Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
  • 新标点和合本 - 有能力的人就得地土; 尊贵的人也住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有能力的人得土地; 尊贵的人住在其中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有能力的人得土地; 尊贵的人住在其中。
  • 当代译本 - 土地归了权贵, 只让显要占有。
  • 圣经新译本 - 有势力的人就有土地, 尊贵的人住在其中。
  • 现代标点和合本 - 有能力的人就得地土, 尊贵的人也住在其中。
  • 和合本(拼音版) - 有能力的人就得地土, 尊贵的人也住在其中。
  • New International Version - though you were a powerful man, owning land— an honored man, living on it.
  • New International Reader's Version - You did it even though you were honored and powerful. You owned land and lived on it.
  • English Standard Version - The man with power possessed the land, and the favored man lived in it.
  • New Living Translation - You probably think the land belongs to the powerful and only the privileged have a right to it!
  • Christian Standard Bible - while the land belonged to a powerful man and an influential man lived on it.
  • New American Standard Bible - But the earth belongs to the powerful man, And the one who is honorable dwells on it.
  • New King James Version - But the mighty man possessed the land, And the honorable man dwelt in it.
  • Amplified Bible - But the land is possessed by the man with power, And the favored and honorable man dwells in it.
  • American Standard Version - But as for the mighty man, he had the earth; And the honorable man, he dwelt in it.
  • King James Version - But as for the mighty man, he had the earth; and the honourable man dwelt in it.
  • New English Translation - Although you were a powerful man, owning land, an honored man living on it,
  • World English Bible - But as for the mighty man, he had the earth. The honorable man, he lived in it.
  • 新標點和合本 - 有能力的人就得地土; 尊貴的人也住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有能力的人得土地; 尊貴的人住在其中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有能力的人得土地; 尊貴的人住在其中。
  • 當代譯本 - 土地歸了權貴, 只讓顯要佔有。
  • 聖經新譯本 - 有勢力的人就有土地, 尊貴的人住在其中。
  • 呂振中譯本 - 膀臂 粗 的人、就得土地; 有體面的人就住在其中。
  • 現代標點和合本 - 有能力的人就得地土, 尊貴的人也住在其中。
  • 文理和合譯本 - 強者得土、尊者居之、
  • 文理委辦譯本 - 強者任其得土、尊者聽其得廬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以為有勢者方可得土地、位尊者方可居之、
  • Nueva Versión Internacional - Hombre de poder, te adueñaste de la tierra; hombre prominente, en ella te asentaste.
  • 현대인의 성경 - 그러면서도 너는 권세 있는 자들에게는 네 땅을 주어 그들이 마음대로 거기서 살게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - хотя ты был властным человеком и владел землей, и знатный на ней селился.
  • Восточный перевод - хотя ты был властным человеком и владел землёй, и знатный на ней селился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - хотя ты был властным человеком и владел землёй, и знатный на ней селился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - хотя ты был властным человеком и владел землёй, и знатный на ней селился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu livrais le pays ╵à l’homme fort et tu y installais ╵qui tu voulais favoriser .
  • リビングバイブル - ところが、権力者には欲しい物は何でもくれてやり、 金持ちには好きな所に住まわせた。
  • Nova Versão Internacional - sendo você poderoso, dono de terras e delas vivendo, e honrado diante de todos.
  • Hoffnung für alle - Dabei bist du mächtig und angesehen; dir gehört das Land, in dem du wohnst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ว่าท่านจะมีอิทธิพล เป็นเจ้าของที่ดิน มีคนนับหน้าถือตาและอาศัยในที่แห่งนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​มี​อำนาจ​เป็น​เจ้า​ของ​ที่​ดิน และ​คน​สูง​ศักดิ์​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
  • Thi Thiên 12:8 - dù người ác chỉ tự do thao túng, và việc đê hèn được loài người ca tụng.
  • Y-sai 3:3 - quan chỉ huy quân đội và tướng lãnh, cố vấn, nghệ nhân, và chiêm tinh.
  • Gióp 31:34 - Chẳng lẽ tôi phải sợ hãi đám đông, hoặc run rẩy vì họ chê cười, nên tôi phải im lặng và trốn sau cánh cửa sao?
