逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Linh Chúa điểm tô các tầng trời, bàn tay Ngài đâm thủng con rắn đang trốn chạy.
- 新标点和合本 - 藉他的灵使天有妆饰; 他的手刺杀快蛇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他藉自己的灵使天空晴朗; 他的手刺杀爬得快的蛇。
- 和合本2010(神版-简体) - 他藉自己的灵使天空晴朗; 他的手刺杀爬得快的蛇。
- 当代译本 - 祂吹的气使天空晴朗, 祂挥手刺穿逃跑的蛇。
- 圣经新译本 - 他以自己的气使天晴朗, 他的手刺穿逃跑的蛇。
- 现代标点和合本 - 藉他的灵使天有装饰, 他的手刺杀快蛇。
- 和合本(拼音版) - 藉他的灵使天有妆饰; 他的手刺杀快蛇。
- New International Version - By his breath the skies became fair; his hand pierced the gliding serpent.
- New International Reader's Version - His breath made the skies bright and clear. His hand wounded the serpent that glides through the sea.
- English Standard Version - By his wind the heavens were made fair; his hand pierced the fleeing serpent.
- New Living Translation - His Spirit made the heavens beautiful, and his power pierced the gliding serpent.
- Christian Standard Bible - By his breath the heavens gained their beauty; his hand pierced the fleeing serpent.
- New American Standard Bible - By His breath the heavens are cleared; His hand has pierced the fleeing serpent.
- New King James Version - By His Spirit He adorned the heavens; His hand pierced the fleeing serpent.
- Amplified Bible - By His breath the heavens are cleared; His hand has pierced the [swiftly] fleeing serpent.
- American Standard Version - By his Spirit the heavens are garnished; His hand hath pierced the swift serpent.
- King James Version - By his spirit he hath garnished the heavens; his hand hath formed the crooked serpent.
- New English Translation - By his breath the skies became fair; his hand pierced the fleeing serpent.
- World English Bible - By his Spirit the heavens are garnished. His hand has pierced the swift serpent.
- 新標點和合本 - 藉他的靈使天有妝飾; 他的手刺殺快蛇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他藉自己的靈使天空晴朗; 他的手刺殺爬得快的蛇。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他藉自己的靈使天空晴朗; 他的手刺殺爬得快的蛇。
- 當代譯本 - 祂吹的氣使天空晴朗, 祂揮手刺穿逃跑的蛇。
- 聖經新譯本 - 他以自己的氣使天晴朗, 他的手刺穿逃跑的蛇。
- 呂振中譯本 - 藉着他的噓氣、天空就晴朗; 他的手又刺殺了飛奔的蛇。
- 現代標點和合本 - 藉他的靈使天有裝飾, 他的手刺殺快蛇。
- 文理和合譯本 - 以其神妝飾碧落、以其手刺殺飛龍、
- 文理委辦譯本 - 鼓其氣、穹蒼朗霽、展其力、龍宿羅布。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以靈心妝飾穹蒼、以手創造游龍、 或作以氣使天晴明以手刺殺游龍
- 현대인의 성경 - 그의 입김으로 하늘을 맑게 하시고 그의 손으로 날쌔게 기어가는 뱀을 찌르신다.
- Новый Русский Перевод - От Его дыхания ясны небеса, и скользящую змею пронзает Его рука.
- Восточный перевод - От Его дыхания ясны небеса, и скользящую змею пронзает Его рука.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Его дыхания ясны небеса, и скользящую змею пронзает Его рука.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Его дыхания ясны небеса, и скользящую змею пронзает Его рука.
- La Bible du Semeur 2015 - Sous l’effet de son souffle, ╵le ciel devient serein. Quant au serpent fuyard , ╵sa main l’a transpercé.
- リビングバイブル - 天は神の御霊によって美しく晴れ渡る。 神はまた、素早くはって逃げる蛇を刺し殺す。
- Nova Versão Internacional - Com seu sopro os céus ficaram límpidos; sua mão feriu a serpente arisca.
- Hoffnung für alle - Durch seinen Hauch wurde der Himmel wieder klar. Eigenhändig durchbohrte er den fliehenden Drachen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าสวรรค์งดงามโดยลมปราณของพระเจ้า พระหัตถ์ของพระองค์ทรงแทงพญางูที่กำลังเลื้อยไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟ้าสวรรค์สว่างได้ด้วยลมหายใจของพระองค์ มือของพระองค์แทงงูที่กำลังหนีไป
交叉引用
- Sáng Thế Ký 1:2 - Lúc ấy, đất chỉ là một khối hỗn độn, không có hình dạng rõ rệt. Bóng tối che mặt vực, và Linh Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước.
- Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
- Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
- Thi Thiên 104:30 - Khi Chúa truyền sinh khí, sự sống được dựng nên, và Chúa đem tươi mới cho muôn loài trên đất.
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
- Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
- Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.