Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
  • 新标点和合本 - “我知道你们的意思, 并诬害我的计谋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,我知道你们的意念, 并残害我的计谋。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,我知道你们的意念, 并残害我的计谋。
  • 当代译本 - 我知道你们的想法, 并那些冤枉我的诡计。
  • 圣经新译本 - 我知道你们的心思, 与你们恶待我的计谋。
  • 现代标点和合本 - “我知道你们的意思, 并诬害我的计谋。
  • 和合本(拼音版) - “我知道你们的意思, 并诬害我的计谋。
  • New International Version - “I know full well what you are thinking, the schemes by which you would wrong me.
  • New International Reader's Version - “I know exactly what you people are thinking. I know you are planning to do bad things to me.
  • English Standard Version - “Behold, I know your thoughts and your schemes to wrong me.
  • New Living Translation - “Look, I know what you’re thinking. I know the schemes you plot against me.
  • The Message - “I’m not deceived. I know what you’re up to, the plans you’re cooking up to bring me down. Naively you claim that the castles of tyrants fall to pieces, that the achievements of the wicked collapse. Have you ever asked world travelers how they see it? Have you not listened to their stories Of evil men and women who got off scot-free, who never had to pay for their wickedness? Did anyone ever confront them with their crimes? Did they ever have to face the music? Not likely—they’re given fancy funerals with all the trimmings, Gently lowered into expensive graves, with everyone telling lies about how wonderful they were.
  • Christian Standard Bible - I know your thoughts very well, the schemes by which you would wrong me.
  • New American Standard Bible - “Behold, I know your thoughts, And the plots you devise against me.
  • New King James Version - “Look, I know your thoughts, And the schemes with which you would wrong me.
  • Amplified Bible - “Behold, I know your thoughts, And the plots by which you would wrong me.
  • American Standard Version - Behold, I know your thoughts, And the devices wherewith ye would wrong me.
  • King James Version - Behold, I know your thoughts, and the devices which ye wrongfully imagine against me.
  • New English Translation - “Yes, I know what you are thinking, the schemes by which you would wrong me.
  • World English Bible - “Behold, I know your thoughts, the plans with which you would wrong me.
  • 新標點和合本 - 我知道你們的意思, 並誣害我的計謀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,我知道你們的意念, 並殘害我的計謀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,我知道你們的意念, 並殘害我的計謀。
  • 當代譯本 - 我知道你們的想法, 並那些冤枉我的詭計。
  • 聖經新譯本 - 我知道你們的心思, 與你們惡待我的計謀。
  • 呂振中譯本 - 『啊,我知道你們的意思、 和你們橫逆待我的計謀。
  • 現代標點和合本 - 「我知道你們的意思, 並誣害我的計謀。
  • 文理和合譯本 - 我知爾意、與爾所以枉我之謀、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾狡、欲以口給禦人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之思念、為我所知、爾妄造讒我之兇言、我亦知之、
  • Nueva Versión Internacional - »Sé muy bien lo que están pensando, y los planes que tienen de hacerme daño.
  • 현대인의 성경 - “나는 너희가 무슨 생각을 하고 있는지 알고 있으며 나를 해치려는 계획도 다 알고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Да, я знаю ваши мысли, и ваши уловки против меня.
  • Восточный перевод - Да, я знаю ваши мысли и ваши уловки против меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, я знаю ваши мысли и ваши уловки против меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, я знаю ваши мысли и ваши уловки против меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, vos pensées, je les connais, les réflexions blessantes ╵que vous entretenez ╵à mon encontre .
  • リビングバイブル - あなたたちの言おうとすることはわかっている。
  • Nova Versão Internacional - “Sei muito bem o que vocês estão pensando, as suas conspirações contra mim.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß genau, was ihr jetzt denkt, mit welchen Vorurteilen ihr mir unrecht tut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้ารู้ดีว่าท่านกำลังคิดอะไรอยู่ แผนการที่พวกท่านจะเล่นงานข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ฉัน​รู้​ความ​คิด​ของ​พวก​ท่าน และ​มี​แผน​การ​จะ​ทำ​ร้าย​ฉัน
交叉引用
  • Gióp 8:3 - Có khi nào Đức Chúa Trời bẻ cong công lý? Hay là Đấng Toàn Năng làm sai lệch điều ngay thẳng?
  • Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
  • Gióp 8:5 - Nhưng nếu anh kêu cầu Đức Chúa Trời và tìm kiếm Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 8:6 - nếu anh trong sạch và sống ngay lành, hẳn Chúa sẽ vực anh dậy và phục hồi gia đình của anh.
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 15:20 - Vì kẻ gian ác suốt đời luôn sầu khổ. Tuổi càng cao càng chồng chất đớn đau.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Gióp 15:23 - Chúng chạy lang thang và nói: ‘Tôi tìm bánh ở đâu?’ Chúng biết những ngày hủy diệt gần kề.
  • Gióp 15:24 - Ngày đen tối làm chúng hoảng kinh. Chúng sống trong đau sầu và khổ não, như vị vua bị bao vây nơi trận mạc.
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
  • Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.
  • Gióp 15:28 - Nhưng thành chúng sẽ bị đổ nát. Chúng sống trong nhà bỏ hoang chỉ chờ đến ngày sẽ đổ sập.
  • Gióp 15:29 - Dù có của, cũng không bền giữ, chẳng bao giờ hưởng cảnh giàu sang. Tài sản dồn chứa, phút chốc tiêu tan.
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 15:31 - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
  • Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.
  • Gióp 15:33 - Chúng sẽ như cây nho rụng trái non, như cây ô-liu không đơm hoa kết trái.
  • Gióp 15:34 - Vì kẻ vô đạo không có hậu tự. Nhà của kẻ giàu nhờ hối lộ, sẽ bị thiêu đốt.
  • Gióp 15:35 - Chúng cưu mang tội ác và sinh điều tàn bạo, Lòng dạ chúng bày kế gian tà.”
  • Gióp 5:3 - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
  • Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
  • Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
  • Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
  • Gióp 4:11 - Sư tử hung mạnh sẽ chết vì thiếu mồi, và đàn sư tử con sẽ tan tác.
  • Thi Thiên 119:86 - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • Lu-ca 5:22 - Biết ý tưởng họ, Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Gióp 32:3 - Ê-li-hu cũng giận ba bạn của Gióp, vì họ không có khả năng để trả lời những lý lẽ của Gióp.
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
  • 新标点和合本 - “我知道你们的意思, 并诬害我的计谋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,我知道你们的意念, 并残害我的计谋。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,我知道你们的意念, 并残害我的计谋。
  • 当代译本 - 我知道你们的想法, 并那些冤枉我的诡计。
  • 圣经新译本 - 我知道你们的心思, 与你们恶待我的计谋。
  • 现代标点和合本 - “我知道你们的意思, 并诬害我的计谋。
  • 和合本(拼音版) - “我知道你们的意思, 并诬害我的计谋。
  • New International Version - “I know full well what you are thinking, the schemes by which you would wrong me.
  • New International Reader's Version - “I know exactly what you people are thinking. I know you are planning to do bad things to me.
  • English Standard Version - “Behold, I know your thoughts and your schemes to wrong me.
  • New Living Translation - “Look, I know what you’re thinking. I know the schemes you plot against me.
  • The Message - “I’m not deceived. I know what you’re up to, the plans you’re cooking up to bring me down. Naively you claim that the castles of tyrants fall to pieces, that the achievements of the wicked collapse. Have you ever asked world travelers how they see it? Have you not listened to their stories Of evil men and women who got off scot-free, who never had to pay for their wickedness? Did anyone ever confront them with their crimes? Did they ever have to face the music? Not likely—they’re given fancy funerals with all the trimmings, Gently lowered into expensive graves, with everyone telling lies about how wonderful they were.
  • Christian Standard Bible - I know your thoughts very well, the schemes by which you would wrong me.
  • New American Standard Bible - “Behold, I know your thoughts, And the plots you devise against me.
  • New King James Version - “Look, I know your thoughts, And the schemes with which you would wrong me.
  • Amplified Bible - “Behold, I know your thoughts, And the plots by which you would wrong me.
  • American Standard Version - Behold, I know your thoughts, And the devices wherewith ye would wrong me.
  • King James Version - Behold, I know your thoughts, and the devices which ye wrongfully imagine against me.
  • New English Translation - “Yes, I know what you are thinking, the schemes by which you would wrong me.
  • World English Bible - “Behold, I know your thoughts, the plans with which you would wrong me.
