逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi kêu khóc: ‘Cứu tôi!’ nhưng chẳng ai thèm đáp. Tôi kêu oan, nhưng không thấy công lý.
- 新标点和合本 - 我因委屈呼叫,却不蒙应允; 我呼求,却不得公断。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我喊冤叫屈,却不蒙应允; 我呼求,却没有公正。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我喊冤叫屈,却不蒙应允; 我呼求,却没有公正。
- 当代译本 - 我喊冤,却无人回应; 我呼救,却不见公道。
- 圣经新译本 - 我呼叫‘强暴!’却没有回答; 我呼求,却得不到公断。
- 现代标点和合本 - “我因委曲呼叫,却不蒙应允; 我呼求,却不得公断。
- 和合本(拼音版) - 我因委曲呼叫,却不蒙应允; 我呼求,却不得公断。
- New International Version - “Though I cry, ‘Violence!’ I get no response; though I call for help, there is no justice.
- New International Reader's Version - “I cry out, ‘Someone harmed me!’ But I don’t get any reply. I call out for help. But I’m not treated fairly.
- English Standard Version - Behold, I cry out, ‘Violence!’ but I am not answered; I call for help, but there is no justice.
- New Living Translation - “I cry out, ‘Help!’ but no one answers me. I protest, but there is no justice.
- The Message - “Look at me—I shout ‘Murder!’ and I’m ignored; I call for help and no one bothers to stop. God threw a barricade across my path—I’m stymied; he turned out all the lights—I’m stuck in the dark. He destroyed my reputation, robbed me of all self-respect. He tore me apart piece by piece—I’m ruined! Then he yanked out hope by the roots. He’s angry with me—oh, how he’s angry! He treats me like his worst enemy. He has launched a major campaign against me, using every weapon he can think of, coming at me from all sides at once.
- Christian Standard Bible - I cry out, “Violence!” but get no response; I call for help, but there is no justice.
- New American Standard Bible - “Behold, I cry, ‘Violence!’ but I get no answer; I shout for help, but there is no justice.
- New King James Version - “If I cry out concerning wrong, I am not heard. If I cry aloud, there is no justice.
- Amplified Bible - “Behold, I cry out, ‘Violence!’ but I am not heard; I shout for help, but there is no justice.
- American Standard Version - Behold, I cry out of wrong, but I am not heard: I cry for help, but there is no justice.
- King James Version - Behold, I cry out of wrong, but I am not heard: I cry aloud, but there is no judgment.
- New English Translation - “If I cry out, ‘Violence!’ I receive no answer; I cry for help, but there is no justice.
- World English Bible - “Behold, I cry out of wrong, but I am not heard. I cry for help, but there is no justice.
- 新標點和合本 - 我因委曲呼叫,卻不蒙應允; 我呼求,卻不得公斷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我喊冤叫屈,卻不蒙應允; 我呼求,卻沒有公正。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我喊冤叫屈,卻不蒙應允; 我呼求,卻沒有公正。
- 當代譯本 - 我喊冤,卻無人回應; 我呼救,卻不見公道。
- 聖經新譯本 - 我呼叫‘強暴!’卻沒有回答; 我呼求,卻得不到公斷。
- 呂振中譯本 - 『我若哀叫說:「受橫暴啊!」 卻沒有應我的; 我呼救,卻得不到公斷。
- 現代標點和合本 - 「我因委曲呼叫,卻不蒙應允; 我呼求,卻不得公斷。
- 文理和合譯本 - 我呼屈抑、而不蒙垂聽、我求援助、而不得公斷、
- 文理委辦譯本 - 我雖赴訴、不蒙聽察、我雖呼籲、不得昭雪。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因被屈哀告、不蒙對答、我雖呼號、不得伸冤、
- Nueva Versión Internacional - »Aunque grito: “¡Violencia!”, no hallo respuesta; aunque pido ayuda, no se me hace justicia.
- 현대인의 성경 - “내가 학대를 받고 있다고 부르짖어도 아무런 응답이 없고 도움을 요청하여도 해결해 주는 자가 없구나.
- Новый Русский Перевод - Я кричу: «Обида!» – но нет ответа; я зову на помощь, но нет суда.
- Восточный перевод - Я кричу: «Обида!» – но нет ответа; я зову на помощь, но нет суда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я кричу: «Обида!» – но нет ответа; я зову на помощь, но нет суда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я кричу: «Обида!» – но нет ответа; я зову на помощь, но нет суда.
- La Bible du Semeur 2015 - Si je crie à la violence ╵dont je suis la victime, ╵personne ne répond, si j’appelle au secours, ╵il n’est pas fait justice.
