Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
  • 新标点和合本 - 因你无故强取弟兄的物为当头, 剥去贫寒人的衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你无故强取弟兄的抵押, 剥去赤身者的衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你无故强取弟兄的抵押, 剥去赤身者的衣服。
  • 当代译本 - 你无故强取弟兄的物品作抵押, 剥去贫寒者的衣服,任其赤身露体。
  • 圣经新译本 - 你无缘无故强取兄弟的东西作当头, 剥去衣不蔽体的人的衣服。
  • 现代标点和合本 - 因你无故强取弟兄的物为当头, 剥去贫寒人的衣服。
  • 和合本(拼音版) - 因你无故强取弟兄的物为当头, 剥去贫寒人的衣服。
  • New International Version - You demanded security from your relatives for no reason; you stripped people of their clothing, leaving them naked.
  • New International Reader's Version - You took clothes away from your relatives just because they owed you some money. You left them naked for no reason at all.
  • English Standard Version - For you have exacted pledges of your brothers for nothing and stripped the naked of their clothing.
  • New Living Translation - “For example, you must have lent money to your friend and demanded clothing as security. Yes, you stripped him to the bone.
  • Christian Standard Bible - For you took collateral from your brothers without cause, stripping off their clothes and leaving them naked.
  • New American Standard Bible - For you have seized pledges from your brothers without cause, And stripped people naked.
  • New King James Version - For you have taken pledges from your brother for no reason, And stripped the naked of their clothing.
  • Amplified Bible - For you have taken pledges of your brothers without cause, And stripped men naked.
  • American Standard Version - For thou hast taken pledges of thy brother for nought, And stripped the naked of their clothing.
  • King James Version - For thou hast taken a pledge from thy brother for nought, and stripped the naked of their clothing.
  • New English Translation - “For you took pledges from your brothers for no reason, and you stripped the clothing from the naked.
  • World English Bible - For you have taken pledges from your brother for nothing, and stripped the naked of their clothing.
  • 新標點和合本 - 因你無故強取弟兄的物為當頭, 剝去貧寒人的衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你無故強取弟兄的抵押, 剝去赤身者的衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你無故強取弟兄的抵押, 剝去赤身者的衣服。
  • 當代譯本 - 你無故強取弟兄的物品作抵押, 剝去貧寒者的衣服,任其赤身露體。
  • 聖經新譯本 - 你無緣無故強取兄弟的東西作當頭, 剝去衣不蔽體的人的衣服。
  • 呂振中譯本 - 因為你無緣無故地強取 你族弟兄的東西做當頭, 剝去貧寒人的衣服。
  • 現代標點和合本 - 因你無故強取弟兄的物為當頭, 剝去貧寒人的衣服。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾無故、取同儕之質、剝貧寒之衣、
  • 文理委辦譯本 - 爾無故取同儕之質、奪貧寒之褐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾無故取同儕 同儕原文作兄弟 之質、剝奪貧寒者之衣、
  • Nueva Versión Internacional - Sin motivo demandabas fianza de tus hermanos, y en prenda los despojabas de sus mantos; ¡desnudos los dejabas!
  • 현대인의 성경 - 너는 가난한 형제들이 빚진 것을 갚지 않는다고 해서 터무니없는 담보를 요구하고 그들의 옷까지 벗겨 벌거숭이가 되게 하였으며
  • Новый Русский Перевод - Ты брал без причины с братьев залог; ты снимал одежду с полунагих.
  • Восточный перевод - Ты брал без причины с братьев залог, ты снимал одежду с полунагих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты брал без причины с братьев залог, ты снимал одежду с полунагих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты брал без причины с братьев залог, ты снимал одежду с полунагих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu prenais sans raison ╵des gages de tes frères, et, de leurs vêtements, ╵tu dépouillais les gens ╵jusqu’à les laisser nus .
  • リビングバイブル - あなたは、相手の着ている物を みな担保に取らなければ、 困っている友人に金を貸さなかったのではないか。 彼らから身ぐるみはぎ取ったに違いない。
  • Nova Versão Internacional - Sem motivo você exigia penhores dos seus irmãos; você despojava das roupas os que quase nenhuma tinham.
  • Hoffnung für alle - Wenn dir dein Nachbar etwas schuldete, dann hast du ohne Grund sein einziges Gewand als Pfand genommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้เรียกร้องของค้ำประกันจากพี่น้องโดยไม่มีเหตุผล ท่านทำให้ผู้คนหมดเนื้อหมดตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ได้​ยึด​ของ​จาก​พี่​น้อง​ของ​ท่าน​เป็น​ประกัน และ​ท่าน​ยึด​แม้​แต่​เสื้อ​ผ้า​ของ​เขา​ไป​จน​ต้อง​เปลือย​กาย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:10 - Khi một người cho anh em mình mượn bất kỳ vật gì, không được vào nhà người ấy để lấy vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:11 - Nhưng người cho vay phải đứng bên ngoài, đợi người ấy đem vật thế chân ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:18 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập, và Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cứu chuộc anh em, vì vậy tôi truyền lệnh này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:6 - Không ai được nhận cầm một cái cối xay, vì như thế tức là nhận cầm sinh mạng của người khác.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
  • Gióp 24:3 - Họ trộm lừa của người mồ côi và bắt bò của người góa bụa làm của thế chấp.