  • 新標點和合本 - 我知道你們的意思, 並誣害我的計謀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,我知道你們的意念, 並殘害我的計謀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,我知道你們的意念, 並殘害我的計謀。
  • 當代譯本 - 我知道你們的想法, 並那些冤枉我的詭計。
  • 聖經新譯本 - 我知道你們的心思, 與你們惡待我的計謀。
  • 呂振中譯本 - 『啊,我知道你們的意思、 和你們橫逆待我的計謀。
  • 現代標點和合本 - 「我知道你們的意思, 並誣害我的計謀。
  • 文理和合譯本 - 我知爾意、與爾所以枉我之謀、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾狡、欲以口給禦人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之思念、為我所知、爾妄造讒我之兇言、我亦知之、
  • Nueva Versión Internacional - »Sé muy bien lo que están pensando, y los planes que tienen de hacerme daño.
  • 현대인의 성경 - “나는 너희가 무슨 생각을 하고 있는지 알고 있으며 나를 해치려는 계획도 다 알고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Да, я знаю ваши мысли, и ваши уловки против меня.
  • Восточный перевод - Да, я знаю ваши мысли и ваши уловки против меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, я знаю ваши мысли и ваши уловки против меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, я знаю ваши мысли и ваши уловки против меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, vos pensées, je les connais, les réflexions blessantes ╵que vous entretenez ╵à mon encontre .
  • リビングバイブル - あなたたちの言おうとすることはわかっている。
  • Nova Versão Internacional - “Sei muito bem o que vocês estão pensando, as suas conspirações contra mim.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß genau, was ihr jetzt denkt, mit welchen Vorurteilen ihr mir unrecht tut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้ารู้ดีว่าท่านกำลังคิดอะไรอยู่ แผนการที่พวกท่านจะเล่นงานข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ฉัน​รู้​ความ​คิด​ของ​พวก​ท่าน และ​มี​แผน​การ​จะ​ทำ​ร้าย​ฉัน
  • Gióp 8:3 - Có khi nào Đức Chúa Trời bẻ cong công lý? Hay là Đấng Toàn Năng làm sai lệch điều ngay thẳng?
  • Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
  • Gióp 8:5 - Nhưng nếu anh kêu cầu Đức Chúa Trời và tìm kiếm Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 8:6 - nếu anh trong sạch và sống ngay lành, hẳn Chúa sẽ vực anh dậy và phục hồi gia đình của anh.
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 15:20 - Vì kẻ gian ác suốt đời luôn sầu khổ. Tuổi càng cao càng chồng chất đớn đau.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Gióp 15:23 - Chúng chạy lang thang và nói: ‘Tôi tìm bánh ở đâu?’ Chúng biết những ngày hủy diệt gần kề.
  • Gióp 15:24 - Ngày đen tối làm chúng hoảng kinh. Chúng sống trong đau sầu và khổ não, như vị vua bị bao vây nơi trận mạc.
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
  • Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.
  • Gióp 15:28 - Nhưng thành chúng sẽ bị đổ nát. Chúng sống trong nhà bỏ hoang chỉ chờ đến ngày sẽ đổ sập.
  • Gióp 15:29 - Dù có của, cũng không bền giữ, chẳng bao giờ hưởng cảnh giàu sang. Tài sản dồn chứa, phút chốc tiêu tan.
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 15:31 - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
  • Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.
  • Gióp 15:33 - Chúng sẽ như cây nho rụng trái non, như cây ô-liu không đơm hoa kết trái.
  • Gióp 15:34 - Vì kẻ vô đạo không có hậu tự. Nhà của kẻ giàu nhờ hối lộ, sẽ bị thiêu đốt.
  • Gióp 15:35 - Chúng cưu mang tội ác và sinh điều tàn bạo, Lòng dạ chúng bày kế gian tà.”
  • Gióp 5:3 - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
  • Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
  • Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
  • Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
  • Gióp 4:11 - Sư tử hung mạnh sẽ chết vì thiếu mồi, và đàn sư tử con sẽ tan tác.
  • Thi Thiên 119:86 - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • Lu-ca 5:22 - Biết ý tưởng họ, Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Gióp 32:3 - Ê-li-hu cũng giận ba bạn của Gióp, vì họ không có khả năng để trả lời những lý lẽ của Gióp.
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
圣经
资源
计划
奉献