Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng đất lạnh cả hai cùng nằm xuống, bị bọ giòi bao phủ như nhau.
  • 新标点和合本 - 他们一样躺卧在尘土中, 都被虫子遮盖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们同样躺卧于尘土, 虫子覆盖他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们同样躺卧于尘土, 虫子覆盖他们。
  • 当代译本 - 二者都埋入尘土, 被蛆虫覆盖。
  • 圣经新译本 - 他们都一起躺在尘土中, 虫子爬满他们身上。
  • 现代标点和合本 - 他们一样躺卧在尘土中, 都被虫子遮盖。
  • 和合本(拼音版) - 他们一样躺卧在尘土中, 都被虫子遮盖。
  • New International Version - Side by side they lie in the dust, and worms cover them both.
  • New International Reader's Version - Side by side they lie in the dust of death. The worms in their graves cover all of them.
  • English Standard Version - They lie down alike in the dust, and the worms cover them.
  • New Living Translation - But both are buried in the same dust, both eaten by the same maggots.
  • Christian Standard Bible - But they both lie in the dust, and worms cover them.
  • New American Standard Bible - Together they lie down in the dust, And maggots cover them.
  • New King James Version - They lie down alike in the dust, And worms cover them.
  • Amplified Bible - Together they lie down in the dust, And the worms cover them.
  • American Standard Version - They lie down alike in the dust, And the worm covereth them.
  • King James Version - They shall lie down alike in the dust, and the worms shall cover them.
  • New English Translation - Together they lie down in the dust, and worms cover over them both.
  • World English Bible - They lie down alike in the dust. The worm covers them.
  • 新標點和合本 - 他們一樣躺臥在塵土中, 都被蟲子遮蓋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們同樣躺臥於塵土, 蟲子覆蓋他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們同樣躺臥於塵土, 蟲子覆蓋他們。
  • 當代譯本 - 二者都埋入塵土, 被蛆蟲覆蓋。
  • 聖經新譯本 - 他們都一起躺在塵土中, 蟲子爬滿他們身上。
  • 呂振中譯本 - 但人人都一樣長臥於塵土中, 有蛆蟲覆蓋着他們。
  • 現代標點和合本 - 他們一樣躺臥在塵土中, 都被蟲子遮蓋。
  • 文理和合譯本 - 要皆偃臥土中、為蛆所覆、
  • 文理委辦譯本 - 要皆長眠黃土、蚯蚓盤其上。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此二者、同偃臥於土中、為蛆蟲所蔽、
  • Nueva Versión Internacional - ¡En el polvo yacen unos y otros, todos ellos cubiertos de gusanos!
  • 현대인의 성경 - 그렇지만 죽어서 땅 속에 묻히고 구더기의 밥이 되는 것은 마찬가지이다.
  • Новый Русский Перевод - И вместе будут лежать они в прахе, и облепят их черви.
  • Восточный перевод - И вместе будут лежать они в прахе, и облепят их черви.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вместе будут лежать они в прахе, и облепят их черви.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вместе будут лежать они в прахе, и облепят их черви.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tous deux, ils se couchent ╵dans la poussière et ils sont recouverts ╵par la vermine.
  • リビングバイブル - どちらも、同じちりの中に埋められ、 同じようにうじ虫の餌食になる。
  • Nova Versão Internacional - Um e outro jazem no pó, ambos cobertos de vermes.
  • Hoffnung für alle - Nun liegen sie beide unter der Erde, werden beide von Würmern zerfressen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองนอนเคียงข้างกันในธุลีดิน และถูกปกคลุมด้วยหนอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​นอน​ลง​ใน​ฝุ่น​เหมือน​กัน และ​ตัว​หนอน​ก็​กิน​ร่าง​ของ​เขา​ทั้ง​สอง
交叉引用
  • Gióp 24:20 - Chính mẹ của họ cũng sẽ quên họ. Giòi bọ ăn nuốt thịt họ. Không ai còn tưởng nhớ họ nữa. Kẻ bất công, áp bức sẽ gãy đổ như cây khô.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
  • Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng đất lạnh cả hai cùng nằm xuống, bị bọ giòi bao phủ như nhau.