- リビングバイブル - 必死に助けを求めても、だれも相手にしてくれない。 声を限りに叫んでも、人間扱いさえしてもらえない。
- Nova Versão Internacional - “Se grito: É injustiça! Não obtenho resposta; clamo por socorro, todavia não há justiça.
- Hoffnung für alle - Ich schreie: ›Hilfe!‹, aber niemand hört mich. Ich rufe aus Leibeskräften – aber keiner verschafft mir Recht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงแม้ข้าร้องว่า ‘ทรงทำผิดต่อข้า!’ แต่ก็ไม่มีคำตอบ แม้ข้าร้องขอความช่วยเหลือ แต่ก็ไม่ได้รับความยุติธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ฉันร้องขึ้นว่า ‘ฉันถูกโจมตี’ แต่ฉันไม่ได้รับคำตอบ ฉันร้องขอความช่วยเหลือ แต่ไม่ได้รับความยุติธรรม
交叉引用
- Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
- Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
- Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
- Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
- Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
- Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
- Gióp 34:5 - Vì Gióp đã nói: ‘Tôi vô tội, nhưng Đức Chúa Trời từ khước lẽ công chính tôi.
- Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
- Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
- Gióp 16:21 - Tôi cần một người biện hộ giữa Đức Chúa Trời và tôi, như con người vẫn biện hộ cho bạn thân.
- Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
- Gióp 10:15 - Nếu con làm ác, thật khốn cho con; dù nếu con thiện lành, con cũng không dám ngước mặt, vì con thấy toàn nhục nhã và đớn đau.
- Gióp 10:16 - Nếu con đứng lên, Chúa sẽ vồ con như sư tử và dùng sức mạnh Ngài trừ diệt con.
- Gióp 10:17 - Một lần rồi một lần nữa, Chúa đưa bằng chứng chống lại con. Chúa gia tăng cơn giận đổ trên con và thêm quân hùng mạnh tấn công con.
- Gióp 16:17 - Dù tôi không làm điều gì sai trái, và lời cầu nguyện tôi thật trong sạch.
- Gióp 16:18 - Hỡi đất, đừng che lấp máu tôi. Đừng ngăn chặn tiếng tôi kêu than.
- Gióp 16:19 - Dù bây giờ Đấng làm chứng cho tôi ở trên trời. Đấng biện hộ của tôi ở trên nơi chí cao.
- Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
- Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
- Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
- Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
- Gióp 13:16 - Nhưng đây là điều sẽ cứu tôi—tôi không phải là kẻ vô đạo. Nếu không, tôi không thể đứng trước Chúa.
- Gióp 13:17 - Xin lắng nghe những lời tôi sắp nói. Xin cho tư tưởng này lọt vào tai.
- Gióp 13:18 - Tôi đã chuẩn bị trường hợp mình; tôi sẽ chứng minh sự vô tội.
- Gióp 13:19 - Ai có thể tranh luận cùng tôi? Nếu anh chứng minh tôi sai, thì tôi sẽ cam tâm chịu chết.”
- Gióp 13:20 - “Lạy Đức Chúa Trời cho con xin hai điều, thì con sẽ không tránh mặt Ngài.
- Gióp 13:21 - Xin Chúa rút tay khỏi con, và đừng gieo kinh hãi triền miên trên con.
- Gióp 13:22 - Bấy giờ Chúa gọi, con xin thưa! Khi con lên tiếng, xin Chúa trả lời.
- Gióp 13:23 - Xin nói với con, con đã làm gì sai trái? Xin cho con biết vi phạm con và tội lỗi con.
- Gióp 9:24 - Khi đất nước rơi vào tay kẻ ác, Đức Chúa Trời che mắt quan tòa. Nếu không phải Chúa, còn ai làm được?
- Gióp 9:32 - Đức Chúa Trời đâu phải là loài người như con, nên con không thể tranh luận với Ngài hay đưa Ngài ra xét xử.
- Gióp 30:20 - Lạy Đức Chúa Trời, con kêu cầu, nhưng Ngài không đáp lại. Con đứng trước Chúa, nhưng Chúa chẳng đoái hoài.
- Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
- Ha-ba-cúc 1:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã bao lâu con kêu cứu? Nhưng Chúa vẫn không nghe! Con kêu khóc: “Bạo lực ở khắp nơi!” Nhưng Ngài vẫn không cứu.
- Ha-ba-cúc 1:3 - Con phải thấy chuyện bạo ngược mãi sao? Tại sao con phải nhìn cảnh khổ đau này? Đâu đâu cũng thấy tàn phá và bạo lực. Đâu đâu cũng thấy cãi vã và tranh chấp.