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
  • 新标点和合本 - 有能力的人就得地土; 尊贵的人也住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有能力的人得土地; 尊贵的人住在其中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有能力的人得土地; 尊贵的人住在其中。
  • 当代译本 - 土地归了权贵, 只让显要占有。
  • 圣经新译本 - 有势力的人就有土地, 尊贵的人住在其中。
  • 现代标点和合本 - 有能力的人就得地土, 尊贵的人也住在其中。
  • 和合本(拼音版) - 有能力的人就得地土, 尊贵的人也住在其中。
  • New International Version - though you were a powerful man, owning land— an honored man, living on it.
  • New International Reader's Version - You did it even though you were honored and powerful. You owned land and lived on it.
  • English Standard Version - The man with power possessed the land, and the favored man lived in it.
  • New Living Translation - You probably think the land belongs to the powerful and only the privileged have a right to it!
  • Christian Standard Bible - while the land belonged to a powerful man and an influential man lived on it.
  • New American Standard Bible - But the earth belongs to the powerful man, And the one who is honorable dwells on it.
  • New King James Version - But the mighty man possessed the land, And the honorable man dwelt in it.
  • Amplified Bible - But the land is possessed by the man with power, And the favored and honorable man dwells in it.
  • American Standard Version - But as for the mighty man, he had the earth; And the honorable man, he dwelt in it.
  • King James Version - But as for the mighty man, he had the earth; and the honourable man dwelt in it.
  • New English Translation - Although you were a powerful man, owning land, an honored man living on it,
  • World English Bible - But as for the mighty man, he had the earth. The honorable man, he lived in it.
  • 新標點和合本 - 有能力的人就得地土; 尊貴的人也住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有能力的人得土地; 尊貴的人住在其中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有能力的人得土地; 尊貴的人住在其中。
  • 當代譯本 - 土地歸了權貴, 只讓顯要佔有。
  • 聖經新譯本 - 有勢力的人就有土地, 尊貴的人住在其中。
  • 呂振中譯本 - 膀臂 粗 的人、就得土地; 有體面的人就住在其中。
  • 現代標點和合本 - 有能力的人就得地土, 尊貴的人也住在其中。
  • 文理和合譯本 - 強者得土、尊者居之、
  • 文理委辦譯本 - 強者任其得土、尊者聽其得廬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以為有勢者方可得土地、位尊者方可居之、
  • Nueva Versión Internacional - Hombre de poder, te adueñaste de la tierra; hombre prominente, en ella te asentaste.
  • 현대인의 성경 - 그러면서도 너는 권세 있는 자들에게는 네 땅을 주어 그들이 마음대로 거기서 살게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - хотя ты был властным человеком и владел землей, и знатный на ней селился.
  • Восточный перевод - хотя ты был властным человеком и владел землёй, и знатный на ней селился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - хотя ты был властным человеком и владел землёй, и знатный на ней селился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - хотя ты был властным человеком и владел землёй, и знатный на ней селился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu livrais le pays ╵à l’homme fort et tu y installais ╵qui tu voulais favoriser .
  • リビングバイブル - ところが、権力者には欲しい物は何でもくれてやり、 金持ちには好きな所に住まわせた。
  • Nova Versão Internacional - sendo você poderoso, dono de terras e delas vivendo, e honrado diante de todos.
  • Hoffnung für alle - Dabei bist du mächtig und angesehen; dir gehört das Land, in dem du wohnst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ว่าท่านจะมีอิทธิพล เป็นเจ้าของที่ดิน มีคนนับหน้าถือตาและอาศัยในที่แห่งนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​มี​อำนาจ​เป็น​เจ้า​ของ​ที่​ดิน และ​คน​สูง​ศักดิ์​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
  • Thi Thiên 12:8 - dù người ác chỉ tự do thao túng, và việc đê hèn được loài người ca tụng.
  • Y-sai 3:3 - quan chỉ huy quân đội và tướng lãnh, cố vấn, nghệ nhân, và chiêm tinh.
  • Gióp 31:34 - Chẳng lẽ tôi phải sợ hãi đám đông, hoặc run rẩy vì họ chê cười, nên tôi phải im lặng và trốn sau cánh cửa sao?
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
圣经
资源
计划
奉献