  • 新标点和合本 - 他们一样躺卧在尘土中, 都被虫子遮盖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们同样躺卧于尘土, 虫子覆盖他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们同样躺卧于尘土, 虫子覆盖他们。
  • 当代译本 - 二者都埋入尘土, 被蛆虫覆盖。
  • 圣经新译本 - 他们都一起躺在尘土中, 虫子爬满他们身上。
  • 现代标点和合本 - 他们一样躺卧在尘土中, 都被虫子遮盖。
  • 和合本(拼音版) - 他们一样躺卧在尘土中, 都被虫子遮盖。
  • New International Version - Side by side they lie in the dust, and worms cover them both.
  • New International Reader's Version - Side by side they lie in the dust of death. The worms in their graves cover all of them.
  • English Standard Version - They lie down alike in the dust, and the worms cover them.
  • New Living Translation - But both are buried in the same dust, both eaten by the same maggots.
  • Christian Standard Bible - But they both lie in the dust, and worms cover them.
  • New American Standard Bible - Together they lie down in the dust, And maggots cover them.
  • New King James Version - They lie down alike in the dust, And worms cover them.
  • Amplified Bible - Together they lie down in the dust, And the worms cover them.
  • American Standard Version - They lie down alike in the dust, And the worm covereth them.
  • King James Version - They shall lie down alike in the dust, and the worms shall cover them.
  • New English Translation - Together they lie down in the dust, and worms cover over them both.
  • World English Bible - They lie down alike in the dust. The worm covers them.
  • 新標點和合本 - 他們一樣躺臥在塵土中, 都被蟲子遮蓋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們同樣躺臥於塵土, 蟲子覆蓋他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們同樣躺臥於塵土, 蟲子覆蓋他們。
  • 當代譯本 - 二者都埋入塵土, 被蛆蟲覆蓋。
  • 聖經新譯本 - 他們都一起躺在塵土中, 蟲子爬滿他們身上。
  • 呂振中譯本 - 但人人都一樣長臥於塵土中, 有蛆蟲覆蓋着他們。
  • 現代標點和合本 - 他們一樣躺臥在塵土中, 都被蟲子遮蓋。
  • 文理和合譯本 - 要皆偃臥土中、為蛆所覆、
  • 文理委辦譯本 - 要皆長眠黃土、蚯蚓盤其上。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此二者、同偃臥於土中、為蛆蟲所蔽、
  • Nueva Versión Internacional - ¡En el polvo yacen unos y otros, todos ellos cubiertos de gusanos!
  • 현대인의 성경 - 그렇지만 죽어서 땅 속에 묻히고 구더기의 밥이 되는 것은 마찬가지이다.
  • Новый Русский Перевод - И вместе будут лежать они в прахе, и облепят их черви.
  • Восточный перевод - И вместе будут лежать они в прахе, и облепят их черви.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вместе будут лежать они в прахе, и облепят их черви.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вместе будут лежать они в прахе, и облепят их черви.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tous deux, ils se couchent ╵dans la poussière et ils sont recouverts ╵par la vermine.
  • リビングバイブル - どちらも、同じちりの中に埋められ、 同じようにうじ虫の餌食になる。
  • Nova Versão Internacional - Um e outro jazem no pó, ambos cobertos de vermes.
  • Hoffnung für alle - Nun liegen sie beide unter der Erde, werden beide von Würmern zerfressen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองนอนเคียงข้างกันในธุลีดิน และถูกปกคลุมด้วยหนอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​นอน​ลง​ใน​ฝุ่น​เหมือน​กัน และ​ตัว​หนอน​ก็​กิน​ร่าง​ของ​เขา​ทั้ง​สอง
  • Gióp 24:20 - Chính mẹ của họ cũng sẽ quên họ. Giòi bọ ăn nuốt thịt họ. Không ai còn tưởng nhớ họ nữa. Kẻ bất công, áp bức sẽ gãy đổ như cây khô.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
  • Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
圣经
资源
计划
奉献