Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.
  • 新标点和合本 - 他以能力搅动(或作“平静”)大海; 他藉知识打伤拉哈伯,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他以能力搅动 大海, 藉知识打伤拉哈伯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他以能力搅动 大海, 藉知识打伤拉哈伯。
  • 当代译本 - 祂的能力使大海平静, 祂运用智慧击碎海怪。
  • 圣经新译本 - 他以能力搅动大海, 以聪明击伤拉哈伯。
  • 现代标点和合本 - 他以能力搅动 大海, 他藉知识打伤拉哈伯;
  • 和合本(拼音版) - 他以能力搅动大海 ; 他藉知识打伤拉哈伯。
  • New International Version - By his power he churned up the sea; by his wisdom he cut Rahab to pieces.
  • New International Reader's Version - With his power he stirred up the oceans. In his wisdom he cut the sea monster Rahab to pieces.
  • English Standard Version - By his power he stilled the sea; by his understanding he shattered Rahab.
  • New Living Translation - By his power the sea grew calm. By his skill he crushed the great sea monster.
  • Christian Standard Bible - By his power he stirred the sea, and by his understanding he crushed Rahab.
  • New American Standard Bible - With His power He quieted the sea, And by His understanding He shattered Rahab.
  • New King James Version - He stirs up the sea with His power, And by His understanding He breaks up the storm.
  • Amplified Bible - He stirred up the sea by His power, And by His understanding He smashed [proud] Rahab.
  • American Standard Version - He stirreth up the sea with his power, And by his understanding he smiteth through Rahab.
  • King James Version - He divideth the sea with his power, and by his understanding he smiteth through the proud.
  • New English Translation - By his power he stills the sea; by his wisdom he cut Rahab the great sea monster to pieces.
  • World English Bible - He stirs up the sea with his power, and by his understanding he strikes through Rahab.
  • 新標點和合本 - 他以能力攪動(或譯:平靜)大海; 他藉知識打傷拉哈伯,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他以能力攪動 大海, 藉知識打傷拉哈伯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他以能力攪動 大海, 藉知識打傷拉哈伯。
  • 當代譯本 - 祂的能力使大海平靜, 祂運用智慧擊碎海怪。
  • 聖經新譯本 - 他以能力攪動大海, 以聰明擊傷拉哈伯。
  • 呂振中譯本 - 他用他的能力攪動大海 ; 藉着他的靈巧、他把拉哈龍擊傷。
  • 現代標點和合本 - 他以能力攪動 大海, 他藉知識打傷拉哈伯;
  • 文理和合譯本 - 以其能平靜滄海、以其智擊破波濤、
  • 文理委辦譯本 - 施其大能、海波洶湧、行其大智、洪濤恬靜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以大能使海洶湧、以智慧擊傷拉哈伯、 又作以大能使海恬靜以智慧制伏波濤
  • Nueva Versión Internacional - Con un soplo suyo se despejan los cielos; con su poder Dios agita el mar. Con su sabiduría descuartizó a Rahab; con su mano ensartó a la serpiente escurridiza.
  • 현대인의 성경 - 그는 권능으로 바다를 잠잠하게 하시고 그 지혜로 바다의 교만을 꺾어 버리시며
  • Новый Русский Перевод - Силой Своей Он волнует море, разумом Своим Он поражает Раав .
  • Восточный перевод - Силой Своей Он волнует море, разумом Своим Он разит Рахава .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Силой Своей Он волнует море, разумом Своим Он разит Рахава .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Силой Своей Он волнует море, разумом Своим Он разит Рахава .
  • La Bible du Semeur 2015 - Par sa puissance, ╵il agite la mer ; par son intelligence, ╵il en brise le monstre .
  • リビングバイブル - 神の力によって、海は鎮まる。 神は海の高ぶりを打ち砕く名人なのだ。
  • Nova Versão Internacional - Com seu poder agitou violentamente o mar; com sua sabedoria despedaçou o Monstro dos Mares .
  • Hoffnung für alle - In seiner Kraft ließ er die Wellen des Meeres tosen, und in seiner Klugheit zerschmetterte er das Ungeheuer im Meer .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโดยฤทธิ์อำนาจของพระองค์ ทะเลก็สงบราบคาบ โดยพระปรีชาญาณ ทรงหั่นราหับออกเป็นชิ้นๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทะเล​สงบ​นิ่ง​ได้​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ห้ำหั่น​ราหับ​ด้วย​พระ​ปัญญา​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
  • Gióp 12:13 - Nhưng khôn ngoan thật và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời; Chúa biết mọi người và hiểu thấu.
  • Thi Thiên 114:2 - đất Giu-đa biến thành nơi thánh Đức Chúa Trời, và Ít-ra-ên làm vương quốc của Ngài.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
  • Thi Thiên 89:10 - Chúa chà nát Ra-háp như cái thây. Đưa tay dũng mãnh tung quân thù tán loạn.
  • Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
  • Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.
