Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
  • 新标点和合本 - 有人至死心中痛苦, 终身未尝福乐的滋味;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人至死心中痛苦, 从未尝过福乐的滋味;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人至死心中痛苦, 从未尝过福乐的滋味;
  • 当代译本 - 有人至死心中苦痛, 从未尝过幸福的滋味。
  • 圣经新译本 - 有人到死的时候心里痛苦, 一生未尝美食;
  • 现代标点和合本 - 有人至死心中痛苦, 终身未尝福乐的滋味。
  • 和合本(拼音版) - 有人至死心中痛苦, 终身未尝福乐的滋味。
  • New International Version - Another dies in bitterness of soul, never having enjoyed anything good.
  • New International Reader's Version - Others die while their spirits are bitter. They’ve never enjoyed anything good.
  • English Standard Version - Another dies in bitterness of soul, never having tasted of prosperity.
  • New Living Translation - Another person dies in bitter poverty, never having tasted the good life.
  • Christian Standard Bible - Yet another person dies with a bitter soul, having never tasted prosperity.
  • New American Standard Bible - While another dies with a bitter soul, Never even tasting anything good.
  • New King James Version - Another man dies in the bitterness of his soul, Never having eaten with pleasure.
  • Amplified Bible - Whereas another dies with a bitter soul, Never even tasting pleasure or good fortune.
  • American Standard Version - And another dieth in bitterness of soul, And never tasteth of good.
  • King James Version - And another dieth in the bitterness of his soul, and never eateth with pleasure.
  • New English Translation - And another man dies in bitterness of soul, never having tasted anything good.
  • World English Bible - Another dies in bitterness of soul, and never tastes of good.
  • 新標點和合本 - 有人至死心中痛苦, 終身未嘗福樂的滋味;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人至死心中痛苦, 從未嘗過福樂的滋味;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人至死心中痛苦, 從未嘗過福樂的滋味;
  • 當代譯本 - 有人至死心中苦痛, 從未嘗過幸福的滋味。
  • 聖經新譯本 - 有人到死的時候心裡痛苦, 一生未嘗美食;
  • 呂振中譯本 - 有人至死心裏愁苦, 未曾嘗過福樂。
  • 現代標點和合本 - 有人至死心中痛苦, 終身未嘗福樂的滋味。
  • 文理和合譯本 - 又有至死、心懷困苦、未嘗享福、
  • 文理委辦譯本 - 或至死、困苦盈懷、終不享福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人至死愁苦、終不享福、
  • Nueva Versión Internacional - Otros mueren con el ánimo amargado, sin haber disfrutado de lo bueno.
  • 현대인의 성경 - 또 어떤 사람은 죽는 그 날까지 마음의 고통에서 헤어나지 못하고 한번도 제대로 행복하게 살아 보지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - А другой умирает, скорбя душой, не вкусив от жизни ни капли блага.
  • Восточный перевод - А другой умирает, скорбя душой, не вкусив от жизни ни капли блага.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А другой умирает, скорбя душой, не вкусив от жизни ни капли блага.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А другой умирает, скорбя душой, не вкусив от жизни ни капли блага.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel autre va s’éteindre ╵l’amertume dans l’âme, sans avoir goûté au bonheur.
  • リビングバイブル - 一方では、生まれて一度も幸せだったことのない 貧しい人をも滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Já outro morre tendo a alma amargurada, sem nada ter desfrutado.
  • Hoffnung für alle - Der andere stirbt einsam und verbittert, er hat sein Leben lang nicht eine Spur von Glück gesehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อีกคนหนึ่งตายไปอย่างขมขื่นใจ ไม่เคยได้ชื่นชมสิ่งดีงามใดๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​อีก​คน​ตาย​ใน​ความ​ขมขื่น​ของ​จิต​วิญญาณ ไม่​เคย​ได้​ลิ้ม​รส​ความ​เจริญ​รุ่งเรือง
交叉引用
  • Truyền Đạo 6:2 - Có người được Đức Chúa Trời cho giàu có, danh dự, và mọi điều người ấy mong muốn, nhưng Ngài không cho người cơ hội để vui hưởng những điều này. Người chết, của cải của người để lại cho một người xa lạ khác hưởng! Đây là điều vô nghĩa—một hoàn cảnh bi thương.
  • Ê-xê-chi-ên 12:18 - “Hỡi con người, con hãy ăn bánh trong sự run rẩy. Uống nước trong sự bối rối.
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Y-sai 38:16 - Lạy Chúa, kỷ luật của Chúa là tốt lành vì nó đem lại sự sống và sức khỏe. Chúa đã phục hồi sức khỏe tôi và cho tôi sống!
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Gióp 9:18 - Ngài không cho tôi kịp lấy lại hơi thở, nhưng chồng chất lên tôi bao nỗi đắng cay.
  • Châm Ngôn 14:10 - Chỉ lòng mới thấu rõ nỗi cay đắng con tim, niềm vui tận thâm tâm, ai người chia sẻ được.
