Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin biết rằng chính Đức Chúa Trời đánh hạ tôi, và bủa lưới Ngài vây tôi tứ phía.
  • 新标点和合本 - 就该知道是 神倾覆我, 用网罗围绕我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就该知道是上帝倾覆我, 用罗网围绕我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就该知道是 神倾覆我, 用罗网围绕我。
  • 当代译本 - 也该知道是上帝冤枉了我, 用网罗套住我。
  • 圣经新译本 - 那么,就知道是 神颠倒我的案件, 用他的网圈住我。
  • 现代标点和合本 - 就该知道是神倾覆我, 用网罗围绕我。
  • 和合本(拼音版) - 就该知道是上帝倾覆我, 用网罗围绕我。
  • New International Version - then know that God has wronged me and drawn his net around me.
  • New International Reader's Version - Then I want you to know that God hasn’t treated me right. In fact, he has captured me in his net.
  • English Standard Version - know then that God has put me in the wrong and closed his net about me.
  • New Living Translation - But it is God who has wronged me, capturing me in his net.
  • Christian Standard Bible - then understand that it is God who has wronged me and caught me in his net.
  • New American Standard Bible - Know then that God has wronged me And has surrounded me with His net.
  • New King James Version - Know then that God has wronged me, And has surrounded me with His net.
  • Amplified Bible - Know then that God has wronged me and overthrown me And has closed His net around me.
  • American Standard Version - Know now that God hath subverted me in my cause, And hath compassed me with his net.
  • King James Version - Know now that God hath overthrown me, and hath compassed me with his net.
  • New English Translation - know then that God has wronged me and encircled me with his net.
  • World English Bible - know now that God has subverted me, and has surrounded me with his net.
  • 新標點和合本 - 就該知道是神傾覆我, 用網羅圍繞我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就該知道是上帝傾覆我, 用羅網圍繞我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就該知道是 神傾覆我, 用羅網圍繞我。
  • 當代譯本 - 也該知道是上帝冤枉了我, 用網羅套住我。
  • 聖經新譯本 - 那麼,就知道是 神顛倒我的案件, 用他的網圈住我。
  • 呂振中譯本 - 那麼你們就該知道 是上帝在顛倒是非來辦我, 是他用羅網來圍繞我。
  • 現代標點和合本 - 就該知道是神傾覆我, 用網羅圍繞我。
  • 文理和合譯本 - 當知傾覆我、網圍我、乃上帝也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當知天主使我受苦、圍我以網羅、
  • Nueva Versión Internacional - sepan que es Dios quien me ha hecho daño, quien me ha atrapado en su red.
  • 현대인의 성경 - 너희가 먼저 알아야 할 것은 나를 이렇게 하신 분이 하나님이시며 그가 나를 잡기 위해서 덫을 놓았다는 사실이다.
  • Новый Русский Перевод - то знайте: Бог причинил мне зло и сеть Свою на меня набросил.
  • Восточный перевод - то знайте: Всевышний причинил мне зло и сеть Свою на меня набросил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то знайте: Аллах причинил мне зло и сеть Свою на меня набросил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то знайте: Всевышний причинил мне зло и сеть Свою на меня набросил.
  • La Bible du Semeur 2015 - sachez bien que c’est Dieu ╵qui a violé mon droit et qui, autour de moi, ╵a tendu ses filets.
  • リビングバイブル - いま言えることは、神が私を押し倒し、 網で生け捕りにしたということだ。
  • Nova Versão Internacional - saibam que foi Deus que me tratou mal e me envolveu em sua rede.
  • Hoffnung für alle - Merkt ihr denn nicht, dass Gott mir unrecht tut und mich in seinem Netz gefangen hat?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็จงรู้เถิดว่าพระเจ้าทรงทำผิดต่อข้า และเหวี่ยงแหของพระองค์คลุมข้าไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รู้​เถิด​ว่า พระ​เจ้า​เป็น​ผู้​ทำ​ให้​ฉัน​ต้อง​รับ​ทุกข์ และ​ทำ​ให้​ฉัน​ติด​ใน​ตาข่าย
交叉引用
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Gióp 27:2 - “Thật như Đức Chúa Trời Hằng Sống, Đấng tước lấy công chính tôi, Đấng Toàn Năng làm cho linh hồn tôi cay đắng—
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • Ê-xê-chi-ên 32:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai đạo quân đông đảo đến bắt ngươi trong lưới của Ta và kéo ngươi ra khỏi nước.
  • Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
  • Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
  • Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • Thi Thiên 44:10 - Để chúng con lùi bước trước quân thù, cho chúng cướp sạch của chúng con.
  • Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
  • Thi Thiên 44:12 - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Ô-sê 7:12 - Khi chúng bay đi, Ta sẽ giăng lưới bắt chúng và bắt chúng như bắt chim trời. Ta sẽ trừng phạt chúng vì các việc làm gian ác.
  • Gióp 16:11 - Đức Chúa Trời giải nạp tôi cho người tội lỗi. Ngài ném tôi vào tay kẻ gian ác xấu xa.