  • 新标点和合本 - 他以能力搅动(或作“平静”)大海; 他藉知识打伤拉哈伯,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他以能力搅动 大海, 藉知识打伤拉哈伯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他以能力搅动 大海, 藉知识打伤拉哈伯。
  • 当代译本 - 祂的能力使大海平静, 祂运用智慧击碎海怪。
  • 圣经新译本 - 他以能力搅动大海, 以聪明击伤拉哈伯。
  • 现代标点和合本 - 他以能力搅动 大海, 他藉知识打伤拉哈伯;
  • 和合本(拼音版) - 他以能力搅动大海 ; 他藉知识打伤拉哈伯。
  • New International Version - By his power he churned up the sea; by his wisdom he cut Rahab to pieces.
  • New International Reader's Version - With his power he stirred up the oceans. In his wisdom he cut the sea monster Rahab to pieces.
  • English Standard Version - By his power he stilled the sea; by his understanding he shattered Rahab.
  • New Living Translation - By his power the sea grew calm. By his skill he crushed the great sea monster.
  • Christian Standard Bible - By his power he stirred the sea, and by his understanding he crushed Rahab.
  • New American Standard Bible - With His power He quieted the sea, And by His understanding He shattered Rahab.
  • New King James Version - He stirs up the sea with His power, And by His understanding He breaks up the storm.
  • Amplified Bible - He stirred up the sea by His power, And by His understanding He smashed [proud] Rahab.
  • American Standard Version - He stirreth up the sea with his power, And by his understanding he smiteth through Rahab.
  • King James Version - He divideth the sea with his power, and by his understanding he smiteth through the proud.
  • New English Translation - By his power he stills the sea; by his wisdom he cut Rahab the great sea monster to pieces.
  • World English Bible - He stirs up the sea with his power, and by his understanding he strikes through Rahab.
  • 新標點和合本 - 他以能力攪動(或譯:平靜)大海; 他藉知識打傷拉哈伯,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他以能力攪動 大海, 藉知識打傷拉哈伯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他以能力攪動 大海, 藉知識打傷拉哈伯。
  • 當代譯本 - 祂的能力使大海平靜, 祂運用智慧擊碎海怪。
  • 聖經新譯本 - 他以能力攪動大海, 以聰明擊傷拉哈伯。
  • 呂振中譯本 - 他用他的能力攪動大海 ; 藉着他的靈巧、他把拉哈龍擊傷。
  • 現代標點和合本 - 他以能力攪動 大海, 他藉知識打傷拉哈伯;
  • 文理和合譯本 - 以其能平靜滄海、以其智擊破波濤、
  • 文理委辦譯本 - 施其大能、海波洶湧、行其大智、洪濤恬靜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以大能使海洶湧、以智慧擊傷拉哈伯、 又作以大能使海恬靜以智慧制伏波濤
  • Nueva Versión Internacional - Con un soplo suyo se despejan los cielos; con su poder Dios agita el mar. Con su sabiduría descuartizó a Rahab; con su mano ensartó a la serpiente escurridiza.
  • 현대인의 성경 - 그는 권능으로 바다를 잠잠하게 하시고 그 지혜로 바다의 교만을 꺾어 버리시며
  • Новый Русский Перевод - Силой Своей Он волнует море, разумом Своим Он поражает Раав .
  • Восточный перевод - Силой Своей Он волнует море, разумом Своим Он разит Рахава .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Силой Своей Он волнует море, разумом Своим Он разит Рахава .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Силой Своей Он волнует море, разумом Своим Он разит Рахава .
  • La Bible du Semeur 2015 - Par sa puissance, ╵il agite la mer ; par son intelligence, ╵il en brise le monstre .
  • リビングバイブル - 神の力によって、海は鎮まる。 神は海の高ぶりを打ち砕く名人なのだ。
  • Nova Versão Internacional - Com seu poder agitou violentamente o mar; com sua sabedoria despedaçou o Monstro dos Mares .
  • Hoffnung für alle - In seiner Kraft ließ er die Wellen des Meeres tosen, und in seiner Klugheit zerschmetterte er das Ungeheuer im Meer .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโดยฤทธิ์อำนาจของพระองค์ ทะเลก็สงบราบคาบ โดยพระปรีชาญาณ ทรงหั่นราหับออกเป็นชิ้นๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทะเล​สงบ​นิ่ง​ได้​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ห้ำหั่น​ราหับ​ด้วย​พระ​ปัญญา​ของ​พระ​องค์
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
  • Gióp 12:13 - Nhưng khôn ngoan thật và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời; Chúa biết mọi người và hiểu thấu.
  • Thi Thiên 114:2 - đất Giu-đa biến thành nơi thánh Đức Chúa Trời, và Ít-ra-ên làm vương quốc của Ngài.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
  • Thi Thiên 89:10 - Chúa chà nát Ra-háp như cái thây. Đưa tay dũng mãnh tung quân thù tán loạn.
  • Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
  • Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
圣经
资源
计划
奉献