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • Gióp 7:11 - Vì thế nên, con sẽ không nín lặng. Con sẽ kêu lên với cõi lòng đau đớn. Con sẽ than van trong cay đắng của linh hồn.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
  • 新标点和合本 - 有人至死心中痛苦, 终身未尝福乐的滋味;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人至死心中痛苦, 从未尝过福乐的滋味;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人至死心中痛苦, 从未尝过福乐的滋味;
  • 当代译本 - 有人至死心中苦痛, 从未尝过幸福的滋味。
  • 圣经新译本 - 有人到死的时候心里痛苦, 一生未尝美食;
  • 现代标点和合本 - 有人至死心中痛苦, 终身未尝福乐的滋味。
  • 和合本(拼音版) - 有人至死心中痛苦, 终身未尝福乐的滋味。
  • New International Version - Another dies in bitterness of soul, never having enjoyed anything good.
  • New International Reader's Version - Others die while their spirits are bitter. They’ve never enjoyed anything good.
  • English Standard Version - Another dies in bitterness of soul, never having tasted of prosperity.
  • New Living Translation - Another person dies in bitter poverty, never having tasted the good life.
  • Christian Standard Bible - Yet another person dies with a bitter soul, having never tasted prosperity.
  • New American Standard Bible - While another dies with a bitter soul, Never even tasting anything good.
  • New King James Version - Another man dies in the bitterness of his soul, Never having eaten with pleasure.
  • Amplified Bible - Whereas another dies with a bitter soul, Never even tasting pleasure or good fortune.
  • American Standard Version - And another dieth in bitterness of soul, And never tasteth of good.
  • King James Version - And another dieth in the bitterness of his soul, and never eateth with pleasure.
  • New English Translation - And another man dies in bitterness of soul, never having tasted anything good.
  • World English Bible - Another dies in bitterness of soul, and never tastes of good.
  • 新標點和合本 - 有人至死心中痛苦, 終身未嘗福樂的滋味;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人至死心中痛苦, 從未嘗過福樂的滋味;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人至死心中痛苦, 從未嘗過福樂的滋味;
  • 當代譯本 - 有人至死心中苦痛, 從未嘗過幸福的滋味。
  • 聖經新譯本 - 有人到死的時候心裡痛苦, 一生未嘗美食;
  • 呂振中譯本 - 有人至死心裏愁苦, 未曾嘗過福樂。
  • 現代標點和合本 - 有人至死心中痛苦, 終身未嘗福樂的滋味。
  • 文理和合譯本 - 又有至死、心懷困苦、未嘗享福、
  • 文理委辦譯本 - 或至死、困苦盈懷、終不享福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人至死愁苦、終不享福、
  • Nueva Versión Internacional - Otros mueren con el ánimo amargado, sin haber disfrutado de lo bueno.
  • 현대인의 성경 - 또 어떤 사람은 죽는 그 날까지 마음의 고통에서 헤어나지 못하고 한번도 제대로 행복하게 살아 보지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - А другой умирает, скорбя душой, не вкусив от жизни ни капли блага.
  • Восточный перевод - А другой умирает, скорбя душой, не вкусив от жизни ни капли блага.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А другой умирает, скорбя душой, не вкусив от жизни ни капли блага.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А другой умирает, скорбя душой, не вкусив от жизни ни капли блага.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel autre va s’éteindre ╵l’amertume dans l’âme, sans avoir goûté au bonheur.
  • リビングバイブル - 一方では、生まれて一度も幸せだったことのない 貧しい人をも滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Já outro morre tendo a alma amargurada, sem nada ter desfrutado.
  • Hoffnung für alle - Der andere stirbt einsam und verbittert, er hat sein Leben lang nicht eine Spur von Glück gesehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อีกคนหนึ่งตายไปอย่างขมขื่นใจ ไม่เคยได้ชื่นชมสิ่งดีงามใดๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​อีก​คน​ตาย​ใน​ความ​ขมขื่น​ของ​จิต​วิญญาณ ไม่​เคย​ได้​ลิ้ม​รส​ความ​เจริญ​รุ่งเรือง
  • Truyền Đạo 6:2 - Có người được Đức Chúa Trời cho giàu có, danh dự, và mọi điều người ấy mong muốn, nhưng Ngài không cho người cơ hội để vui hưởng những điều này. Người chết, của cải của người để lại cho một người xa lạ khác hưởng! Đây là điều vô nghĩa—một hoàn cảnh bi thương.
  • Ê-xê-chi-ên 12:18 - “Hỡi con người, con hãy ăn bánh trong sự run rẩy. Uống nước trong sự bối rối.
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Y-sai 38:16 - Lạy Chúa, kỷ luật của Chúa là tốt lành vì nó đem lại sự sống và sức khỏe. Chúa đã phục hồi sức khỏe tôi và cho tôi sống!
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Gióp 9:18 - Ngài không cho tôi kịp lấy lại hơi thở, nhưng chồng chất lên tôi bao nỗi đắng cay.
  • Châm Ngôn 14:10 - Chỉ lòng mới thấu rõ nỗi cay đắng con tim, niềm vui tận thâm tâm, ai người chia sẻ được.
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • Gióp 7:11 - Vì thế nên, con sẽ không nín lặng. Con sẽ kêu lên với cõi lòng đau đớn. Con sẽ than van trong cay đắng của linh hồn.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
圣经
资源
计划
奉献