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
  • Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
  • Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin biết rằng chính Đức Chúa Trời đánh hạ tôi, và bủa lưới Ngài vây tôi tứ phía.
  • 新标点和合本 - 就该知道是 神倾覆我, 用网罗围绕我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就该知道是上帝倾覆我, 用罗网围绕我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就该知道是 神倾覆我, 用罗网围绕我。
  • 当代译本 - 也该知道是上帝冤枉了我, 用网罗套住我。
  • 圣经新译本 - 那么,就知道是 神颠倒我的案件, 用他的网圈住我。
  • 现代标点和合本 - 就该知道是神倾覆我, 用网罗围绕我。
  • 和合本(拼音版) - 就该知道是上帝倾覆我, 用网罗围绕我。
  • New International Version - then know that God has wronged me and drawn his net around me.
  • New International Reader's Version - Then I want you to know that God hasn’t treated me right. In fact, he has captured me in his net.
  • English Standard Version - know then that God has put me in the wrong and closed his net about me.
  • New Living Translation - But it is God who has wronged me, capturing me in his net.
  • Christian Standard Bible - then understand that it is God who has wronged me and caught me in his net.
  • New American Standard Bible - Know then that God has wronged me And has surrounded me with His net.
  • New King James Version - Know then that God has wronged me, And has surrounded me with His net.
  • Amplified Bible - Know then that God has wronged me and overthrown me And has closed His net around me.
  • American Standard Version - Know now that God hath subverted me in my cause, And hath compassed me with his net.
  • King James Version - Know now that God hath overthrown me, and hath compassed me with his net.
  • New English Translation - know then that God has wronged me and encircled me with his net.
  • World English Bible - know now that God has subverted me, and has surrounded me with his net.
  • 新標點和合本 - 就該知道是神傾覆我, 用網羅圍繞我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就該知道是上帝傾覆我, 用羅網圍繞我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就該知道是 神傾覆我, 用羅網圍繞我。
  • 當代譯本 - 也該知道是上帝冤枉了我, 用網羅套住我。
  • 聖經新譯本 - 那麼,就知道是 神顛倒我的案件, 用他的網圈住我。
  • 呂振中譯本 - 那麼你們就該知道 是上帝在顛倒是非來辦我, 是他用羅網來圍繞我。
  • 現代標點和合本 - 就該知道是神傾覆我, 用網羅圍繞我。
  • 文理和合譯本 - 當知傾覆我、網圍我、乃上帝也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當知天主使我受苦、圍我以網羅、
  • Nueva Versión Internacional - sepan que es Dios quien me ha hecho daño, quien me ha atrapado en su red.
  • 현대인의 성경 - 너희가 먼저 알아야 할 것은 나를 이렇게 하신 분이 하나님이시며 그가 나를 잡기 위해서 덫을 놓았다는 사실이다.
  • Новый Русский Перевод - то знайте: Бог причинил мне зло и сеть Свою на меня набросил.
  • Восточный перевод - то знайте: Всевышний причинил мне зло и сеть Свою на меня набросил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то знайте: Аллах причинил мне зло и сеть Свою на меня набросил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то знайте: Всевышний причинил мне зло и сеть Свою на меня набросил.
  • La Bible du Semeur 2015 - sachez bien que c’est Dieu ╵qui a violé mon droit et qui, autour de moi, ╵a tendu ses filets.
  • リビングバイブル - いま言えることは、神が私を押し倒し、 網で生け捕りにしたということだ。
  • Nova Versão Internacional - saibam que foi Deus que me tratou mal e me envolveu em sua rede.
  • Hoffnung für alle - Merkt ihr denn nicht, dass Gott mir unrecht tut und mich in seinem Netz gefangen hat?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็จงรู้เถิดว่าพระเจ้าทรงทำผิดต่อข้า และเหวี่ยงแหของพระองค์คลุมข้าไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รู้​เถิด​ว่า พระ​เจ้า​เป็น​ผู้​ทำ​ให้​ฉัน​ต้อง​รับ​ทุกข์ และ​ทำ​ให้​ฉัน​ติด​ใน​ตาข่าย
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Gióp 27:2 - “Thật như Đức Chúa Trời Hằng Sống, Đấng tước lấy công chính tôi, Đấng Toàn Năng làm cho linh hồn tôi cay đắng—
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • Ê-xê-chi-ên 32:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai đạo quân đông đảo đến bắt ngươi trong lưới của Ta và kéo ngươi ra khỏi nước.
  • Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
  • Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
  • Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • Thi Thiên 44:10 - Để chúng con lùi bước trước quân thù, cho chúng cướp sạch của chúng con.
  • Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
  • Thi Thiên 44:12 - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Ô-sê 7:12 - Khi chúng bay đi, Ta sẽ giăng lưới bắt chúng và bắt chúng như bắt chim trời. Ta sẽ trừng phạt chúng vì các việc làm gian ác.
  • Gióp 16:11 - Đức Chúa Trời giải nạp tôi cho người tội lỗi. Ngài ném tôi vào tay kẻ gian ác xấu xa.
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
  • Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
  • Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
圣经
资源
计划
奉献