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
  • 新标点和合本 - 因你无故强取弟兄的物为当头, 剥去贫寒人的衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你无故强取弟兄的抵押, 剥去赤身者的衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你无故强取弟兄的抵押, 剥去赤身者的衣服。
  • 当代译本 - 你无故强取弟兄的物品作抵押, 剥去贫寒者的衣服,任其赤身露体。
  • 圣经新译本 - 你无缘无故强取兄弟的东西作当头, 剥去衣不蔽体的人的衣服。
  • 现代标点和合本 - 因你无故强取弟兄的物为当头, 剥去贫寒人的衣服。
  • 和合本(拼音版) - 因你无故强取弟兄的物为当头, 剥去贫寒人的衣服。
  • New International Version - You demanded security from your relatives for no reason; you stripped people of their clothing, leaving them naked.
  • New International Reader's Version - You took clothes away from your relatives just because they owed you some money. You left them naked for no reason at all.
  • English Standard Version - For you have exacted pledges of your brothers for nothing and stripped the naked of their clothing.
  • New Living Translation - “For example, you must have lent money to your friend and demanded clothing as security. Yes, you stripped him to the bone.
  • Christian Standard Bible - For you took collateral from your brothers without cause, stripping off their clothes and leaving them naked.
  • New American Standard Bible - For you have seized pledges from your brothers without cause, And stripped people naked.
  • New King James Version - For you have taken pledges from your brother for no reason, And stripped the naked of their clothing.
  • Amplified Bible - For you have taken pledges of your brothers without cause, And stripped men naked.
  • American Standard Version - For thou hast taken pledges of thy brother for nought, And stripped the naked of their clothing.
  • King James Version - For thou hast taken a pledge from thy brother for nought, and stripped the naked of their clothing.
  • New English Translation - “For you took pledges from your brothers for no reason, and you stripped the clothing from the naked.
  • World English Bible - For you have taken pledges from your brother for nothing, and stripped the naked of their clothing.
  • 新標點和合本 - 因你無故強取弟兄的物為當頭, 剝去貧寒人的衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你無故強取弟兄的抵押, 剝去赤身者的衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你無故強取弟兄的抵押, 剝去赤身者的衣服。
  • 當代譯本 - 你無故強取弟兄的物品作抵押, 剝去貧寒者的衣服,任其赤身露體。
  • 聖經新譯本 - 你無緣無故強取兄弟的東西作當頭, 剝去衣不蔽體的人的衣服。
  • 呂振中譯本 - 因為你無緣無故地強取 你族弟兄的東西做當頭, 剝去貧寒人的衣服。
  • 現代標點和合本 - 因你無故強取弟兄的物為當頭, 剝去貧寒人的衣服。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾無故、取同儕之質、剝貧寒之衣、
  • 文理委辦譯本 - 爾無故取同儕之質、奪貧寒之褐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾無故取同儕 同儕原文作兄弟 之質、剝奪貧寒者之衣、
  • Nueva Versión Internacional - Sin motivo demandabas fianza de tus hermanos, y en prenda los despojabas de sus mantos; ¡desnudos los dejabas!
  • 현대인의 성경 - 너는 가난한 형제들이 빚진 것을 갚지 않는다고 해서 터무니없는 담보를 요구하고 그들의 옷까지 벗겨 벌거숭이가 되게 하였으며
  • Новый Русский Перевод - Ты брал без причины с братьев залог; ты снимал одежду с полунагих.
  • Восточный перевод - Ты брал без причины с братьев залог, ты снимал одежду с полунагих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты брал без причины с братьев залог, ты снимал одежду с полунагих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты брал без причины с братьев залог, ты снимал одежду с полунагих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu prenais sans raison ╵des gages de tes frères, et, de leurs vêtements, ╵tu dépouillais les gens ╵jusqu’à les laisser nus .
  • リビングバイブル - あなたは、相手の着ている物を みな担保に取らなければ、 困っている友人に金を貸さなかったのではないか。 彼らから身ぐるみはぎ取ったに違いない。
  • Nova Versão Internacional - Sem motivo você exigia penhores dos seus irmãos; você despojava das roupas os que quase nenhuma tinham.
  • Hoffnung für alle - Wenn dir dein Nachbar etwas schuldete, dann hast du ohne Grund sein einziges Gewand als Pfand genommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้เรียกร้องของค้ำประกันจากพี่น้องโดยไม่มีเหตุผล ท่านทำให้ผู้คนหมดเนื้อหมดตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ได้​ยึด​ของ​จาก​พี่​น้อง​ของ​ท่าน​เป็น​ประกัน และ​ท่าน​ยึด​แม้​แต่​เสื้อ​ผ้า​ของ​เขา​ไป​จน​ต้อง​เปลือย​กาย
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:10 - Khi một người cho anh em mình mượn bất kỳ vật gì, không được vào nhà người ấy để lấy vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:11 - Nhưng người cho vay phải đứng bên ngoài, đợi người ấy đem vật thế chân ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:18 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập, và Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cứu chuộc anh em, vì vậy tôi truyền lệnh này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:6 - Không ai được nhận cầm một cái cối xay, vì như thế tức là nhận cầm sinh mạng của người khác.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
  • Gióp 24:3 - Họ trộm lừa của người mồ côi và bắt bò của người góa bụa làm của thế chấp.
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
圣经
资源
计划
奉献