the thunder of his power who can understand?
- King James Version - Lo, these are parts of his ways: but how little a portion is heard of him? but the thunder of his power who can understand?
- New English Translation - Indeed, these are but the outer fringes of his ways! How faint is the whisper we hear of him! But who can understand the thunder of his power?”
- World English Bible - Behold, these are but the outskirts of his ways. How small a whisper do we hear of him! But the thunder of his power who can understand?”
- 新標點和合本 - 看哪,這不過是神工作的些微; 我們所聽於他的是何等細微的聲音! 他大能的雷聲誰能明透呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,這不過是上帝工作的些微; 我們聽見他的話,是何等細微的聲音! 他大能的雷聲誰能明白呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,這不過是 神工作的些微; 我們聽見他的話,是何等細微的聲音! 他大能的雷聲誰能明白呢?」
- 當代譯本 - 看啊,這不過是祂作為的一斑, 是我們聽到的點滴微音! 誰能領悟祂的雷霆萬鈞?」
- 聖經新譯本 - 這些不過是他的作為的一點點, 我們從他那裡所聽到的,是多麼的微小! 他大能的雷聲誰能夠明白呢?”
- 呂振中譯本 - 看哪,這不過是上帝行化之邊際; 我們所聽於他的、是何等細微的低語啊! 至於他大能之雷轟聲、誰能領會透呢?』
- 現代標點和合本 - 看哪,這不過是神工作的些微, 我們所聽於他的是何等細微的聲音! 他大能的雷聲誰能明透呢?」
- 文理和合譯本 - 此其工作之末、我所聞之聲響、何其微小、至其力之雷霆、又孰能測之、
- 文理委辦譯本 - 此其小者也、我所聞者止此、若夫雷霆轟烈、又孰能測之耶。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此天主經綸之少許、我儕所聞者亦祗此少許、天主發雷霆顯大力、誰能測之、
- Nueva Versión Internacional - ¡Y esto es solo una muestra de sus obras, un murmullo que logramos escuchar! ¿Quién podrá comprender su trueno poderoso?»
- 현대인의 성경 - 그러나 이런 것은 그의 능력 중에서 아주 작은 부분에 불과하며 우리가 그에 대하여 들은 것도 세미한 속삭임에 지나지 않는다. 그렇다면 누가 감히 하나님의 크신 능력을 이해할 수 있겠느냐?”
- Новый Русский Перевод - И это лишь часть Его дел; только слабый шепот о Нем мы слышим! А гром Его мощи кто уяснит?
- Восточный перевод - И это лишь часть Его дел; только слабый шёпот о Нём мы слышим! А гром Его мощи кто уяснит?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И это лишь часть Его дел; только слабый шёпот о Нём мы слышим! А гром Его мощи кто уяснит?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И это лишь часть Его дел; только слабый шёпот о Нём мы слышим! А гром Его мощи кто уяснит?
- La Bible du Semeur 2015 - Cependant, ce n’est là ╵qu’une infime partie ╵de ce qu’il accomplit, dont nous ne percevons ╵qu’un murmure léger. Qui pourra donc comprendre ╵les éclats de tonnerre ╵de sa puissance ?
- リビングバイブル - こんなことは神にすればほんの小さなことで、 御力がかすかにささやいただけにすぎない。 まして、神が大声を出したとしたら、 だれがそれに耐えられるだろう。」
- Nova Versão Internacional - E isso tudo é apenas a borda de suas obras! Um suave sussurro é o que ouvimos dele. Mas quem poderá compreender o trovão do seu poder?”
- Hoffnung für alle - Das alles sind nur kleine Fingerzeige, ein leises Flüstern, das wir von ihm hören! Die Donnersprache seiner Allmacht aber – wer kann sie begreifen?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่านี้เป็นเพียงสิ่งเล็กน้อยที่พระองค์ทรงกระทำ เป็นแค่เสียงกระซิบแผ่วๆ ที่เราได้ยินเกี่ยวกับพระองค์เท่านั้น! แล้วใครเล่าจะสามารถเข้าใจความเกรียงไกรแห่งฤทธิ์อำนาจของพระองค์ได้?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด นี่เป็นเพียงการกระทำส่วนน้อยของพระองค์ และเราทั้งหลายได้ยินเพียงเสียงกระซิบเบาๆ จากพระองค์ แต่ใครจะทนต่ออานุภาพอันกอปรด้วยพลังมหาศาลของพระองค์ได้”
交叉引用
- Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
- Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
- Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
- Y-sai 40:27 - Hỡi Gia-cốp, sao ngươi nói Chúa Hằng Hữu không lưu tâm đến hoạn nạn ngươi? Hỡi Ít-ra-ên, sao ngươi than thở Đức Chúa Trời từ bỏ đường lối ngươi?
- Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
- Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
- Gióp 4:12 - Một sự thật đến với tôi trong bí mật, như tiếng thì thầm trong tai tôi.
- Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
- Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
- Gióp 11:9 - Những điều ấy dài rộng hơn mặt đất, và mênh mông hơn đại dương.
- Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
- 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
- Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
- Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
- 1 Cô-rinh-tô 13:9 - Vì tri thức chúng ta còn thiếu sót, tài giảng thuyết cũng bất toàn!
- 1 Cô-rinh-tô 13:10 - Nhưng một khi cái toàn vẹn xuất hiện, các điều bất toàn sẽ bị đào thải.
- 1 Cô-rinh-tô 13:11 - Khi còn thơ dại, tôi nói như trẻ con, suy nghĩ như trẻ con, lập luận như trẻ con. Đến tuổi trưởng thành, tôi chấm dứt mọi chuyện trẻ con.
- 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
- Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.