逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
- 新标点和合本 - 困乏的人,你没有给他水喝; 饥饿的人,你没有给他食物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 疲乏的人,你没有给他水喝; 饥饿的人,你没有给他食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 疲乏的人,你没有给他水喝; 饥饿的人,你没有给他食物。
- 当代译本 - 你不给疲乏的人水喝, 不给饥饿的人食物。
- 圣经新译本 - 疲乏的人你没有给他水喝, 饥饿的人你没有给他饭吃。
- 现代标点和合本 - 困乏的人,你没有给他水喝; 饥饿的人,你没有给他食物。
- 和合本(拼音版) - 困乏的人,你没有给他水喝; 饥饿的人,你没有给他食物。
- New International Version - You gave no water to the weary and you withheld food from the hungry,
- New International Reader's Version - You didn’t give any water to people who were tired. You held food back from those who were hungry.
- English Standard Version - You have given no water to the weary to drink, and you have withheld bread from the hungry.
- New Living Translation - You must have refused water for the thirsty and food for the hungry.
- Christian Standard Bible - You gave no water to the thirsty and withheld food from the famished,
- New American Standard Bible - You have given the weary no water to drink, And you have withheld bread from the hungry.
- New King James Version - You have not given the weary water to drink, And you have withheld bread from the hungry.
- Amplified Bible - You have not given water to the weary to drink, And you have withheld bread from the hungry.
- American Standard Version - Thou hast not given water to the weary to drink, And thou hast withholden bread from the hungry.
- King James Version - Thou hast not given water to the weary to drink, and thou hast withholden bread from the hungry.
- New English Translation - You gave the weary no water to drink and from the hungry you withheld food.
- World English Bible - You haven’t given water to the weary to drink, and you have withheld bread from the hungry.
- 新標點和合本 - 困乏的人,你沒有給他水喝; 飢餓的人,你沒有給他食物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 疲乏的人,你沒有給他水喝; 飢餓的人,你沒有給他食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 疲乏的人,你沒有給他水喝; 飢餓的人,你沒有給他食物。
- 當代譯本 - 你不給疲乏的人水喝, 不給饑餓的人食物。
- 聖經新譯本 - 疲乏的人你沒有給他水喝, 飢餓的人你沒有給他飯吃。
- 呂振中譯本 - 疲乏的人、你沒有給他水喝; 饑餓的人、你把食物留着不給他。
- 現代標點和合本 - 困乏的人,你沒有給他水喝; 飢餓的人,你沒有給他食物。
- 文理和合譯本 - 憊者不飲以水、飢者不給以食、
- 文理委辦譯本 - 不飲食饑渴、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 渴者不飲以水、飢者不給以食、
- Nueva Versión Internacional - Al sediento no le dabas agua; al hambriento le negabas la comida.
- 현대인의 성경 - 목마른 자에게 물을 주지 않았고 배고픈 자에게 먹을 것을 주지도 않았다.
- Новый Русский Перевод - Ты усталому не давал воды и отказывал в пище голодному,
- Восточный перевод - Ты усталому не давал воды и отказывал в пище голодному,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты усталому не давал воды и отказывал в пище голодному,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты усталому не давал воды и отказывал в пище голодному,
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne donnais pas d’eau ╵à un homme épuisé et, à qui avait faim, ╵tu refusais le pain.
- リビングバイブル - のどが渇ききっている者にも水を飲ませず、 飢えている者にもパンを与えなかったに違いない。
- Nova Versão Internacional - Você não deu água ao sedento e reteve a comida do faminto,
- Hoffnung für alle - Dem Durstigen hast du kein Wasser gegeben und dem Hungrigen das Brot verweigert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่ได้ให้น้ำแก่ผู้อิดโรย และไม่แบ่งปันอาหารแก่ผู้หิวโหย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านไม่ได้ให้น้ำดื่มแก่คนที่เหนื่อยอ่อน และท่านกักอาหารจากผู้หิวโหย
交叉引用
- Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
- Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
- Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
- Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
- Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
- Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
- Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
- Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
- Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
- Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?